Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Bài 3: Hình thức và bộ máy nhà nước
Câu 1
Nhận biết
Hình thức nhà nước được hiểu là gì?
- A. Cách thức tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
- B. Toàn bộ các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
- C. Cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
- D. Hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hình thức nhà nước bao gồm những yếu tố cấu thành nào sau đây?
- A. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế.
- B. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị.
- C. Hình thức chính trị, hình thức pháp luật và chế độ xã hội.
- D. Hình thức chính thể, hình thức tài chính và chế độ văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Yếu tố nào trong hình thức nhà nước phản ánh cách thức tổ chức các cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?
- A. Chế độ chính trị.
- B. Hình thức cấu trúc nhà nước.
- C. Hình thức chính thể.
- D. Hình thức pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Yếu tố nào trong hình thức nhà nước phản ánh cấu trúc lãnh thổ của nhà nước?
- A. Chế độ chính trị.
- B. Hình thức cấu trúc nhà nước.
- C. Hình thức chính thể.
- D. Hình thức hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Yếu tố nào trong hình thức nhà nước phản ánh phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước?
- A. Hình thức chính thể.
- B. Hình thức cấu trúc nhà nước.
- C. Chế độ xã hội.
- D. Chế độ chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của hình thức chính thể quân chủ là gì?
- A. Quyền lực nhà nước thuộc về tổng thống do dân bầu.
- B. Quyền lực tối cao thuộc về vua/hoàng đế theo nguyên tắc thừa kế.
- C. Quyền lực nhà nước thuộc về nghị viện.
- D. Quyền lực nhà nước được phân chia đều cho mọi công dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hình thức quân chủ chuyên chế được định nghĩa như thế nào?
- A. Quyền lực của nhà vua bị giới hạn bởi hiến pháp.
- B. Nhà vua nắm mọi quyền lực, không bị bất cứ cơ quan nào kiểm soát.
- C. Nhà vua chỉ có quyền lực tượng trưng.
- D. Quyền lực của nhà vua được chia sẻ với nghị viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong hình thức quân chủ lập hiến, quyền lực của nhà vua được giới hạn bởi yếu tố nào?
- A. Truyền thống và phong tục.
- B. Ý kiến của nhân dân.
- C. Hiến pháp và các cơ quan dân cử.
- D. Quyết định của giới quý tộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của hình thức chính thể cộng hòa là gì?
- A. Quyền lực tối cao thuộc về một cá nhân trọn đời.
- B. Quyền lực tối cao thuộc về cơ quan dân cử có thời hạn.
- C. Quyền lực được nắm giữ bởi một tầng lớp quý tộc.
- D. Quyền lực nhà nước là bất biến và không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong hình thức cộng hòa tổng thống, vị trí của tổng thống được mô tả như thế nào?
- A. Tổng thống chỉ là nguyên thủ quốc gia mang tính nghi lễ.
- B. Tổng thống là người đứng đầu chính phủ và chịu trách nhiệm trước nghị viện.
- C. Tổng thống vừa là nguyên thủ quốc gia, vừa là người đứng đầu chính phủ và không chịu trách nhiệm trước nghị viện.
- D. Tổng thống là người đứng đầu nghị viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong hình thức cộng hòa đại nghị, cơ quan nào là cơ quan quyền lực cao nhất?
- A. Tổng thống.
- B. Chính phủ.
- C. Nghị viện.
- D. Tòa án tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hình thức cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp) có đặc điểm nổi bật nào?
- A. Tổng thống không có quyền lực đáng kể, chỉ mang tính tượng trưng.
- B. Tổng thống có quyền lực đáng kể nhưng chính phủ vẫn chịu trách nhiệm trước nghị viện.
- C. Chính phủ không chịu trách nhiệm trước bất kỳ cơ quan nào.
- D. Quyền lực nhà nước hoàn toàn thuộc về nghị viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Đặc điểm cơ bản của nhà nước đơn nhất là gì?
- A. Gồm nhiều nhà nước thành viên có chủ quyền riêng.
- B. Có hai hệ thống pháp luật song song.
- C. Chỉ có một hệ thống pháp luật, một hiến pháp, một quốc tịch.
- D. Các đơn vị hành chính lãnh thổ có quyền tự quyết cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quốc gia nào sau đây được văn bản đề cập là ví dụ điển hình của nhà nước đơn nhất?
- A. Hoa Kỳ.
- B. Đức.
- C. Việt Nam.
- D. Nga.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nhà nước liên bang?
- A. Gồm nhiều nhà nước thành viên có chủ quyền nhất định.
- B. Có hai hệ thống cơ quan nhà nước (liên bang và bang).
- C. Chỉ có một hệ thống pháp luật thống nhất cho toàn quốc.
- D. Có thể có hai quốc tịch (quốc tịch liên bang và quốc tịch bang).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quốc gia nào sau đây được văn bản đề cập là ví dụ điển hình của nhà nước liên bang?
