Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – AOF là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Học viện Tài chính (AOF). Môn học giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng trắc nghiệm bậc đại học về bản chất và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội, cơ cấu hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật chủ yếu như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hành chính, luật hình sự, cũng như các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân, giảng viên Bộ môn Lý luận Chính trị – Khoa Cơ bản, Học viện Tài chính, bám sát chương trình giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế.
Môn Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – AOF là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện kỹ năng nhận diện vấn đề và làm bài trắc nghiệm nhanh chóng, chính xác. Bộ đề hiện được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên Học viện Tài chính học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Pháp luật đại cương.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Học viện Tài chính AOF
Câu 1: Cơ quan nào giữ vị trí là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Việt Nam?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 2: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền ban hành Hiến pháp và luật?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 3: Hội đồng nhân dân các cấp do chủ thể nào trực tiếp bầu ra?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Nhân dân địa phương
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 4: Theo quy định hiện hành, Chính phủ Việt Nam gồm bao nhiêu bộ?
A. 16 bộ
B. 18 bộ
C. 22 bộ
D. 25 bộ
Câu 5: Cơ quan nào có thẩm quyền thực hiện quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 6: Quy phạm pháp luật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính bắt buộc chung và được Nhà nước bảo đảm thực hiện
B. Có tính áp dụng linh hoạt theo vùng miền
C. Có tính mềm dẻo trong lựa chọn chế tài
D. Có tính kế thừa tập quán mà không cần pháp điển hóa
Câu 7: Luật nào sau đây do Quốc hội ban hành?
A. Luật Tài chính ngân hàng
B. Luật Phòng chống tham nhũng
C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
D. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Câu 8: Trong mặt chủ quan của hành vi vi phạm pháp luật, yếu tố nào không thể thiếu?
A. Hành vi trái pháp luật
B. Thiệt hại xảy ra cho xã hội
C. Lỗi của chủ thể vi phạm
D. Mục đích chủ quan của chủ thể
Câu 9: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật có nghĩa là gì?
A. Pháp luật chỉ áp dụng một lần đối với từng đối tượng cụ thể
B. Pháp luật được áp dụng lặp đi lặp lại đối với nhiều đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh
C. Pháp luật chỉ có giá trị trong nội bộ cơ quan nhà nước
D. Pháp luật không áp dụng cho các đối tượng ngoài nhà nước
Câu 10: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Lệnh
Câu 11: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, quyền lập hiến thuộc về cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu 12: Quyền tự do ngôn luận của công dân theo Hiến pháp năm 2013 có giới hạn như thế nào?
A. Được thực hiện không có bất kỳ giới hạn nào
B. Được thực hiện trong khuôn khổ pháp luật, không xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
C. Chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của cơ quan nhà nước
D. Chỉ được thực hiện trong các cơ quan báo chí
Câu 13: Cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước trong Nhà nước pháp quyền ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở đâu?
A. Sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp
B. Việc tăng cường quyền hạn cho cơ quan hành pháp
C. Việc giảm thiểu chức năng của cơ quan tư pháp
D. Việc phân chia ngân sách giữa các cơ quan
Câu 14: Chủ thể nào có quyền quyết định chiến tranh và ký kết hòa ước ở Việt Nam?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Quốc hội
D. Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Câu 15: Một trong những đặc điểm cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Nhà nước thực hiện quyền lực thông qua nghị quyết tập thể
B. Nhà nước tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật
C. Nhà nước đứng trên pháp luật để bảo vệ lợi ích chung
D. Nhà nước sử dụng các công cụ hành chính làm công cụ duy nhất
Câu 16: Một trong những yêu cầu quan trọng của pháp luật xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Đảm bảo quyền lực tuyệt đối cho các cơ quan nhà nước
B. Chỉ bảo vệ quyền lợi của Nhà nước
C. Đảm bảo dân chủ, công bằng, bảo vệ quyền con người, quyền công dân
D. Ưu tiên bảo vệ các tập đoàn kinh tế
Câu 17: Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam là gì?
A. Ưu tiên quyền lực cho cơ quan hành pháp
B. Ưu tiên các cơ quan lập pháp trong mọi quyết định
C. Tổ chức quyền lực nhà nước có sự phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau
D. Ưu tiên cơ quan tư pháp trong các vấn đề hành chính
Câu 18: Quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013 được quy định như thế nào?
A. Được nhà nước trao cho theo từng thời kỳ
B. Chỉ được công nhận khi có luật riêng
C. Chỉ được bảo vệ khi có văn bản hành chính cụ thể
D. Được tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật
Câu 19: Trách nhiệm pháp lý hành chính có thể áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A. Chỉ đối với cá nhân
B. Chỉ đối với tổ chức
C. Cả cá nhân và tổ chức
D. Chỉ đối với cán bộ, công chức
Câu 20: Một trong các dấu hiệu cơ bản của Nhà nước là gì?
A. Có quyền lập ra các đoàn thể xã hội
B. Có quyền quản lý giáo dục
C. Có quyền lập ngân sách
D. Có quyền lực công cộng mang tính cưỡng chế
Câu 21: Một trong những yếu tố phản ánh bản chất giai cấp của Nhà nước là gì?
