Trắc nghiệm nhập môn Internet và E-learning NEU

Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-learning
Trường: ĐH Kinh tế quốc dân (NEU)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-learning
Trường: ĐH Kinh tế quốc dân (NEU)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning NEU là một trong những đề thi quan trọng của môn học Nhập môn Internet và E-Learning tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được thiết kế bởi các giảng viên uy tín của NEU, nhằm hỗ trợ sinh viên, đặc biệt là sinh viên năm nhất thuộc các ngành như Quản trị Kinh doanh, Kinh tế và Công nghệ Thông tin, trong việc kiểm tra và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản của Internet và E-Learning. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến cơ sở hạ tầng Internet, công nghệ mạng, và các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm nhập môn Internet và E-learning NEU (có đáp án)

Câu 1: Tập tin HTML được lưu lại với phần mở rộng là gì?
A. .htlm
B. .hpml
C. .html
D. .hmtl

Câu 2: Dịch vụ chat Hangout do công ty/tập đoàn nào phát triển?
A. Viber
B. Google
C. Microsoft
D. Yahoo

Câu 3: Gmail là dịch vụ thư điện tử của công ty/tập đoàn nào?
A. Yahoo
B. Google
C. Microsoft
D. Apple

Câu 4: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là gì?
A. HTTP
B. FTP
C. WWW
D. HTML

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chat?
A. Zalo
B. Whatsapp
C. Skype
D. Facebook Messenger

Câu 6: Trong trình duyệt Mozilla Firefox, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
A. Lưu trang web về máy tính
B. Mở cửa sổ mới
C. In trang web
D. Bật chế độ xem toàn màn hình

Câu 7: Để đăng ký truy cập Internet bằng đường truyền ADSL, người dùng phải:
A. Có thể sử dụng điện thoại không dây để kết nối Internet
B. Không cần kết nối qua đường dây điện thoại có thể kết nối qua phương thức khác
C. Phải lắp đặt đường dây điện thoại mới
D. Người dùng có thể sử dụng đường dây điện thoại có sẵn

Câu 8: HTTP là gì?
A. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
B. Là địa chỉ thực thi trang Web.
C. Là tên WebServer mà mỗi trang Web phải có.
D. Là giao thức truyền siêu văn bản.

Câu 9: Phím tắt Ctrl + Shift + P trong trình duyệt Firefox có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ ở chế độ ẩn danh
B. Mở một cửa sổ mới
C. Mở và thiết lập cài đặt cho trình duyệt
D. Mở lịch sử trình duyệt

Câu 10: Tùy chọn chia sẻ “On – Public on the web” trên Google Drive có ý nghĩa gì?
A. Mọi người trên Internet có thể truy cập.
B. Dừng việc chia sẻ bằng đường dẫn.
C. Mọi người có đường dẫn có quyền truy cập.
D. Mọi email có cùng tên miền có đường dẫn thể truy cập

Câu 11: Chữ E trong cụm từ Elearning là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?
A. Extent
B. Extension
C. Email
D. Electronic

Câu 12: Người theo học hình thức Elearning thường gặp khó khăn nào?
A. Học viên không thể chủ động được thời gian học tập
B. Người học cần có kỹ năng sử dụng máy tính
C. Người học không thể chọn nội dung học tập mà mình muốn
D. Người học không thể học mọi lúc mọi nơi

Câu 13: Bước 3 của quy trình học Elearning là gì?
A. Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
B. Tập trung ôn tập và thi hết môn
C. Đăng ký lớp học
D. Tìm hiểu thông tin lớp học

Câu 14: Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi tham gia học Elearning?
A. Người học được thông báo đầy đủ, kịp thời các thông tin về lớp học, nhiệm vụ học tập, về kế hoạch,…
B. Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học, thư điện tử, thư viện số.
C. Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học, thư điện tử, thư viện số.
D. Trước mỗi học kỳ, người học được cung cấp kế hoạch học tập của học kỳ tiếp theo.

Câu 15: Nội dung nào sau đây là KHÔNG đúng đối với mục đích của việc phổ biến mục tiêu môn học?
A. Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến người học.
B. Mô tả chi tiết kết quả mà giảng viên muốn người học phải hướng tới sau từng bài học.
C. Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà người học cần đạt được sau khi hoàn thành quá trình học tập
D. Mô tả chính xác những gì người học phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.

