Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 5 là một trong những tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn học Nhập môn Internet và E-Learning tại các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên uy tín trong lĩnh vực E-Learning, giúp sinh viên năm nhất hoặc năm hai của ngành Công nghệ Thông tin kiểm tra và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong Internet và E-Learning. Đề thi tập trung vào những kiến thức cơ bản như lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 5(có đáp án)

Câu 1: Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản Google Drive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
A. 5Gb
B. 10Gb
C. 15Gb
D. 20Gb

Câu 2: Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản OneDrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
A. 5Gb
B. 10Gb
C. 15Gb
D. 20Gb

Câu 3: Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
A. Dễ sử dụng, không cần cài đặt
B. Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.
C. Tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.
D. Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet.

Câu 4: Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến:
A. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
B. Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí
C. Phù hợp với người học eLearning
D. Tất cả các phương án

Câu 5: Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưu trữ trực tuyến là?
A. Kỹ thuật AE-128 bit
B. Kỹ thuật AES-256 bit
C. Kỹ thuật AE-256 bit
D. Kỹ thuật AES-512 bit

Câu 6: Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?
A. Windows
B. Mac
C. Linux
D. Tất cả các phương án.

Câu 7: Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?
A. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
B. Tự động thông báo với bạn qua email
C. Tự động đồng bộ
D. Tạo một bản sao của dữ liệu

Câu 8: Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?
A. Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi
B. Đồng bộ hóa toàn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi
C. Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản
D. Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

Câu 9: Đâu không phải là tính năng của Google Drive?
A. Cho phép bạn chia sẻ với nhiều người cùng lúc
B. Cho phép bạn chia sẻ thông qua Gmail, Facebook, Google+
C. Cho phép người thứ ba có thể được chỉnh sửa
D. Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ngoài tính năng chia sẻ, còn có chức năng chỉnh sửa online một số ứng dụng
B. Cung cấp ít nhất 3 chế độ phân quyền trong GDrive
C. Cho phép chỉnh sửa ảnh online và kết nối Google +
D. Tự động đồng bộ dữ liệu mà không cần cài đặt Google Drive trên máy tính

Câu 11: Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?
A. Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.
B. Bạn tải file lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được
C. Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
D. Bạn tải file lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi.

Câu 12: Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải làm gì?
A. Bạn đăng ký tài khoản với Google Drive và tải file lên là tự động đồng bộ
B. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụng trên PC
C. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC. Cấu hình chế độ tự động
D. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Google Drive có tính năng tạo khảo sát online lấy ý kiến khách hàng
B. Google Drive chạy được cả ứng dụng PowerPoint và Maps
C. Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày
D. Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng rác

Câu 14: Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập eLearning như thế nào?
A. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm
B. Chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn
C. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 15: Dịch vụ tiện ích Skype là gì?
A. Là một dịch vụ cung cấp truyền hình trực tuyến trên Internet.
B. Là một dịch vụ chat trực tuyến, gửi file, truyền file thông dụng trên Internet.
C. Là một dịch vụ mua bán trực tuyến trên Internet.
D. Là một dịch vụ quảng cáo trực tuyến thông dụng trên Internet.

Câu 16: Dịch vụ Skype cho phép bạn làm gì?
A. Cho phép người dùng trò chuyện với nhau trên Internet thông qua tài khoản Skype
B. Sử dụng webcam để có thể vừa trò chuyện vừa nhìn thấy người trò chuyện với mình.
C. Gọi điện thoại miễn phí giữa các tài khoản Skype với nhau và khả năng gọi đến số điện thoại kể cả cố định hoặc di động
D. Tất cả các phương án.

Câu 17: Đâu không phải là tính năng của Skype?
A. Cho phép chat với nhiều người cùng lúc
B. Cho phép truy cập máy tính từ xa
C. Cho phép truyền file với dung lượng khá lớn
D. Cho phép hội thảo có hình trực tuyến

Câu 18: Đâu không phải là dịch vụ của Skype cung cấp cho người dùng?
A. Skype
B. Adword
C. Skype Voicemail
D. SkypeOut.
E. SkypeIn.
B. Adword

Câu 19: Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác với Skype?
A. Yahoo Messenger
B. Hangout
C. Google Doc
D. AOL

Câu 20: SkypeIn là một tiện ích?
A. Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài khoản Skype
B. Cho phép người dùng Internet có thể giao dịch mua bán trực tiếp trên mạng.
C. Cho phép người dùng tìm kiếm, kết bạn trên Internet
D. Tất cả các phương án.

Câu 21: SkypeOut là dịch vụ:
A. Cho phép người dùng xem phim trực tuyến.
B. Cho phép người dùng Skype có thể gọi điện đến một số điện thoại thuê bao bất kỳ với chi phí thấp
C. Cho phép người dùng mua bán trực tuyến.
D. Cho phép người dùng tải về các ứng dụng của Google

Câu 22: Skype Voicemail là dịch vụ:
A. Cho phép người dùng gửi tin nhắn.
B. Cho phép người dùng gọi điện trực tuyến.
C. Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công
D. Cho phép người dùng khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.

Câu 23: Skype là sản phẩm dịch vụ của tổ chức nào?
A. Microsoft
B. Công ty Google
C. Công ty truyền thông đa phương tiện ACCI của Mỹ
D. Công ty Apple

Câu 24: Trong khi cài đặt Skype, bạn có thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới đây?
A. Bing
B. Yahoo search
C. Google Search
D. Không có dịch vụ nào.

Câu 25: Skype name là gì?
A. Là tài khoản mà người sử dụng đăng ký tại trang chủ của phần mềm Skype
B. Là thông tin riêng của bạn, có thể nhập hoặc không phải khi bạn đăng ký Skype
C. Là tên hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện cuộc gọi
D. Là tên thật của người sử dụng dịch vụ Skype

Câu 26: Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng chung cho?
A. Google Drive
B. Google Mail
C. Facebook
D. Không sử dụng chung cho các tài khoản này

Câu 27: Tìm kiếm Contacts của bạn bè trong Skype, bạn có thể làm gì?
A. Tìm kiếm thông qua máy chủ của Skype.
B. Tìm kiếm trực tiếp trên ứng dụng Skype
C. Bạn có thể nhập trực tiếp SkypeName vào mục Add names
D. Tất cả các phương án.

Câu 28: Mục Recent của Skype sử dụng để hiển thị các tài khoản nào?
A. Người dùng đã liên lạc trong các ngày gần nhất.
B. Người dùng đã xóa khỏi Skype.
C. Người dùng mới ép vào danh sách nhưng chưa chào mừng.
D. Tất cả các phương án.

Câu 29: Với chức năng chia sẻ màn hình của Skype, bạn có thể?
A. Tải dữ liệu của máy khách về máy mình
B. Thay đổi, cấu hình được máy khách
C. Không cần sự cho phép của máy khách bạn vẫn truy cập được
D. Bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy khách

Câu 30: Ứng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ nào?
A. Cho phép bạn có thể chat với bạn bè
B. Cho phép bạn truy cập máy tính từ xa
C. Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
D. Tất cả phương án đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)