Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3 thuộc môn Pháp luật đại cương, là một chương học quan trọng trong chương trình đào tạo tại các trường đại học khối luật, kinh tế, và hành chính công. Chương 3 trắc nghiệm PLĐC tập trung vào chủ đề “Hệ thống pháp luật và các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam”, bao gồm các nội dung như: khái niệm hệ thống pháp luật, phân loại các ngành luật, đặc điểm và vai trò của từng ngành luật như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hình sự, luật hành chính và luật kinh tế. Bộ câu hỏi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Hoài Phương, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Luật TP.HCM.
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3 là tài liệu đại học lý tưởng giúp sinh viên ôn tập có trọng tâm, rèn luyện khả năng tư duy pháp lý và ghi nhớ đặc điểm từng ngành luật. Bộ đề này hiện đang được chia sẻ rộng rãi trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn luyện, làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm phổ biến và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3
Câu 1: Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Mọi hoạt động của nhà nước phải tuân theo pháp luật
B. Cơ quan nhà nước có quyền vượt ngoài khuôn khổ pháp luật
C. Nhân dân trao quyền tuyệt đối cho cơ quan hành pháp
D. Quyền lực nhà nước được phân tán tối đa giữa các cơ quan
Câu 2: Văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật nhưng có thể tham khảo trong xét xử?
A. Hiến pháp
B. Án lệ
C. Nghị định
D. Luật
Câu 3: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành pháp lệnh theo pháp luật Việt Nam?
A. Chính phủ
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Chủ tịch nước
Câu 4: Chủ thể nào sau đây không được quyền khởi kiện trong tố tụng dân sự?
A. Cá nhân bị xâm phạm quyền
B. Người không có năng lực hành vi
C. Tổ chức có quyền lợi bị ảnh hưởng
D. Pháp nhân theo quy định
Câu 5: Việc Tòa án xét xử lưu động thể hiện chức năng nào?
A. Điều chỉnh hành vi xã hội
B. Bảo vệ trật tự xã hội
C. Giáo dục ý thức pháp luật cho người dân
D. Cưỡng chế các chủ thể vi phạm
Câu 6: Quan hệ pháp luật hình sự phát sinh khi nào?
A. Khi cá nhân vi phạm nội quy
B. Khi tranh chấp hợp đồng dân sự
C. Khi hành vi được quy định là tội phạm
D. Khi một bên vi phạm đạo đức xã hội
Câu 7: Hành vi nào là vi phạm kỷ luật?
A. Công chức thường xuyên đi làm trễ
B. Cá nhân cố ý gây thương tích
C. Doanh nghiệp trốn thuế quy mô lớn
D. Người điều khiển xe vượt đèn đỏ
Câu 8: Hình thức áp dụng pháp luật bắt buộc phải có sự tham gia của cơ quan nhà nước?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 9: Khi nào quy phạm pháp luật được coi là không hoàn chỉnh?
A. Thiếu yếu tố khách quan
B. Thiếu sự kiện pháp lý
C. Thiếu bảo đảm thi hành
D. Thiếu một trong ba bộ phận cấu thành
Câu 10: Văn bản pháp luật mất hiệu lực khi nào?
A. Khi không còn phù hợp thực tế
B. Khi có văn bản bãi bỏ hoặc hết thời hạn
C. Khi cơ quan ban hành giải thể
D. Khi bị dân phản đối rộng rãi
Câu 11: Ai có quyền công bố Hiến pháp và Luật theo Hiến pháp 1992?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chánh án TAND Tối cao
Câu 12: Văn bản pháp lý cao nhất tại Việt Nam là gì?
A. Pháp lệnh
B. Nghị quyết
C. Luật
D. Hiến pháp
Câu 13: Chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm ai?
A. Cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật
B. Chỉ người từ đủ 18 tuổi
C. Mọi cá nhân trong xã hội
D. Các tổ chức phi nhà nước
Câu 14: Điều kiện để quan hệ pháp luật hình thành?
A. Có hành vi xảy ra
B. Có đủ chủ thể, quy phạm và sự kiện pháp lý
C. Có vi phạm xảy ra
D. Có văn bản pháp luật điều chỉnh
Câu 15: Trách nhiệm pháp lý dân sự áp dụng khi nào?
