Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 thuộc môn Pháp luật đại cương, là phần nội dung trọng tâm trong chương trình đào tạo tại các trường đại học thuộc khối ngành luật, kinh tế, và quản lý nhà nước. Trắc nghiệm đại học Chương 2 tập trung vào những vấn đề cơ bản của nhà nước và pháp luật, bao gồm bản chất nhà nước, chức năng và hình thức nhà nước, nguồn gốc pháp luật, đặc điểm và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm này được biên soạn bởi TS. Đoàn Thị Kim Oanh, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Luật Hà Nội.
Môn Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương giúp sinh viên nắm vững lý thuyết cốt lõi và làm quen với cách vận dụng kiến thức vào các dạng câu hỏi tình huống. Tài liệu được đăng tải trên dethitracnghiem.vn, hỗ trợ quá trình học tập hiệu quả, nâng cao khả năng làm bài thi trắc nghiệm và củng cố tư duy pháp lý cho sinh viên các ngành liên quan.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 2
Câu 1. Theo học thuyết Mác – Lênin, pháp luật là gì?
A. Ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Quy định mang tính xã hội hóa do toàn dân xây dựng
C. Một hiện tượng tự nhiên phát sinh theo thời gian
D. Tập hợp các giá trị đạo đức truyền thống
Câu 2. Pháp luật xuất hiện gắn liền với:
A. Sự xuất hiện nhà nước và mâu thuẫn giai cấp trong xã hội
B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
C. Hoạt động của các tổ chức xã hội
D. Nhu cầu tự vệ của cộng đồng nguyên thủy
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng bản chất pháp luật:
A. Quy tắc xử sự bắt buộc chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
B. Những thỏa thuận ngầm giữa các cá nhân trong cộng đồng
C. Luật bất thành văn truyền miệng
D. Các quy tắc đạo đức xã hội không có tính cưỡng chế
Câu 4. Pháp luật tư sản phản ánh ý chí của:
A. Giai cấp phong kiến
B. Giai cấp nô lệ
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp tư sản
Câu 5. Khi pháp luật quy định những chế tài để đảm bảo sự ổn định, chức năng nào thể hiện rõ nhất?
A. Chức năng bảo vệ
B. Chức năng giám sát
C. Chức năng tuyên truyền
D. Chức năng tổ chức
Câu 6. Các hình thức pháp luật phổ biến trong lịch sử nhân loại bao gồm:
A. Án lệ, văn kiện đảng, chỉ thị hành chính
B. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
C. Hiến pháp, quy ước, chỉ dẫn nội bộ
D. Đạo luật, sắc lệnh, nghị quyết cá nhân
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ pháp luật và nhà nước:
A. Nhà nước đứng trên pháp luật vì là cơ quan ban hành luật
B. Pháp luật là công cụ thực thi quyền lực nhà nước
C. Cả hai đều là công cụ của giai cấp thống trị
D. Cả hai cùng tác động qua lại trong tổ chức xã hội
Câu 8. Trong xã hội chủ nô, hình thức pháp luật nào được sử dụng nhiều nhất?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Điều lệ do vua ban hành
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai khi bàn về quan hệ pháp luật và kinh tế?
A. Kinh tế có vai trò quyết định pháp luật
B. Pháp luật có thể tác động tích cực hoặc tiêu cực
C. Pháp luật quyết định hoàn toàn đến kinh tế
D. Pháp luật có tính độc lập tương đối với kinh tế
Câu 10. Phát biểu nào là sai về tập quán pháp?
A. Là hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất
B. Tất cả tập quán đều trở thành pháp luật
C. Nhà nước có thể thừa nhận tập quán pháp
D. Hiện nay vẫn có quốc gia áp dụng hình thức này
Câu 11. Kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa thể hiện ý chí của:
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Giai cấp địa chủ
D. Giai cấp trí thức
Câu 12. Bản chất của pháp luật Việt Nam là:
A. Tính chính trị thuần túy
B. Vừa mang tính giai cấp, vừa mang tính xã hội
C. Mang tính kinh tế tuyệt đối
D. Không phụ thuộc vào ý chí chính trị
Câu 13. Điểm giống nhau giữa pháp luật và tín điều tôn giáo là:
A. Đều do nhà nước đặt ra
B. Đều mang tính bắt buộc hành vi
C. Đều mang tính quy phạm
D. Đều tồn tại trong hình thức thành văn
Câu 14. Việc xác định quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể thể hiện chức năng nào?