A. Nhà nước là công cụ thực hiện quyền lực của giai cấp cầm quyền
B. Nhà nước là tổ chức của toàn thể nhân dân
C. Nhà nước là thiết chế thuần túy hành chính
D. Nhà nước là công cụ của các tổ chức phi chính phủ
Câu 22: Quyền nào dưới đây được xếp vào nhóm quyền tự do cá nhân theo Hiến pháp Việt Nam hiện hành?
A. Quyền lập hội
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước
Câu 23: Một trong những chức năng đối nội cơ bản của Nhà nước là gì?
A. Thực hiện chính sách đối ngoại
B. Thực hiện hợp tác quốc tế
C. Bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Ký kết các hiệp định thương mại
Câu 24: Chủ thể nào có quyền tổ chức trưng cầu ý dân ở Việt Nam?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 25: Một trong những nguyên tắc tổ chức bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Phân chia quyền lực tuyệt đối
B. Chỉ tập trung quyền lực ở cơ quan hành pháp
C. Quyền lực nhà nước thống nhất có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
D. Trao toàn bộ quyền lực cho Quốc hội
Câu 26: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở chỗ nào?
A. Pháp luật chỉ áp dụng trong các tình huống khẩn cấp
B. Pháp luật chỉ áp dụng trong phạm vi một địa phương cụ thể
C. Pháp luật chỉ áp dụng cho một nhóm đối tượng nhất định
D. Pháp luật được áp dụng lặp lại nhiều lần đối với các đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh
Câu 27: Một trong những nội dung của nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật là gì?
A. Người có chức vụ được hưởng ưu tiên pháp luật
B. Người có học vị cao được miễn trách nhiệm pháp lý
C. Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc thụ hưởng và thực hiện quyền, nghĩa vụ pháp lý
D. Người có thu nhập cao có quyền ưu tiên khi giải quyết tranh chấp
Câu 28: Một trong những biểu hiện của pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Pháp luật không có tính cưỡng chế
B. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền lợi của Nhà nước
C. Pháp luật bảo vệ các tập quán lạc hậu
D. Pháp luật thể hiện bản chất dân chủ, tiến bộ, nhân văn
Câu 29: Một trong các nguyên tắc áp dụng pháp luật là gì?
A. Ưu tiên áp dụng đối với người có vị trí xã hội cao
B. Bảo đảm bình đẳng về trách nhiệm pháp lý giữa các chủ thể khi có hành vi vi phạm
C. Ưu tiên xử lý nhẹ đối với người thân của cán bộ
D. Áp dụng theo sự linh hoạt của từng cơ quan nhà nước
Câu 30: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không phải là đặc điểm của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cưỡng chế
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
D. Tính tùy tiện trong áp dụng
Câu 31: Một trong những yếu tố nào sau đây phản ánh rõ bản chất của pháp luật?
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền được Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
B. Pháp luật phản ánh nguyện vọng của tất cả các tầng lớp nhân dân
C. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền lợi cá nhân
D. Pháp luật không phụ thuộc vào ý chí của Nhà nước
Câu 32: Một trong những nội dung cơ bản của nguyên tắc pháp quyền là gì?
A. Đề cao vai trò cá nhân trong quản lý nhà nước
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền con người, quyền công dân
C. Không cần thiết phải tuân theo Hiến pháp và pháp luật
D. Giảm thiểu tối đa các hoạt động kiểm soát quyền lực
Câu 33: Mối quan hệ giữa Nhà nước và pháp luật trong Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước đứng trên pháp luật
B. Nhà nước có quyền tùy ý thay đổi pháp luật
C. Nhà nước bị ràng buộc và chịu sự kiểm soát bởi pháp luật
D. Pháp luật không điều chỉnh hoạt động của Nhà nước
Câu 34: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với quy phạm pháp luật là gì?
A. Được ban hành theo ý chí của nhà làm luật
B. Có thể thay đổi thường xuyên để phù hợp với thực tế
C. Bảo đảm tính rõ ràng, cụ thể, khả thi
D. Có thể mâu thuẫn với các văn bản pháp luật khác
Câu 35: Quyền lập hiến ở Việt Nam thuộc về cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 36: Một trong những hình thức của nguồn luật ở Việt Nam là gì?
A. Văn bản hướng dẫn của các tổ chức xã hội
B. Thỏa thuận giữa các tổ chức kinh tế
C. Ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan hành pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
Câu 37: Quyền lực Nhà nước có đặc điểm gì nổi bật?
A. Là quyền lực tự phát hình thành qua các phong tục
B. Là quyền lực phục vụ riêng cho một nhóm lợi ích
C. Là quyền lực công cộng đặc biệt, mang tính cưỡng chế và phổ biến trong toàn xã hội
D. Là quyền lực mang tính truyền thống
Câu 38: Một trong những biểu hiện của quyền con người trong Nhà nước pháp quyền Việt Nam là gì?
A. Quyền con người không có giá trị thực tế
B. Quyền con người chỉ được bảo vệ khi có yêu cầu từ cá nhân
C. Quyền con người không chịu sự điều chỉnh của pháp luật
D. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ bằng pháp luật
Câu 39: Khi nghiên cứu các hình thức pháp luật, hình thức nào là hình thức cơ bản?
A. Ý kiến cá nhân của lãnh đạo
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính nội bộ
D. Quyết định của tổ chức xã hội
Câu 40: Một trong những yêu cầu của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào cơ quan hành pháp
B. Trao toàn bộ quyền lực cho Quốc hội
C. Bảo đảm sự kiểm soát giữa các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
D. Không cần có sự kiểm soát quyền lực nhà nước
