Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Cuối Kỳ IUH

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Lê Thị Kim Oanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Lê Thị Kim Oanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Cuối Kỳ – IUH là bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp dành cho môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH). Trắc nghiệm bậc đại học giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nền tảng về bản chất và vai trò của pháp luật trong xã hội, hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật cơ bản như luật hiến pháp, luật hành chính, luật dân sự, luật hình sự, cùng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Bộ đề cuối kỳ được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Kim Oanh, giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản – IUH, bám sát toàn bộ chương trình và cấu trúc đề thi chính thức của nhà trường.

Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Cuối Kỳ – IUH là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức toàn diện, luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm một cách chính xác, nhanh chóng, đồng thời làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Bộ đề hiện được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên IUH học tập chủ động và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối kỳ môn Pháp luật đại cương.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Cuối Kỳ Đại Học Công nghiệp TP.HCM IUH

Câu 1: Bản chất giai cấp của pháp luật Việt Nam được thể hiện như thế nào?
A. Pháp luật phản ánh ý chí giai cấp cầm quyền thông qua quyền lực Nhà nước
B. Pháp luật được xây dựng để duy trì trật tự xã hội một cách trung lập
C. Pháp luật vận hành không chịu ảnh hưởng của bất kỳ giai cấp nào cả
D. Pháp luật hình thành chủ yếu từ các phong tục tập quán truyền thống

Câu 2: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải đảm bảo nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động?
A. Tập trung toàn bộ quyền lực nhà nước vào các cơ quan hành pháp
B. Quyền lực nhà nước thống nhất, có phân công phối hợp và kiểm soát lẫn nhau
C. Chính phủ được trao quyền lập pháp và quyền tư pháp trong bộ máy
D. Quốc hội nắm giữ mọi quyền lực hành chính và quyền tư pháp quốc gia

Câu 3: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật là gì?
A. Pháp luật được áp dụng linh hoạt theo từng cá nhân cụ thể trong xã hội
B. Pháp luật kế thừa các giá trị văn hóa truyền thống và phong tục xã hội
C. Pháp luật có tính quy phạm, bắt buộc chung và bảo đảm bởi quyền lực Nhà nước
D. Pháp luật được xây dựng dựa trên sự thỏa thuận giữa các chủ thể xã hội

Câu 4: Theo Hiến pháp 2013, quyền lập hiến thuộc về cơ quan nào?
A. Chính phủ là cơ quan có quyền lập hiến theo quy định pháp luật
B. Chủ tịch nước có quyền lập hiến và ban hành các văn bản luật
C. Quốc hội có quyền lập hiến, thông qua Hiến pháp theo luật định
D. Hội đồng nhân dân có quyền lập hiến theo các quy định của Hiến pháp

Câu 5: Một trong các chức năng đối nội quan trọng của Nhà nước là gì?
A. Thiết lập các mối quan hệ hợp tác quốc tế bền vững lâu dài
B. Thực hiện ký kết các hiệp định thương mại tự do với các quốc gia
C. Thúc đẩy tăng cường các hoạt động hợp tác liên quốc gia bền chặt
D. Bảo vệ an ninh, trật tự xã hội và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân

Câu 6: Quyền lực nhà nước có bản chất như thế nào?
A. Quyền lực công cộng mang tính cưỡng chế và phổ biến trong toàn xã hội
B. Quyền lực phát sinh từ các phong tục và truyền thống văn hóa cổ truyền
C. Quyền lực tự phát hình thành từ các cộng đồng dân cư địa phương
D. Quyền lực được xây dựng nhằm phục vụ riêng cho nhóm lợi ích cụ thể

Câu 7: Một trong các nguồn cơ bản của pháp luật Việt Nam là gì?
A. Các quy định bắt buộc được ban hành bởi các tổ chức quốc tế
B. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
C. Các quy định nội bộ của từng doanh nghiệp được soạn thảo riêng biệt
D. Các quy tắc ứng xử nghề nghiệp được ban hành bởi hiệp hội ngành nghề

