Trắc Nghiệm Phân Tích Kinh Doanh – Đề 1

Năm thi: 2024
Môn học: Phân tích kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: Lê Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 15 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2024
Môn học: Phân tích kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: Lê Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 15 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Phân tích Kinh doanh – Đề 1 là một đề thi quan trọng trong môn Phân tích Kinh doanh, được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các phương pháp và công cụ phân tích dữ liệu trong quản lý kinh doanh. Đề thi này do giảng viên Lê Văn Thành từ trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) biên soạn, dành cho sinh viên năm thứ ba ngành Quản trị Kinh doanh và Phân tích Dữ liệu. Nội dung của đề thi bao gồm các khái niệm về phân tích dữ liệu, dự đoán xu hướng, phân tích tài chính, và ứng dụng các công cụ như Excel, SPSS, hoặc Power BI trong việc ra quyết định kinh doanh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Phân Tích Kinh Doanh – Đề 1

Câu 1: Điều kiện để sử dụng phương pháp lập thứ tự trong PTKD là:
A. Hệ số chi phí đều đặn
B. Các biến động thành phần có thể sử dụng thứ tự tuyến tính để sắp xếp theo thứ tự giảm dần số lượng đến nhân tố chất lượng
C. Có mối liên hệ giữa số yếu tố sử dụng
D. Cả a và b

Câu 2: Các yếu tố tác động, cá nhân tổ kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm:
A. Nhân tố thời gian, nhân tố chính trị xã hội
B. Lợi nhuận, chi phí sản xuất
C. Nhân tố lượng, nhân tố chất lượng
D. Cả a và b

Câu 3: Thông tin PTKD cần thiết cho:
A. Nhà quản lý DN
B. Nhà đầu tư
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng

Câu 4: Đối tượng nghiên cứu PTKD là:
A. Các chỉ tiêu kinh tế
B. Các chỉ số liên kết
C. Cả các yếu tố hành chính và chỉ tiêu kinh tế dưới sự tác động của các nhân tố kinh tế
D. Không câu nào đúng

Câu 5: Các phương pháp phân tích dựa trên ảnh hưởng của nhân tố đối với chỉ tiêu là:
A. PP so sánh
B. PP dây chuyền
C. Cả a và b
D. Không có phương pháp nào

Câu 6: Để nghiên cứu các mối liên hệ liên quan đến mức tương quan, khi phân tích có thể sử dụng PP:
A. Liên hệ
B. Chỉ số liên kết
C. Chỉ số tăng trưởng
D. Chỉ số so sánh

Câu 7: Chỉ tiêu dùng để đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm:
A. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của toàn bộ sản phẩm
B. Mức hoàn thành kế hoạch
C. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của sản phẩm đơn lẻ
D. Tổng giá thành đã tiết kiệm

Câu 8: Khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của nhóm sản phẩm có thể sử dụng các chỉ tiêu:
A. Mức hạ giá thành từng sản phẩm
B. Tỷ lệ giá thành hạ thấp
C. Tất cả các chỉ số trên
D. Không câu nào đúng

Câu 9: Phân tích biến động sản lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ ảnh hưởng đến giá trị biến động của chi phí sản xuất kinh doanh khi sản lượng dưới mức 1.000 sản phẩm là:
A. Tất cả các chi phí đều cố định
B. Biến phí cố định, chi phí tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lượng biến động
C. Không có sự thay đổi
D. Cả a và b

Câu 10: Để đánh giá các yếu tố kinh tế DN, cần phân tích các chi phí phát sinh là:
A. Phân tích biến động so với kế hoạch
B. Chỉ số phân tích sản phẩm đã hoàn thành
C. Lợi nhuận ròng
D. Tất cả các chỉ tiêu

Câu 11: Sử dụng yếu tố đầu vào làm việc kéo dài trong thời gian 8 giờ lao động kế hoạch, chỉ tiêu này phù hợp với:
A. 300 và 310
B. 320 và 300
C. 220 và 210
D. Không câu nào đúng

Câu 12: Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:
A. Biểu hiện sự quản lý hiệu quả trong doanh nghiệp
B. Giúp tăng trưởng sản phẩm
C. Cả a và b
D. Không có ý nghĩa

Câu 13: Công ty Quốc Cường có dữ liệu sau:
Sản phẩm A: Giảm 10% so với kế hoạch
Sản phẩm B: Tăng 10% so với kế hoạch
A. Sản phẩm B đã hoàn thành vượt mức kế hoạch
B. Sản phẩm A không đạt
C. Sản phẩm A vượt kế hoạch
D. Cả hai sản phẩm đều đạt kế hoạch

Câu 14: Sử dụng dữ liệu ở câu 13, tổng giá thành sản phẩm A và B là bao nhiêu so với kế hoạch?
A. Giảm 5.000 so với kế hoạch
B. Tăng 10.000 so với kế hoạch
C. Giảm 10.000 so với kế hoạch
D. Tăng 5.000 so với kế hoạch

Câu 15: Sử dụng dữ liệu ở câu 13, tổng giá thành sản phẩm B vượt kế hoạch là bao nhiêu?
A. Giảm 1.200 so với kế hoạch
B. Tăng 1.200 so với kế hoạch
C. Giảm 3.200 so với kế hoạch
D. Tăng 3.200 so với kế hoạch

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)