Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: TS. Lê Thị Thu Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Tổng kết chương
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật, Kinh tế, Quản trị công
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: TS. Lê Thị Thu Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Tổng kết chương
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật, Kinh tế, Quản trị công
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 thuộc môn học Pháp luật đại cương, là một chương học then chốt trong chương trình đào tạo pháp lý cơ bản tại các trường đại học khối luật, kinh tế và quản trị công. Chương 4 tập trung vào quan hệ pháp luật và thực hiện pháp luật, bao gồm các nội dung như: khái niệm quan hệ pháp luật, các yếu tố cấu thành, các loại thực hiện pháp luật (tuân thủ, chấp hành, sử dụng, áp dụng) và các hình thức vi phạm pháp luật. Bộ câu hỏi trắc nghiệm này được biên soạn bởi TS. Lê Thị Thu Hà, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Luật TP.HCM.

Môn học Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức, rèn luyện khả năng phân tích các tình huống vi phạm pháp luật và xác định đúng loại hình trách nhiệm pháp lý. Tài liệu trắc nghiệm cấp đại học được đăng tải trên nền tảng dethitracnghiem.vn, cung cấp công cụ ôn tập hiệu quả, sát với cấu trúc đề thi chính thức, giúp người học nâng cao tư duy pháp lý và sẵn sàng cho kỳ thi kết thúc học phần.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!

📘 Trắc nghiệm Pháp luật đại cương theo chương - Chương 4 Nhấn để mở 10 đề

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4

Câu 1: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính không tách rời của mỗi cá nhân, đều do Nhà nước thừa nhận cho họ nên gọi là:
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Năng lực pháp lý
C. Thuộc tính pháp lý
D. Bao gồm các đáp án

Câu 2: Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi cá nhân đều có năng lực hành vi như nhau
B. Mọi cá nhân đạt độ tuổi do luật định được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
C. Mọi tổ chức đều được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
D. Mọi chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật đều có quyền và nghĩa vụ nhất định

Câu 3: Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
A. Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
B. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
C. Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà pháp luật đã quy định
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Khả năng chủ thể có quyền hoặc có nghĩa vụ pháp lý do Nhà nước quy định, gọi là?
A. Khả năng pháp lý
B. Năng lực pháp luật
C. Năng lực hành vi
D. Bao gồm các đáp án

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
B. Năng lực hành vi đầy đủ chỉ có ở những chủ thể đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính tự nhiên của mỗi cá nhân, có sẵn khi cá nhân sinh ra
D. Năng lực chủ thể pháp luật luôn mang tính giai cấp

Câu 6: Chủ thể phổ biến nhất tham gia vào quan hệ pháp luật là?
A. Cá nhân
B. Pháp nhân
C. Tổ chức
D. Hộ gia đình

Câu 7: Khách thể của quan hệ pháp luật là?
A. Các lợi ích vật chất hoặc tinh thần
B. Các quy định của cơ quan Nhà nước
C. Lợi ích vật chất mà các chủ thể của quan hệ đó hướng tới khi tham gia quan hệ
D. Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia quan hệ pháp luật

Câu 8: Khi nghiên cứu về đặc điểm của quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Quan hệ pháp luật là loại quan hệ có ý chí
B. Quan hệ pháp luật xuất hiện dựa trên cơ sở quy phạm pháp luật
C. Quan hệ pháp luật do Nhà nước quy định
D. Quan hệ pháp luật luôn gắn liền với sự kiện pháp lý

Câu 9: Sự kiện pháp lý là những sự kiện xảy ra?
A. Từ hành vi xử sự của con người
B. Từ thực tiễn đời sống xã hội
C. Trong thực tiễn đời sống mà sự xuất hiện hay mất đi của nó được pháp luật gắn với việc hình thành, thay đổi hay chấm dứt quan hệ pháp luật
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 10: Quyền chủ thể của cá nhân được thể hiện như thế nào?
A. Khả năng được lựa chọn những xử sự theo ý muốn chủ quan của mình
B. Khả năng yêu cầu các chủ thể khác thực hiện nghĩa vụ để bảo đảm việc thực hiện quyền của mình
C. Khả năng yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền bảo vệ quyền của mình khi bị phía chủ thể bên kia vi phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Khả năng Nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của mình có thể xác lập và thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ pháp lý, gọi là?
A. Khả năng hành vi
B. Năng lực pháp luật
C. Năng lực hành vi
D. Năng lực pháp lý