- A. Pháp.
- B. Nhật Bản.
- C. Hoa Kỳ.
- D. Anh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bản chất của nhà nước liên minh (Confederation) là gì?
- A. Là một nhà nước thống nhất với chủ quyền đầy đủ.
- B. Là sự kết hợp của các nhà nước độc lập để giải quyết vấn đề chung, các thành viên vẫn giữ chủ quyền hoàn toàn.
- C. Là một dạng của nhà nước liên bang nhưng quyền lực trung ương yếu hơn.
- D. Là một tổ chức quốc tế có quyền lực tối cao trên các quốc gia thành viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chế độ chính trị dân chủ được đặc trưng bởi điều gì?
- A. Nhà nước chỉ phục vụ lợi ích của giai cấp thống trị.
- B. Phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước là độc tài.
- C. Nhà nước phục vụ lợi ích của nhân dân thông qua dân chủ trực tiếp hoặc đại diện.
- D. Mọi quyết định được đưa ra bởi một cá nhân duy nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chế độ chính trị phản dân chủ được đặc trưng bởi điều gì?
- A. Nhà nước hoạt động công khai và minh bạch.
- B. Nhà nước phục vụ lợi ích của giai cấp thống trị thiểu số, không phục vụ lợi ích nhân dân.
- C. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân.
- D. Có sự kiểm soát chặt chẽ của nhân dân đối với nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bộ máy nhà nước được định nghĩa là gì?
- A. Tập hợp các quy định pháp luật do nhà nước ban hành.
- B. Toàn bộ hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
- C. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của quyền lực nhà nước.
- D. Đội ngũ cán bộ, công chức làm việc trong các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc điểm của bộ máy nhà nước?
- A. Là một hệ thống độc lập, không chịu sự ràng buộc của pháp luật.
- B. Hoạt động nhân danh cá nhân người đứng đầu nhà nước.
- C. Được tổ chức và hoạt động dựa trên các nguyên tắc chung và theo quy định của pháp luật.
- D. Không được đảm bảo về nguồn lực vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước, bộ máy nhà nước sử dụng công cụ nào?
- A. Sức mạnh quân sự.
- B. Quyền lực nhà nước.
- C. Nguồn lực tài chính tự có.
- D. Sự đồng thuận của nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đội ngũ nào là lực lượng chủ yếu thực hiện các hoạt động của bộ máy nhà nước?
- A. Các chuyên gia tư vấn bên ngoài.
- B. Đội ngũ cán bộ, công chức.
- C. Các tổ chức xã hội dân sự.
- D. Các đại diện của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây thể hiện sự thống nhất nhưng vẫn có sự chuyên biệt và kiểm soát trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?
- A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
- B. Nguyên tắc công khai.
- C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan.
- D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nội dung của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?
- A. Mọi hoạt động phải tuyệt đối tuân thủ theo quyết định của cấp trên.
- B. Chỉ có sự dân chủ trong bàn bạc, không có sự tập trung trong chỉ đạo.
- C. Có sự dân chủ trong bàn bạc, thảo luận nhưng phải có sự tập trung trong chỉ đạo, quyết định.
- D. Mọi quyết định đều do dân biểu quyết trực tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Nguyên tắc nào đòi hỏi mọi hoạt động của bộ máy nhà nước phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật?
- A. Nguyên tắc công khai.
- B. Nguyên tắc hiệu quả.
- C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- D. Nguyên tắc chuyên môn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nguyên tắc nào liên quan đến việc minh bạch hóa các hoạt động của bộ máy nhà nước?
- A. Nguyên tắc hiệu quả.
- B. Nguyên tắc công khai.
- C. Nguyên tắc chuyên môn hóa.
- D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lãnh thổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nguyên tắc nào đề cập đến việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cần đạt được mục tiêu và kết quả tốt nhất với chi phí thấp nhất?
- A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
- B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- C. Nguyên tắc hiệu quả.
- D. Nguyên tắc phục vụ nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Việc phân chia rõ ràng nhiệm vụ, quyền hạn cho từng cơ quan, từng cán bộ công chức thuộc nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và theo lãnh thổ.
- B. Nguyên tắc công khai dân chủ.
- C. Nguyên tắc chuyên môn hóa và phân công chức năng.
- D. Nguyên tắc kiểm tra, kiểm soát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nguyên tắc nào nhấn mạnh việc bộ máy nhà nước phải hướng tới phục vụ lợi ích của nhân dân?
- A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất.
- B. Nguyên tắc công khai dân chủ, phục vụ nhân dân, kiểm tra, kiểm soát.
- C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- D. Nguyên tắc hiệu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Bài 3: Hình thức và bộ máy nhà nước
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 453 phút
Phạm vi kiểm tra: Pháp Luật Đại Cương Bài 3
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?