Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 20

Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 20 là một trong những tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn học Nhập môn Internet và E-Learning tại các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên uy tín trong lĩnh vực E-Learning, giúp sinh viên năm nhất hoặc năm hai của ngành Công nghệ Thông tin kiểm tra và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong Internet và E-Learning. Đề thi tập trung vào những kiến thức cơ bản như lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 20(có đáp án)

Câu 1: Tổ chức nào chịu trách nhiệm cung cấp địa chỉ IP?
A. INTERNIC
B. NSF
C. BBN
D. W3C

Câu 2: Tên miền nào sau đây là tên miền KHÔNG hợp lệ?
A. www.rdi.tvu.edu.vn
B. daotao.tvu.edu.vn
C. tvu.edu.vn
D. sv3.daotao.tvu.edu.vn

Câu 3: DNS dùng để làm gì?
A. Phân giải tên miền
B. Định tuyến
C. Cấp phát địa chỉ IP
D. Duyệt web

Câu 4: Địa chỉ IPv4 được phân thành mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: Mạng ARPANET ra đời vào năm nào?
A. 1970
C. 1969
B. 1971
D. 1965

Câu 6: Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 8
B. 4
C. 24
D. 16

Câu 7: Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với Internet được viết tắt là gì?
A. IIS
C. ISP
B. IAP
D. ICP

Câu 8: Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 24

Câu 9: Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản?
A. Phần mềm hệ thống
B. Trình duyệt web
C. Phần mềm dịch
D. Dịch vụ web

Câu 10: Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web?
A. HTML
B. DOC
C. NET
D. URL

Câu 11: Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
A. Biểu tượng “”
B. Biểu tượng $
C. Biểu tượng –
D. Biểu tượng +

Câu 12: Email là chữ viết tắt của gì?
A. electronic mail
B. electron mail
C. electrical mail
D. electric mail

Câu 13: Chuẩn giao thức nào được sử dụng cho mạng Internet?
A. IPX/SPX
B. TCP/IP
C. H.324
D. NETBEUI

Câu 14: Địa chỉ IPv4 có khả năng cung cấp tổng cộng bao nhiêu địa chỉ?
A. 2^32
B. 2^16
C. 2^128
D. 2^64

Câu 15: ISP (Internet Service Provider) là gì?
A. Nhà cung cấp thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
B. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet như cung cấp: Email, WebServer,…
C. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet và thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
D. Nhà cung cấp dịch vụ và việc truy cập và sử dụng

Câu 16: Một địa chỉ IPv4: 10.16.10.10 (chuẩn) có hai phần là phần địa chỉ mạng (network Id) và địa chỉ máy (host Id). Anh/chị hãy cho biết đâu là địa chỉ máy của địa chỉ IP 10.16.10.10?
A. 10.10
B. 10.16.10
C. 16.10.10
D. 10

Câu 17: Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây?
A. Tìm kiếm chính xác cụm từ
B. Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa.
C. Tìm kiếm kết hợp.
D. Tìm kiếm đồng nghĩa

Câu 18: Khi gửi email, địa chỉ người nhận được nhập vào ô nào?
B. Tới (To)
A. Đính kèm (Attachment)
C. Từ (From)
D. Chủ đề (Subject)

Câu 19: Dịch vụ tập tin là gì?
A. Dịch vụ tập tin là dịch vụ cung cấp các tập tin của các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Dịch vụ tập tin là dịch vụ mã hóa các tập tin nhằm các mục đích bảo mật và lưu trữ.
C. Dịch vụ tập tin là dịch vụ tải một hay nhiều tập tin từ Intenet về máy tính cá nhân hoặc ngược lại.
D. Dịch vụ tập tin là dịch vụ cho phép người dùng gửi một tập tin cho người dùng khác.

Câu 20: Việc cung cấp email khi đăng ký thành viên diễn đàn có ý nghĩa gì?
A. Để post thông tin
B. Kích hoạt tài khoản
C. Để download tài liệu
D. Để chat với thành viên khác

Câu 21: World Wide Web là sản phẩm của công ty/tập đoàn nào?
A. CERN
B. Apple
C. Microsoft
D. Google

Câu 22: Có bao nhiêu cách đăng nhập ứng dụng Zalo trên máy tính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Câu 23: Bộ máy tìm kiếm nào do Việt Nam phát triển?
A. YAHOO
B. BAIDU
C. DUCK DUCK GO
D. CỐC CỐC

Câu 24: Tập tin đính kèm trong Gmail (Google Email) có dung lượng tối đa là bao nhiêu Megabytes (MB)?
A. 25MB
B. 100MB
C. 50MB
D. 20MB

Câu 25: CC (Carbon Copy) trong gửi email có tác dụng gì?
A. Dùng để nhập nội dung thư điện tử
B. Dùng để nhập vào địa chỉ của người gửi
C. Dùng để nhập địa chỉ của người đồng nhận thư
D. Dùng để nhập chủ đề của thư điện tử

Câu 26: Khi tham gia các diễn đàn trên Internet, thông thường người dùng KHÔNG thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Trả lời bài viết của người khác
B. Chỉnh sửa nội dung bài viết của người khác
C. Xem bài viết của người khác
D. Tạo bài viết mới

Câu 26: Nút Back trong trình duyệt có tác dụng gì?
A. Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
B. Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
C. Ngừng tải một trang web
D. Tải lại nội dung trang web

Câu 28: Trong dịch vụ tìm kiếm, từ khóa là gì?
A. Những từ, cụm từ được lược bỏ khi truy vấn thông tin
B. Những từ, cụm từ các công cụ tìm kiếm trả về
C. Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
D. Những trang web chứa thông tin tìm kiếm

Câu 29: Tính năng Bookmark trong trình duyệt có tác dụng gì?
A. Lưu lại trang web yêu thích
B. Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
C. Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
D. Tải lại nội dung trang web

Câu 30: Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm?
A. https://mail.google.com
B. https://plus.google.com
C. https://drive.google.com
D. https://google.com

Câu 31: Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
A. Biểu tượng “”
B. Biểu tượng $
C. Biểu tượng #
D. Biểu tượng @

Câu 32: Trong email gửi đến A, người học muốn đồng gửi đến B sao cho A không thấy địa chỉ email của B. Người học cần nhập địa chỉ email của B vào ô nào?
A. Từ
B. Tới
C. CC
D. BCC

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)