Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 phút
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 phút
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 1 là một trong những tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn học Nhập môn Internet và E-Learning tại các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên uy tín trong lĩnh vực E-Learning, giúp sinh viên năm nhất hoặc năm hai của ngành Công nghệ Thông tin kiểm tra và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong Internet và E-Learning. Đề thi tập trung vào những kiến thức cơ bản như lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Internet được ra đời vào năm nào?
A. 1968
B. 1969
C. 1974
D. 1997

Câu 2: Mạng nào là mạng tiền thân của Internet?
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. ARPANET

Câu 3: Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?
A. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
B. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.
C. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp.
D. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ.

Câu 4: Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet?
A. H.324
B. TCP/IP
C. AppleTalk
D. IPX/SPX

Câu 5: Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?
A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000

Câu 6: ARPANET là?
A. Một mạng máy tính do Bộ Quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).
D. Mô hình phân tầng OSI.

Câu 7: ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?
A. 1970
B. 1980
C. 1990
D. 2000

Câu 8: Ethernet là?
A. Một mạng trong lịch sử của Internet.
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
C. Một giao thức của Internet.
D. Một phần trong mô hình OSI.

Câu 9: Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:
A. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. Các máy trong một tòa nhà, một cơ quan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.
B. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.
C. Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ 10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
D. Tất cả 3 phương án đều đúng

Câu 10: Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?
A. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà
B. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.
C. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
D. Tất cả 3 phương án đều đúng

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Internet là một mạng LAN.
B. Internet là mạng WAN.
C. Internet là mạng MAN.
D. Internet là mạng không dây.

Câu 12: Internet là gì?
A. Là một hệ thống mạng thông tin toàn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mô nhỏ hơn.
B. Là một hệ thống mạng của Mỹ xây dựng và tự làm chủ.
C. Là kho thông tin được tổ chức, lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên toàn cầu một cách độc lập.
D. Là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phá.

Câu 13: Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:
A. Lĩnh vực thương mại.
B. Lĩnh vực chính trị.
C. Lĩnh vực giáo dục.
D. Tất cả 3 phương án đều đúng

Câu 14: Website là gì?
A. Là một hệ thống thông tin toàn cầu.
B. Là một tập hợp trang Web.
C. Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thông tin cho người sử dụng
D. Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhost

Câu 15: HTML (HyperText Markup Language) là gì?
A. Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
B. Là ngôn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính.
C. Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
D. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

Câu 16: Upload là gì?
A. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu trên mạng Internet.
B. Là một giao thức truyền file trên Internet
C. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ)
D. Là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server

Câu 17: Download là gì?
A. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet.
B. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client (máy khách)
C. Là giao thức truyền file qua Internet
D. Là thuật ngữ mô tả việc mở trang web từ server

Câu 18: Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?
A. Địa chỉ IP.
B. Giao thức TCP.
C. Địa chỉ MAC
D. Địa chỉ Local.

Câu 19: Khái niệm Trình duyệt Web là:
A. Là một phần mềm ứng dụng để lập trình ra các trang Web trang web
B. Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi…
C. Là phần mềm ứng dụng thiết kế giao diện Web
D. Tất cả các phương án.

Câu 20: Tên miền (Domain name) là gì?
A. Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.
B. Là tên của một giao thức truyền File.
C. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn.
D. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internet

Câu 21: DNS là tên viết tắt của tên tiếng Anh nào dưới đây?
A. Domain Network System.
B. Domain Name System.
C. Dynamic Name System.
D. Dynamic Network System.

Câu 22: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:
A. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
B. Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.
C. Do thiếu địa chỉ IP.
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.

Câu 23: Tên miền sau là tên miền cấp mấy: home.vnn.vn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 24: Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?
A. edu.abc.vn
B. abc.edu.vn
C. edu.abc
D. abc.edu

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tên miền là tên chỉ được cung cấp giao dịch bởi 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
B. Tại Việt Nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi VNNIC
C. Hệ thống tên miền (DNS) – Domain Name System bao gồm rất nhiều thành phần cấu tạo nên cách nhau bởi dấu chấm (.) hoặc (;)
D. Chỉ có một hệ thống tên miền thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc gia

Câu 26: Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt Nam?
A. .com.vn
B. .net.vn
C. .org.vn
D. .edu.vn

Câu 27: Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?
A. .com
B. .net
C. .org
D. .edu

Câu 28: Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung?
A. .com
B. .net
C. .org
D. .edu

Câu 29: Thuật ngữ Internet Explorer là?
A. Là 1 chuẩn mạng của cục bộ.
B. Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet.
C. Là một bộ giao thức của mạng LAN.
D. Là ứng dụng duy nhất dùng để kết nối Internet.

Câu 30: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành?
A. HTTP
B. FTP
C. WWW
D. HTML

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)