A. Chức năng tuyên truyền
B. Chức năng bảo vệ
C. Chức năng hướng dẫn
D. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai về án lệ?
A. Án lệ do Quốc hội ban hành như luật
B. Án lệ là cơ sở xét xử cho các trường hợp tương tự
C. Án lệ thường do Thẩm phán đề xuất
D. Án lệ được chọn lọc từ thực tiễn xét xử
Câu 16. Tiền đề dẫn đến sự ra đời của pháp luật là:
A. Xuất hiện tư hữu và mâu thuẫn giai cấp đối kháng
B. Xuất hiện thương mại tự do
C. Xuất hiện mạng lưới giao thông
D. Hình thành cộng đồng nông nghiệp
Câu 17. Khi nhà nước ban hành quy phạm pháp luật mới, đó là hình thức pháp luật nào?
A. Án lệ
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 18. Pháp luật phát sinh và tồn tại khi:
A. Xã hội chưa hình thành giai cấp
B. Xã hội đã có nhà nước
C. Cá nhân có quyền tự do tuyệt đối
D. Có niềm tin tôn giáo phổ biến
Câu 19. Nhận định nào là sai khi nói về bản chất pháp luật:
A. Pháp luật luôn thể hiện rõ nét hơn bản chất giai cấp
B. Pháp luật mang cả tính giai cấp và tính xã hội
C. Pháp luật có yếu tố khách quan và chủ quan
D. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
Câu 20. Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật là:
A. Đối lập nhau
B. Hai hiện tượng không liên quan
C. Cùng phát sinh và tác động qua lại
D. Do đạo đức xã hội quy định
Câu 21. Điểm chung giữa pháp luật và đạo đức là:
A. Đều mang tính quy phạm điều chỉnh hành vi
B. Đều do Quốc hội ban hành
C. Đều có tính cưỡng chế bằng biện pháp hình sự
D. Đều tồn tại dưới dạng văn bản
Câu 22. Hình thái kinh tế – xã hội không có pháp luật là:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản nguyên thủy
Câu 23. Kiểu pháp luật phong kiến phản ánh ý chí của:
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ phong kiến
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
Câu 24. Kiểu pháp luật và hình thức pháp luật là:
A. Giống nhau
B. Đồng nhất
C. Không liên quan
D. Hai khái niệm khác nhau
Câu 25. Khi nhà nước thừa nhận bản án làm cơ sở chung cho xử lý các vụ tương tự, hình thức pháp luật đó gọi là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tiền lệ pháp
C. Án lệ
D. Tập quán pháp
Câu 26. Việc pháp luật là công cụ để khẳng định vai trò của giai cấp thống trị thể hiện:
A. Bản chất giai cấp của pháp luật
B. Hình thức ban hành luật
C. Đặc điểm khách quan của luật
D. Hệ thống hóa văn bản luật
Câu 27. Căn cứ phân chia kiểu pháp luật là:
A. Số lượng văn bản pháp luật
B. Hình thái kinh tế – xã hội
C. Nền giáo dục
D. Đạo đức cộng đồng
Câu 28. Pháp luật và kinh tế có quan hệ:
A. Không ảnh hưởng lẫn nhau
B. Kinh tế quyết định pháp luật
C. Pháp luật chi phối hoàn toàn kinh tế
D. Tôn giáo tác động đến pháp luật
Câu 29. Điểm chung của pháp luật và tín điều tôn giáo:
A. Cùng có nguồn gốc nhà nước
B. Đều mang tính quy phạm điều chỉnh hành vi
C. Cùng được ban hành bởi Quốc hội
D. Đều bắt buộc áp dụng trong mọi trường hợp
Câu 30. Khi nghiên cứu bản chất pháp luật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Pháp luật chỉ có yếu tố khách quan
B. Pháp luật luôn mang cả tính giai cấp và xã hội
C. Pháp luật không có liên hệ với nhà nước
D. Pháp luật là tập hợp các quy ước truyền miệng