Câu 16: Trong các mô tả dưới đây, mô tả nào nói về đặc điểm hệ thống hóa trong khóa học Elearning?
A. Người học có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc trong quá trình học, có thể hợp tác với bạn bè trong nhóm để thảo luận và làm bài tập về nhà.
B. Elearning cho phép các người học tham gia các khóa học có thể theo dõi quá trình và kết quả học tập >của mình.
C. Người học có thể lựa chọn đơn vị tri thức, tài liệu một cách tùy ý theo trình độ kiến thức và điều kiện truy cập mạng của mình.
D. Nội dung khóa học thường xuyên được cập nhật và đổi mới nhằm đáp ứng và phù hợp cho người học.

Câu 17: Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở nhóm nào là lớp học Elearning?
A. Nhóm C
B. Nhóm E
C. Nhóm B
D. Nhóm A

Câu 18: Moodle là gì?
A. Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và không thể chỉnh sửa được
B. Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
C. Một hệ thống quản lý học tập tính phí và có thể chỉnh sửa được
D. Một hệ thống quản lý học tập tính phí và không thể chỉnh sửa được

Câu 19: Khi người học làm bài tập giữa kỳ dạng trắc nghiệm để tính điểm trên hệ thống Elearning, người học có thể làm bài tối đa bao nhiêu lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 1 lần
D. Không giới hạn số lần làm bài

Câu 20: Theo Sloan Consortium thì lớp học được phân thành bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 21: Kết quả học tập của người học được đánh giá qua:
A. điểm chuyên cần online, điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học.
B. điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thưởng.
C. điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết thúc môn học.
D. điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học, điểm thưởng.

Câu 22: Đối với bài tập tự luận, bảng tổng hợp các lần làm bài KHÔNG hiển thị thông tin nào sau đây?
A. Trạng thái
B. Lần làm bài
C. Thời gian làm bài
D. Điểm

Câu 23: Trong bảng trạng thái bài làm, các câu hỏi chưa trả lời được tô màu nền gì?
A. Màu xám
B. Màu vàng
C. Màu đỏ
D. Màu đen

Câu 24: Tính năng nào sau đây được xem là tính năng quan trọng của Google Drive?
A. Tải dữ liệu từ các máy chủ nhanh chóng
B. Gửi thư đến nhiều người trong thời gian ngắn.
C. Đồng bộ dữ liệu và chia sẻ đến nhiều người.
D. Tìm kiếm dữ liệu và chia sẻ đến nhiều người

Câu 25: Bài tập trắc nghiệm được sử dụng với mục đích chính là gì?
A. Giúp người học tự đánh giá kiến thức của chính mình
B. Truyền tải nội dung kiến thức đến người học
C. Tính điểm quá trình cho người học
D. Tạo hứng thú học tập cho người học

Câu 26: Trong trường hợp tốc độ truy cập mạng Internet rất thấp, học viên nên học tập thông qua loại học liệu nào?
A. Học liệu dạng Video
B. Học liệu dạng Flash
C. Học liệu dạng Text
D. Học liệu dạng Audio

Câu 27: Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
A. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên phấn bảng là chính
B. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên email
C. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên diễn đàn môn học
D. Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.

Câu 28: Bộ phận nào KHÔNG thuộc hệ thống Elearning?
A. Hệ thống quản lý người học.
B. Hệ thống quản lý cán bộ quản lý học tập
C. Hệ thống đào tạo từ xa.
D. Hệ thống học tập nhóm.

Câu 29: Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi không đồng bộ?
A. Không có những mô tả trực quan
B. Thời gian phải cố định từ trước
C. Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
D. Không có thời gian để suy nghĩ

Câu 30: Tính đến tháng 6/2016, trên thế giới có bao nhiêu quốc gia sử dụng Moodle?
A. 230
B. 220
C. 240
D. 210

Câu 31: Lợi thế của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc là gì?
A. Cảm giác trực quan
B. Đòi hỏi tính tự giác
C. Tự do về thời gian ôn tập
D. Được hướng dẫn thực hiện

Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng trong việc thảo luận – giải đáp thắc mắc?
A. Sử dụng Chat Text là hình thức trao đổi không đồng bộ
B. Sử dụng Voice Chat là hình thức trao đổi không đồng bộ
C. Sử dụng Video Chat là hình thức trao đổi không đồng bộ
D. Sử dụng diễn đàn là hình thức trao đổi không đồng bộ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)