Câu 8: Quyền con người trong Hiến pháp Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Nhà nước có quyền hạn chế quyền con người trong mọi trường hợp cụ thể
B. Quyền con người được công nhận nhưng không cần bảo đảm pháp lý cụ thể
C. Quyền con người được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm theo pháp luật
D. Quyền con người được thừa nhận nhưng dựa trên phong tục tập quán là chủ yếu

Câu 9: Một trong những nội dung của nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật là gì?
A. Người có địa vị xã hội cao hơn có nhiều quyền hơn người bình thường
B. Người có học vấn cao sẽ được ưu tiên nhiều quyền lợi pháp lý hơn
C. Người có thu nhập cao có nhiều quyền lợi pháp lý cao hơn người khác
D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ pháp lý ngang nhau không phân biệt

Câu 10: Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất tại Việt Nam?
A. Hiến pháp
B. Bộ luật Dân sự
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương
D. Nghị định do Chính phủ ban hành theo thẩm quyền pháp luật

Câu 11: Một trong những đặc điểm cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Nhà nước tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật
B. Nhà nước tập trung toàn bộ quyền lực vào các cơ quan hành pháp cấp cao
C. Nhà nước đứng trên pháp luật và điều hành xã hội bằng mệnh lệnh riêng
D. Nhà nước hoạt động theo sự thỏa thuận giữa các lực lượng chính trị

Câu 12: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam là gì?
A. Mọi cá nhân trong xã hội đều có quyền ban hành quy phạm pháp luật
B. Các quy định pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp và pháp luật hiện hành
C. Các tổ chức xã hội có thể tự do xây dựng pháp luật riêng của tổ chức mình
D. Các quy định pháp luật có thể áp dụng linh hoạt theo ý chí của nhà làm luật

Câu 13: Một trong các hình thức của trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm phong tục
C. Trách nhiệm đạo đức
D. Trách nhiệm thỏa thuận cá nhân

Câu 14: Theo quy định pháp luật Việt Nam, quyền khiếu nại là gì?
A. Quyền của công dân yêu cầu bồi thường thiệt hại do cơ quan nhà nước gây ra
B. Quyền của công dân yêu cầu thay đổi cán bộ quản lý cấp cơ sở
C. Quyền của công dân yêu cầu xử lý hình sự người có hành vi trái pháp luật
D. Quyền của công dân yêu cầu cơ quan nhà nước xem xét lại quyết định hành chính

Câu 15: Một trong những biểu hiện của quyền tự do kinh doanh được ghi nhận tại Hiến pháp là gì?
A. Mọi cá nhân, tổ chức có quyền tự do kinh doanh ngành nghề không bị cấm
B. Mọi cá nhân, tổ chức có quyền tự do kinh doanh không bị kiểm soát nhà nước
C. Chỉ có các doanh nghiệp nhà nước mới được quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do kinh doanh chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 16: Một trong những nguyên tắc trong xét xử của Tòa án là gì?
A. Xét xử công khai, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
B. Xét xử kín để đảm bảo tính bảo mật của vụ án được giải quyết
C. Xét xử theo hướng dẫn của cơ quan hành pháp trong từng trường hợp
D. Xét xử dựa trên mệnh lệnh hành chính từ cấp quản lý cao hơn

Câu 17: Một trong các nguyên tắc tổ chức quyền lực nhà nước tại Việt Nam là gì?
A. Quyền lực nhà nước có sự phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau
B. Quốc hội có quyền kiểm soát toàn bộ hoạt động của Chính phủ hiện hành
C. Chính phủ có quyền ban hành Hiến pháp và các luật cơ bản của quốc gia
D. Chính phủ có quyền giải tán Quốc hội theo các nghị quyết đặc biệt

Câu 18: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục luật định
B. Văn bản có thể do cá nhân có ảnh hưởng ban hành trên cơ sở tập quán
C. Văn bản chỉ cần thỏa thuận trong cộng đồng dân cư và được chấp nhận
D. Văn bản không cần tuân thủ trình tự, thủ tục ban hành được pháp luật quy định

Câu 19: Một trong những quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực văn hóa là gì?
A. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa, nghệ thuật của cộng đồng
B. Quyền tự do phát hành tiền dưới mọi hình thức trên thị trường
C. Quyền kiểm soát toàn bộ các hoạt động truyền thông trên địa bàn
D. Quyền tự do phát hành văn bản hành chính không bị kiểm soát

Câu 20: Một trong những điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?
A. Các bên có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
B. Các bên có mối quan hệ gia đình, huyết thống hợp lệ theo pháp luật
C. Các bên có sự đồng thuận bằng lời nói mà không cần văn bản hợp pháp
D. Có sự chấp thuận của chính quyền địa phương cấp cơ sở nơi giao dịch

Câu 21: Một trong các chức năng quan trọng của pháp luật là gì?
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phù hợp với mục tiêu phát triển của Nhà nước
B. Thể hiện ý chí của các tập đoàn kinh tế trong xã hội hiện đại
C. Định hướng hoạt động nội bộ của cơ quan hành chính các cấp
D. Bảo vệ các giá trị truyền thống mà không cần xét đến tính hợp pháp

Câu 22: Theo quy định hiện hành, chủ thể nào có quyền công bố luật?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 23: Một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng giới trong pháp luật là gì?
A. Nam và nữ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong các lĩnh vực xã hội
B. Nam giới có quyền ưu tiên trong tuyển dụng vào cơ quan nhà nước
C. Nữ giới được miễn nghĩa vụ tài chính khi tham gia hoạt động kinh tế
D. Quyền của nam và nữ phụ thuộc vào quyết định của người sử dụng lao động

Câu 24: Một trong những quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực giáo dục là gì?
A. Quyền được học tập không phân biệt giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội
B. Quyền tự do cấp phát bằng tốt nghiệp cho cá nhân theo nhu cầu
C. Quyền tự do kiểm soát nội dung chương trình giáo dục các cấp
D. Quyền yêu cầu miễn học phí đối với mọi đối tượng không giới hạn

Câu 25: Một trong các nguyên tắc trong hoạt động tố tụng hình sự là gì?
A. Bảo đảm quyền bào chữa của bị can, bị cáo trong quá trình xét xử
B. Tòa án có quyền từ chối cho bị cáo thực hiện quyền bào chữa
C. Bị can phải tự chứng minh mình vô tội trước Hội đồng xét xử
D. Quyền bào chữa chỉ áp dụng đối với các vụ án trọng điểm quốc gia

Câu 26: Một trong những biểu hiện của quyền tự do ngôn luận theo Hiến pháp là gì?
A. Công dân có quyền phát biểu ý kiến, góp ý về các vấn đề của đất nước
B. Công dân có quyền yêu cầu sửa đổi Hiến pháp theo nhu cầu cá nhân
C. Công dân có quyền ban hành nghị định về các vấn đề xã hội
D. Công dân có quyền chỉ đạo hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp cao

Câu 27: Một trong các hình thức thực hiện pháp luật là gì?
A. Tuân thủ pháp luật trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đàm phán pháp luật giữa các tổ chức và cá nhân trong cộng đồng
C. Thỏa thuận pháp luật không cần sự chấp thuận của cơ quan nhà nước
D. Thông qua tập quán pháp luật không được ghi nhận chính thức

Câu 28: Một trong những đặc điểm cơ bản của pháp luật Việt Nam là gì?
A. Pháp luật được xây dựng và hoàn thiện trên cơ sở Hiến pháp
B. Pháp luật được xây dựng dựa trên nhu cầu riêng của doanh nghiệp
C. Pháp luật có thể thay đổi tùy theo từng vùng miền và địa phương
D. Pháp luật chỉ cần phù hợp với tập quán xã hội không cần pháp điển hóa

Câu 29: Một trong các yếu tố bắt buộc khi ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Tuân thủ trình tự, thủ tục được quy định trong pháp luật hiện hành
B. Theo ý chí cá nhân của người đứng đầu cơ quan hành chính
C. Theo nhu cầu của từng nhóm lợi ích trong xã hội hiện đại
D. Theo yêu cầu của các doanh nghiệp đối với cơ quan quản lý

Câu 30: Một trong những biểu hiện của trách nhiệm hành chính là gì?
A. Áp dụng biện pháp xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi trái luật
B. Ký kết hợp đồng dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự
C. Thực hiện nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước theo Luật thuế
D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc đối với nam giới đủ tuổi