A. Khi có thiệt hại tài sản do hành vi trái luật
B. Khi vi phạm hình thức đạo đức
C. Khi bị Tòa án kết án
D. Khi bị cấp trên nhắc nhở
Câu 16: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành “Lệnh”?
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu 17: Trường hợp bị xử lý nhiều trách nhiệm pháp lý áp dụng khi nào?
A. Khi hành vi vi phạm nhiều lĩnh vực pháp luật
B. Khi gây thiệt hại lớn về tài sản
C. Khi bị báo chí phản ánh
D. Khi vi phạm chuẩn mực xã hội
Câu 18: Pháp luật điều chỉnh mối quan hệ nào?
A. Quan hệ gia đình
B. Quan hệ phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý
C. Quan hệ tín ngưỡng
D. Quan hệ truyền thống dân gian
Câu 19: Sự kiện pháp lý chủ quan phát sinh từ đâu?
A. Hành vi có ý thức của con người
B. Ảnh hưởng từ môi trường
C. Tác động kinh tế vĩ mô
D. Quy định của cơ quan quản lý
Câu 20: Chủ thể nào có quyền khởi kiện trong tố tụng dân sự?
A. Cá nhân hoặc tổ chức bị xâm phạm quyền lợi hợp pháp
B. Cơ quan báo chí
C. Chính quyền địa phương
D. Ban điều hành khu phố
Câu 21: Đặc điểm chỉ có ở pháp luật mà không có ở đạo đức?
A. Có tính phổ biến trong xã hội
B. Có cơ chế cưỡng chế của nhà nước
C. Điều chỉnh hành vi bằng dư luận
D. Xuất phát từ phong tục
Câu 22: Văn bản nào không có tính quy phạm pháp luật?
A. Báo cáo tổng kết công tác năm
B. Nghị định của Chính phủ
C. Thông tư của Bộ trưởng
D. Luật của Quốc hội
Câu 23: Không đội mũ bảo hiểm là hành vi thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm hình sự
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm nội quy ngành
Câu 24: Khi một hành vi vi phạm có thể bị xử lý nhiều loại trách nhiệm, nguyên tắc nào được áp dụng?
A. Áp dụng từng lĩnh vực pháp luật tương ứng
B. Chỉ áp dụng trách nhiệm hình sự
C. Ưu tiên trách nhiệm hành chính
D. Tạm đình chỉ nếu chồng chéo
Câu 25: Mục đích chính của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Bảo vệ trật tự xã hội và công lý
B. Răn đe người khác
C. Làm hài lòng công luận
D. Giảm chi phí tư pháp
Câu 26: Trường hợp nào không làm phát sinh quan hệ pháp luật?
A. Thỏa thuận miệng trái luật
B. Ký hợp đồng thuê nhà
C. Kết hôn theo đúng pháp luật
D. Tặng cho tài sản có công chứng
Câu 27: Nguyên tắc “suy đoán vô tội” nghĩa là gì?
A. Không được xét xử nếu không có đơn tố cáo
B. Mọi nghi ngờ được giải thích có lợi cho bị can
C. Chỉ kết tội khi có bằng chứng rõ ràng
D. Cơ quan điều tra phải xin ý kiến Tòa
Câu 28: Pháp luật có thể được hình thành từ chuẩn mực nào?
A. Đạo đức được Nhà nước thừa nhận
B. Phong tục chưa được ghi nhận
C. Sáng kiến cá nhân có tính phổ biến
D. Tư tưởng triết học phương Tây
Câu 29: Văn bản nào sau đây thuộc hệ thống VBQPPL?
A. Nghị quyết của Quốc hội
B. Văn bản góp ý của Bộ
C. Bản tin nội bộ
D. Văn bản kiến nghị
Câu 30: Mục tiêu cơ bản của pháp luật trong xã hội là gì?
A. Đảm bảo công bằng, ổn định và trật tự
B. Bảo vệ quyền lợi chính trị
C. Tăng trưởng kinh tế và hội nhập
D. Hạn chế sự tự do cá nhân quá mức