Câu 12: Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi cá nhân đều có năng lực hành vi như nhau
B. Mọi cá nhân đạt độ tuổi do luật định được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
C. Mọi tổ chức đều được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
D. Mọi chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật đều có quyền và nghĩa vụ nhất định

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
B. Năng lực hành vi đầy đủ chỉ có ở những chủ thể đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính tự nhiên của mỗi cá nhân, có sẵn khi cá nhân sinh ra
D. Năng lực chủ thể pháp luật luôn mang tính giai cấp

Câu 14: Sự kiện pháp lý là gì?
A. Một loại hành vi pháp lý tự phát sinh
B. Một hành vi không có hậu quả pháp lý
C. Một sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi của nó làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật
D. Một hành vi đạo đức được nhà nước ghi nhận

Câu 15: Chủ thể nào dưới đây là chủ thể phổ biến nhất trong quan hệ pháp luật?
A. Cá nhân
B. Pháp nhân
C. Doanh nghiệp
D. Đảng phái

Câu 16: Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
A. Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
B. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
C. Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà pháp luật đã quy định
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 17: Tính cưỡng chế của pháp luật được hiểu là gì?
A. Pháp luật luôn gắn liền với đạo đức
B. Vi phạm pháp luật thì không bị xử lý nếu có lý do chính đáng
C. Vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
D. Pháp luật chỉ điều chỉnh hành vi trong lĩnh vực hình sự

Câu 18: Trong quan hệ pháp luật, yếu tố nào đóng vai trò là chủ thể?
A. Cá nhân và tổ chức có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Mọi công dân
C. Nhà nước
D. Cơ quan lập pháp

Câu 19: Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?
A. Người có quyền lợi trong tranh chấp
B. Lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể hướng tới
C. Quyền lực của nhà nước
D. Địa vị xã hội của các bên

Câu 20: Quan hệ pháp luật chỉ hình thành khi có đủ yếu tố nào sau đây?
A. Có quy phạm pháp luật và hành vi vi phạm
B. Có chủ thể và quyền lợi phát sinh
C. Có quy phạm pháp luật, chủ thể và sự kiện pháp lý
D. Có ý chí của một bên trong quan hệ

Câu 21: Điều kiện để một cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?
A. Có đầy đủ quyền công dân
B. Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp
C. Được sự đồng ý của cơ quan nhà nước
D. Có tài sản riêng

Câu 22: Năng lực pháp luật của cá nhân được Nhà nước thừa nhận từ thời điểm nào?
A. Từ khi đủ 18 tuổi
B. Từ khi sinh ra và còn sống
C. Từ khi có chứng minh nhân dân
D. Từ khi đăng ký thường trú

Câu 23: Năng lực hành vi dân sự đầy đủ đạt được khi cá nhân đủ bao nhiêu tuổi?
A. 15 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 21 tuổi

Câu 24: Đâu là ví dụ về sự kiện pháp lý do hành vi con người gây ra?
A. Mưa lũ làm thiệt hại mùa màng
B. Động đất gây sập nhà
C. Ký kết hợp đồng mua bán tài sản
D. Bão lớn tàn phá ruộng lúa

Câu 25: Chủ thể nào sau đây có thể tham gia vào quan hệ pháp luật với tư cách là pháp nhân?
A. Một cá nhân trên 18 tuổi
B. Một công ty trách nhiệm hữu hạn được thành lập hợp pháp
C. Một nhóm học sinh cấp 3
D. Một hộ gia đình trồng lúa

Câu 26: Quan hệ pháp luật có đặc điểm gì nổi bật?
A. Mang tính tự phát
B. Luôn được xác lập trên cơ sở quy phạm pháp luật
C. Không có tính bắt buộc
D. Không liên quan đến nhà nước

Câu 27: Khi cá nhân đủ tuổi và có khả năng nhận thức hành vi, họ có:
A. Năng lực pháp luật
B. Năng lực hành vi
C. Tư cách pháp lý
D. Trách nhiệm hành chính

Câu 28: Năng lực hành vi dân sự là gì?
A. Khả năng của cá nhân tự mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý
B. Khả năng yêu cầu người khác thực hiện nghĩa vụ
C. Khả năng ký kết hợp đồng lao động
D. Khả năng lập pháp của công dân

Câu 29: Khi một người chưa thành niên gây thiệt hại, thì người chịu trách nhiệm là?
A. Người giám hộ
B. Cha, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp
C. Nhà trường
D. Cơ quan công an

Câu 30: Điều kiện nào không thuộc yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật?
A. Quy phạm pháp luật
B. Chủ thể của quan hệ pháp luật
C. Lịch sử hình thành xã hội
D. Sự kiện pháp lý

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận