Trắc nghiệm pháp luật đại cương – Đề 10

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Mở TP.HCM
Người ra đề: ThS. Lê Văn Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Khó
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Luật, Quản trị
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Mở TP.HCM
Người ra đề: ThS. Lê Văn Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Khó
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Luật, Quản trị
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 10 thuộc môn Pháp luật đại cương, là môn học nền tảng bắt buộc trong chương trình đào tạo tại các trường đại học khối kinh tế, luật và quản trị. Đề thi này do ThS. Lê Văn Khánh, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Mở TP.HCM biên soạn, bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm pháp luật, đặc điểm và chức năng của pháp luật, hệ thống các ngành luật cơ bản, cũng như mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong xã hội hiện đại.

Với trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 10, sinh viên có thể kiểm tra mức độ hiểu biết và khả năng vận dụng lý thuyết pháp luật vào thực tế. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, đặc biệt được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, giúp người học dễ dàng luyện tập theo chuẩn cấu trúc đề thi đại học, nâng cao khả năng làm bài trắc nghiệm nhanh và chính xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đề 10

Câu 1: Trong các đặc trưng của pháp luật, yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng tuyệt đối trong mọi hệ thống pháp luật?
A. Tính bắt buộc chung
B. Tính đạo đức
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
D. Tính cưỡng chế

Câu 2: Trong các nguồn của pháp luật Việt Nam, yếu tố nào sau đây vẫn còn gây tranh cãi về tính chính thức?
A. Tập quán pháp
B. Luật
C. Nghị định
D. Pháp lệnh

Câu 3: Một cá nhân bị hạn chế năng lực hành vi dân sự trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi chưa đủ 15 tuổi
B. Khi chưa có hộ khẩu
C. Khi nghiện ma túy dẫn đến mất khả năng làm chủ hành vi
D. Khi không có tài sản riêng

Câu 4: Phần giả định của quy phạm pháp luật có chức năng gì?
A. Xác định chủ thể chịu trách nhiệm
B. Xác định điều kiện để áp dụng quy tắc xử sự
C. Xác định hình thức văn bản
D. Giao quyền hành pháp

Câu 5: Quyết định hành chính cá biệt được xem là hình thức áp dụng pháp luật khi nào?
A. Khi quyết định đó được ban hành nhằm giải quyết vụ việc cụ thể và có hiệu lực pháp lý
B. Khi được đăng tải công khai
C. Khi có chữ ký của hai bên
D. Khi được Quốc hội thông qua

Câu 6: Một quy phạm pháp luật có thể không chứa yếu tố nào dưới đây mà vẫn được coi là đầy đủ?
A. Chế tài
B. Quy định
C. Giả định
D. Chủ thể áp dụng

Câu 7: Thẩm quyền giải thích chính thức Hiến pháp và luật thuộc về:
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng lý luận Trung ương
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 8: Hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây không bị truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Gây thiệt hại tài sản
B. Có dấu hiệu tội phạm nhưng không đủ yếu tố cấu thành
C. Tàng trữ chất cấm
D. Tổ chức đánh bạc

Câu 9: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây không có giá trị pháp lý ràng buộc đối với toàn quốc?
A. Quyết định của UBND cấp huyện
B. Luật
C. Hiến pháp
D. Nghị định của Chính phủ

Câu 10: Trong trường hợp có nhiều văn bản pháp luật điều chỉnh cùng một vấn đề, nguyên tắc áp dụng nào sau đây được ưu tiên?
A. Văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
B. Văn bản ban hành sau
C. Văn bản ban hành từ địa phương
D. Văn bản chi tiết hơn

Câu 11: Khi nào một quy phạm pháp luật mất hiệu lực áp dụng trên thực tế nhưng chưa bị hủy bỏ chính thức?
A. Khi có quy phạm mới thay thế nhưng chưa công bố
B. Khi người dân không áp dụng nữa
C. Khi cơ quan báo chí phản ánh nhiều
D. Khi không còn ai chịu ảnh hưởng từ quy phạm đó

Câu 12: Hành vi sau đây có thể bị coi là vi phạm pháp luật nhưng không dẫn đến trách nhiệm pháp lý:
A. Không đăng ký tạm trú trong vòng 24h nhưng đã khắc phục
B. Đập phá tài sản công
C. Kinh doanh trái phép
D. Gian lận thi cử

Câu 13: Một trong các đặc điểm phân biệt pháp luật với tập quán là:
A. Có hình thức văn bản rõ ràng và được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Mang tính truyền thống
C. Mang tính cộng đồng
D. Phụ thuộc vào vùng miền

Câu 14: Cơ quan nào dưới đây có thể ban hành văn bản quy phạm pháp luật nhưng không được ban hành luật?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Hội đồng Dân tộc

Câu 15: Trong pháp luật Việt Nam, đâu là giới hạn rõ ràng giữa “sử dụng pháp luật” và “tuân thủ pháp luật”?
A. Tuân thủ là quyền, sử dụng là nghĩa vụ
B. Sử dụng là hành vi chủ động; tuân thủ là hành vi thụ động
C. Cả hai đều là nghĩa vụ bắt buộc
D. Sử dụng chỉ áp dụng cho doanh nghiệp

Câu 16: Hiệu lực pháp lý của văn bản phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thẩm quyền ban hành, hình thức và nội dung phù hợp quy định
B. Thời điểm ký
C. Người ký văn bản
D. Nội dung có được đồng thuận xã hội hay không

Câu 17: Chủ thể của quan hệ pháp luật không bao gồm:
A. Cá nhân nước ngoài không được công nhận tại Việt Nam
B. Tổ chức có tư cách pháp nhân
C. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Cơ quan nhà nước

Câu 18: Pháp luật phản ánh ý chí của ai?
A. Giai cấp thống trị, nhưng mang tính khách quan qua các quan hệ xã hội
B. Cộng đồng dân cư
C. Quốc hội
D. Nhân dân cả nước

Câu 19: Trong hệ thống pháp luật, đạo luật là:
A. Bất kỳ văn bản nào có nội dung quy phạm
B. Văn bản có hiệu lực pháp lý cao do Quốc hội ban hành
C. Tài liệu hành chính
D. Nghị định được ủy quyền

Câu 20: Khi nào một hành vi trái pháp luật không bị xử lý trách nhiệm pháp lý?
A. Khi có tình tiết loại trừ trách nhiệm pháp lý như phòng vệ chính đáng
B. Khi có đơn xin miễn trách nhiệm
C. Khi hành vi nhẹ
D. Khi chưa gây hậu quả

Câu 21: Chủ thể vi phạm pháp luật hình sự là:
A. Cá nhân
B. Cá nhân hoặc pháp nhân thương mại
C. Chỉ cá nhân từ đủ 18 tuổi
D. Mọi công dân

Câu 22: Một bản án có hiệu lực pháp luật có thể bị xem xét lại trong trường hợp nào?
A. Bị cáo không đồng ý
B. Xuất hiện tình tiết mới quan trọng làm thay đổi bản chất vụ án
C. Gia đình có đơn xin
D. Dư luận phản đối

Câu 23: Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật thể hiện rõ nhất ở:
A. Nhà nước là chủ thể duy nhất ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật
B. Nhà nước chịu sự kiểm soát của pháp luật
C. Pháp luật độc lập hoàn toàn với nhà nước
D. Pháp luật phản ánh văn hóa dân tộc

Câu 24: Quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể pháp luật hình thành từ khi nào?
A. Từ thời điểm pháp luật quy định và chủ thể đáp ứng điều kiện cụ thể
B. Khi có khai sinh
C. Khi đủ tuổi đi học
D. Khi hành vi phát sinh

Câu 25: Nghị quyết của Quốc hội có hiệu lực như thế nào so với Luật?
A. Luôn thấp hơn
B. Phụ thuộc nội dung và tính chất của từng nghị quyết cụ thể
C. Ngang nhau
D. Không có hiệu lực pháp lý

Câu 26: Pháp luật là công cụ để:
A. Quản lý xã hội bằng quyền lực nhà nước dựa trên nguyên tắc công bằng và hợp pháp
B. Ban hành các chính sách xã hội
C. Giáo dục đạo đức
D. Kiểm soát văn hóa

Câu 27: Khi một người đủ điều kiện chịu trách nhiệm pháp lý mà vẫn vi phạm, thì họ:
A. Được miễn
B. Phải chịu trách nhiệm pháp lý tương ứng
C. Được giảm án tự động
D. Được khoan hồng

Câu 28: Phân biệt cơ bản giữa pháp luật và các quy phạm xã hội khác là:
A. Tính cưỡng chế và do nhà nước ban hành
B. Tính đạo đức
C. Tính truyền thống
D. Tính tự nguyện

Câu 29: Ai có thẩm quyền đình chỉ văn bản quy phạm pháp luật trái Hiến pháp?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Thủ tướng
C. Tòa án cấp huyện
D. Bộ trưởng

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của việc áp dụng pháp luật là:
A. Đảm bảo công bằng, ổn định và phát triển xã hội
B. Giảm thiểu án phạt
C. Giải quyết tranh chấp
D. Giữ hình ảnh nhà nước

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: