Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Pháp luật đại cương, một học phần nền tảng được giảng dạy tại nhiều trường đại học trên toàn quốc, đặc biệt trong các khối ngành luật, hành chính, quản lý và kinh tế. Chương 7 tập trung vào chủ đề “Pháp luật với công dân”, bao gồm các nội dung của môn PLĐC như quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp, mối quan hệ giữa nhà nước và công dân, quyền tự do cá nhân, quyền dân sự – chính trị – kinh tế – văn hóa – xã hội. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Luật TP.HCM.
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 giúp sinh viên hiểu rõ hơn vai trò của pháp luật trong việc bảo vệ và bảo đảm quyền lợi công dân, đồng thời rèn luyện kỹ năng phân tích các tình huống pháp lý thường gặp trong đời sống. Bộ đề hiện có trên nền tảng dethitracnghiem.vn, cung cấp nguồn tài liệu ôn tập chuẩn mực, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra học phần đại học và nâng cao nhận thức pháp luật công dân.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7
Câu 1: Khái niệm doanh nghiệp tư nhân được hiểu là gì?
A. Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
B. Là doanh nghiệp có hai thành viên cùng góp vốn và chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Là doanh nghiệp có vốn điều lệ từ ngân sách nhà nước
D. Là tổ chức có tư cách pháp nhân do nhà nước cấp phép
Câu 2: Trong các loại hình sau, đâu là loại hình có tư cách pháp nhân?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty TNHH một thành viên
C. Hộ kinh doanh cá thể
D. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Câu 3: Ai là người có quyền quyết định các vấn đề chiến lược của công ty cổ phần?
A. Tổng giám đốc điều hành
B. Ban kiểm soát độc lập
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Bộ phận hành chính công ty
Câu 4: Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
Câu 5: Trách nhiệm tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân là gì?
A. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản cá nhân
B. Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn điều lệ
C. Chịu trách nhiệm nếu doanh nghiệp thua lỗ
D. Không chịu trách nhiệm nếu không điều hành
Câu 6: Công ty cổ phần có thể phát hành loại chứng khoán nào?
A. Chứng chỉ tiền gửi
B. Trái phiếu và cổ phiếu
C. Công trái nhà nước
D. Kỳ phiếu ngân hàng
Câu 7: Đặc điểm của công ty hợp danh là gì?
A. Có thể phát hành cổ phiếu ra công chúng
B. Chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Có ít nhất hai thành viên hợp danh cùng chịu trách nhiệm vô hạn
D. Thành viên góp vốn phải là tổ chức tín dụng
Câu 8: Khi nào doanh nghiệp có tư cách pháp nhân?
A. Khi có trụ sở rõ ràng
B. Khi hoàn thành thủ tục thuế
C. Khi công bố điều lệ nội bộ
D. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 9: Công ty cổ phần cần tối thiểu bao nhiêu cổ đông để thành lập?
A. Ba cổ đông sáng lập
B. Hai cổ đông hoặc một tổ chức
C. Một cá nhân và một tổ chức
D. Không có quy định bắt buộc
Câu 10: Công ty TNHH một thành viên do ai quyết định toàn bộ hoạt động?
A. Hội đồng thành viên
B. Ban giám đốc điều hành
C. Ban kiểm soát độc lập
D. Chủ sở hữu công ty
Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty TNHH một thành viên
Câu 12: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi nào?
A. Khi nộp đơn xin thành lập công ty
B. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Khi bắt đầu hoạt động kinh doanh
D. Khi hoàn thành thủ tục thuế
Câu 13: Vốn điều lệ được hiểu là gì?
A. Là số vốn chủ sở hữu cam kết góp trong một thời hạn
B. Là toàn bộ tài sản hiện có của doanh nghiệp
C. Là số vốn các thành viên cam kết góp và được ghi trong điều lệ
D. Là số vốn vay mà doanh nghiệp được phép sử dụng
Câu 14: Ai có quyền quyết định tăng vốn điều lệ trong công ty TNHH hai thành viên trở lên?
A. Giám đốc công ty
B. Hội đồng thành viên
C. Ban kiểm soát
D. Chủ tịch công ty
Câu 15: Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành cổ phiếu không?
A. Không được phép phát hành cổ phiếu
B. Có thể phát hành nếu đủ điều kiện
C. Chỉ được phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Được phép nếu chủ doanh nghiệp là cổ đông sáng lập
Câu 16: Công ty hợp danh có điểm gì khác biệt với công ty cổ phần?
A. Có hội đồng quản trị điều hành
B. Có thể phát hành trái phiếu
C. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
D. Được niêm yết trên sàn giao dịch
Câu 17: Trong công ty TNHH hai thành viên, điều kiện để thông qua quyết định là gì?
A. Phải có sự nhất trí tuyệt đối
B. Có ít nhất 50% số phiếu tán thành
C. Có ít nhất 65% tổng số vốn góp của thành viên dự họp
D. Có từ hai phần ba số thành viên đồng ý
Câu 18: Thành viên công ty TNHH một thành viên có thể là ai?
A. Một cá nhân hoặc một tổ chức
B. Một nhóm cổ đông
C. Hai cá nhân trở lên
D. Một công ty cổ phần
Câu 19: Trong công ty cổ phần, cổ đông sáng lập phải sở hữu tối thiểu bao nhiêu phần trăm cổ phần phổ thông?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 20: Loại hình doanh nghiệp nào có thể thuê giám đốc điều hành?
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty cổ phần
D. Nhóm công ty
Câu 21: Thành viên hợp danh có đặc điểm gì?
A. Phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản về nghĩa vụ công ty
B. Được miễn trách nhiệm nếu không tham gia điều hành
C. Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp
D. Có quyền quyết định phát hành cổ phiếu
Câu 22: Công ty TNHH có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B. 50
C. 70
D. Không giới hạn
Câu 23: Trường hợp nào không được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. Khi có thay đổi tên công ty
B. Khi chuyển địa điểm trụ sở chính
C. Khi thay đổi người đại diện theo pháp luật
D. Khi chưa có bất kỳ thay đổi nào
Câu 24: Điều lệ công ty quy định nội dung nào sau đây?
A. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng
B. Tên các nhà cung cấp chính
C. Quy định xử phạt nội bộ
D. Cơ cấu tổ chức và hoạt động công ty
Câu 25: Doanh nghiệp có thể chuyển đổi hình thức nào sau đây?
A. Từ công ty cổ phần sang hợp danh
B. Từ công ty TNHH sang công ty cổ phần
C. Từ nhóm công ty sang cổ phần
D. Từ doanh nghiệp tư nhân sang nhóm công ty
Câu 26: Trong công ty TNHH một thành viên, ai là người quyết định sửa đổi điều lệ?
A. Chủ sở hữu công ty
B. Ban kiểm soát
C. Giám đốc điều hành
D. Các thành viên sáng lập
Câu 27: Công ty TNHH một thành viên có bắt buộc phải có kiểm soát viên không?
A. Không cần thiết
B. Có, nếu là tổ chức làm chủ sở hữu
C. Tùy theo điều lệ công ty
D. Tùy theo quy định nội bộ
Câu 28: Quyết định của Hội đồng thành viên có hiệu lực khi nào?
A. Khi giám đốc ký xác nhận
B. Khi có đủ 65% số phiếu tán thành
C. Khi công bố nội bộ
D. Khi được cơ quan nhà nước phê duyệt
Câu 29: Tư cách thành viên công ty chấm dứt trong trường hợp nào?
A. Khi chuyển nhượng 10% vốn góp
B. Khi đã chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp
C. Khi nghỉ việc tại công ty
D. Khi ký hợp đồng mới
Câu 30: Doanh nghiệp có quyền tự chủ trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Tự lựa chọn ngành nghề kinh doanh phù hợp pháp luật
B. Tự tăng giá bán không theo quy định
C. Tự miễn trừ các khoản thuế phải nộp
D. Tự ý thay đổi điều lệ mà không cần thông báo