Câu 31: Một trong các yếu tố bắt buộc để giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?
A. Các bên tham gia có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo luật định
C. Được thực hiện bởi các tổ chức chính trị theo nguyên tắc tự nguyện
D. Có xác nhận của người thân trong gia đình của các bên tham gia

Câu 32: Một trong những hình thức thực hiện pháp luật thể hiện sự chủ động là gì?
A. Sử dụng pháp luật theo nhu cầu hợp pháp của cá nhân và tổ chức
B. Thi hành pháp luật theo chỉ đạo của cơ quan hành pháp cấp cao
C. Áp dụng pháp luật trong nội bộ các doanh nghiệp tư nhân
D. Giải thích pháp luật để ban hành quy phạm pháp luật mới

Câu 33: Một trong những đặc điểm của quyền tài sản là gì?
A. Quyền có nội dung kinh tế, có thể được chuyển giao trong giao dịch
B. Quyền không thể chuyển nhượng hoặc thỏa thuận trong giao dịch
C. Quyền chỉ được thực hiện thông qua thỏa thuận cá nhân của các bên
D. Quyền chỉ áp dụng trong nội bộ gia đình hoặc họ tộc theo tập quán

Câu 34: Một trong những biện pháp cưỡng chế trong thi hành án dân sự là gì?
A. Kê biên, xử lý tài sản của người phải thi hành án
B. Phạt cảnh cáo đối với người có hành vi chống thi hành án
C. Tạm đình chỉ hoạt động của doanh nghiệp do vi phạm nghĩa vụ
D. Rút giấy phép kinh doanh của tổ chức vi phạm hành chính

Câu 35: Một trong các hình thức vi phạm pháp luật là gì?
A. Vi phạm hình sự có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Vi phạm quy tắc ứng xử nội bộ trong các cơ quan, tổ chức
C. Vi phạm đạo đức nghề nghiệp được điều chỉnh bằng tập quán
D. Vi phạm nội dung hợp đồng dân sự theo thỏa thuận các bên

Câu 36: Theo Hiến pháp 2013, quyền bầu cử của công dân được thực hiện như thế nào?
A. Mỗi công dân đủ điều kiện có quyền bầu cử trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Mỗi công dân có thể ủy quyền cho người khác tham gia bầu thay
C. Mỗi công dân có thể bầu nhiều lần trong cùng một cuộc bầu cử
D. Mỗi công dân có thể không tham gia bầu cử mà không cần lý do

Câu 37: Một trong những đặc điểm của trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Mang tính cưỡng chế của Nhà nước và được thực hiện bởi cơ quan có thẩm quyền
B. Do các tổ chức xã hội thực hiện tự nguyện không có tính cưỡng chế
C. Chỉ áp dụng đối với cá nhân có địa vị xã hội và uy tín cao
D. Được quyết định theo ý chí chủ quan của người vi phạm pháp luật

Câu 38: Một trong những hình thức xử phạt hành chính phổ biến là gì?
A. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật hành chính
B. Buộc đọc lời xin lỗi công khai đối với cơ quan nhà nước
C. Buộc lao động phục vụ cộng đồng trong thời gian nhất định
D. Đình chỉ quyền ứng cử đối với cá nhân vi phạm nội quy

Câu 39: Theo quy định pháp luật, chủ thể nào có quyền đề nghị biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A. Đương sự hoặc người đại diện hợp pháp của đương sự
B. Cán bộ tư pháp có trách nhiệm giải quyết vụ án hành chính
C. Cơ quan hành pháp địa phương theo chỉ đạo của cấp trên
D. Người thân của đương sự có quan hệ huyết thống ba đời

Câu 40: Một trong những yếu tố đảm bảo hiệu quả của hoạt động quản lý nhà nước là gì?
A. Phải tuân thủ pháp luật, bảo đảm công khai, minh bạch và trách nhiệm giải trình
B. Phải bảo vệ tuyệt đối lợi ích của các cơ quan quản lý nhà nước
C. Phải đáp ứng yêu cầu của các nhóm lợi ích xã hội đương đại
D. Phải phục vụ chủ yếu cho các mục tiêu kinh tế ngắn hạn quốc gia

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận