Trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 8 là một phần trong môn học Pháp luật đại cương, một môn học cơ sở thuộc chương trình đào tạo của các trường đại học chuyên ngành kinh tế, quản trị, luật học. Đề thi này được thiết kế bởi ThS. Nguyễn Hữu Đức, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐHQG TP.HCM), nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức căn bản về pháp luật, bao gồm khái niệm pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật cơ bản như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hình sự, và pháp luật hành chính.
Bài trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 8 tập trung kiểm tra khả năng ghi nhớ và vận dụng lý thuyết pháp luật vào các tình huống thực tiễn, qua đó hỗ trợ sinh viên phát triển tư duy pháp lý và năng lực xử lý tình huống. Đây là một tài liệu luyện thi hiệu quả, đặc biệt được chia sẻ rộng rãi trên hệ thống của dethitracnghiem.vn, giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận và luyện tập với đề thi chuẩn, sát với chương trình học chính quy.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đề 8
Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định một cách tổng quát nhất về tổ chức và hoạt động của Nhà nước ta?
A. Luật tổ chức Chính phủ
B. Luật tổ chức Quốc hội
C. Pháp lệnh tổ chức Tòa án
D. Hiến pháp
Câu 2: Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam là người từ bao nhiêu tuổi?
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 21 tuổi trở lên
Câu 3: Thẩm quyền ban hành pháp lệnh thuộc về cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Quốc hội
Câu 4: Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi trái với quy định của pháp luật và phải chịu:
A. Phản ứng của xã hội
B. Trách nhiệm pháp lý
C. Kỷ luật nội bộ
D. Sự giám sát của công dân
Câu 5: Nguồn của pháp luật bao gồm:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Cả A, B và C
Câu 6: Cơ quan nào có quyền công bố luật, pháp lệnh?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 7: Hình thức nào sau đây là một trong các hình thức thực hiện pháp luật?
A. Sáng tạo pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuyên truyền pháp luật
D. Hiểu biết pháp luật
Câu 8: Chủ thể của quan hệ pháp luật là:
A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào
B. Chỉ cơ quan nhà nước
C. Cá nhân, tổ chức có năng lực pháp lý
D. Người có quốc tịch Việt Nam
Câu 9: Năng lực pháp luật của cá nhân được xác lập khi nào?
A. Kể từ thời điểm người đó sinh ra
B. Khi được cấp căn cước công dân
C. Khi đăng ký hộ khẩu
D. Khi có việc làm
Câu 10: Một quy phạm pháp luật thông thường có mấy bộ phận cấu thành?
A. Một
B. Ba
C. Hai
D. Tùy quy định của luật
Câu 11: Trường hợp nào sau đây là sử dụng pháp luật?
A. Không làm điều pháp luật cấm
B. Tự nguyện thực hiện quyền mà pháp luật cho phép
C. Bị cưỡng chế thực hiện nghĩa vụ
D. Từ chối hợp tác với chính quyền
Câu 12: Thủ tướng Chính phủ do ai giới thiệu để Quốc hội bầu?
A. Chủ tịch nước
B. Bộ Chính trị
C. Chính phủ tiền nhiệm
D. Quốc hội
Câu 13: Ngành luật nào điều chỉnh quan hệ hôn nhân và gia đình?
A. Luật dân sự
B. Luật hôn nhân và gia đình
C. Luật hành chính
D. Luật hình sự
Câu 14: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện:
A. Mọi cá nhân, tổ chức đều phải tuân theo
B. Chỉ áp dụng cho cơ quan nhà nước
C. Chỉ áp dụng cho cá nhân
D. Tùy đối tượng mà áp dụng
Câu 15: Một hành vi bị coi là tội phạm khi có đủ yếu tố nào?
A. Vi phạm đạo đức
B. Bị xã hội phản đối
C. Bị pháp luật hình sự quy định và có lỗi
D. Bị cơ quan báo chí nêu tên
Câu 16: Quyền công tố thuộc về cơ quan nào?
A. Tòa án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Công an nhân dân
D. Hội đồng xét xử
Câu 17: Tòa án nào có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án có khung hình phạt đến 15 năm tù?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án quân sự
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 18: Pháp luật nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ
Câu 19: Khi văn bản pháp luật mới được ban hành thì có thể:
A. Sửa đổi văn bản cũ
B. Bãi bỏ văn bản trái luật
C. Áp dụng song song với văn bản cũ
D. Cả A và B
Câu 20: Chức năng điều chỉnh của pháp luật nhằm:
A. Ổn định và định hướng các quan hệ xã hội
B. Kiểm soát hoạt động báo chí
C. Quản lý doanh nghiệp
D. Xử lý sai phạm
Câu 21: Năng lực hành vi dân sự của người từ đủ 6 đến dưới 15 tuổi là:
A. Có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ
B. Có đầy đủ năng lực hành vi
C. Không có năng lực hành vi
D. Tùy từng trường hợp
Câu 22: Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan:
A. Xét xử cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam
B. Chỉ đạo điều tra các vụ án
C. Ban hành luật
D. Chịu sự điều hành của Quốc hội
Câu 23: Hiệu lực của văn bản pháp luật về không gian được hiểu là:
A. Trong toàn quốc và khu vực quốc tế
B. Trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và một số vùng lãnh thổ thuộc Việt Nam ở nước ngoài
C. Trong lãnh thổ ASEAN
D. Chỉ tại địa phương ban hành
Câu 24: Quyết định áp dụng pháp luật mang đặc trưng:
A. Có tính chung và phổ biến
B. Mang tính cá biệt – cụ thể
C. Không có hiệu lực bắt buộc
D. Do cá nhân tự ban hành
Câu 25: Hình thức thực hiện pháp luật có tính thụ động là:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 26: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ tài sản và nhân thân?
A. Luật dân sự
B. Luật hành chính
C. Luật lao động
D. Luật kinh tế
Câu 27: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ giữa nhà nước và cá nhân?
A. Luật hành chính
B. Luật hình sự
C. Luật dân sự
D. Luật tố tụng
Câu 28: Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Nghị định của Chính phủ
B. Quyết định nội bộ của doanh nghiệp
C. Luật
D. Hiến pháp
Câu 29: Cơ quan nào có quyền ban hành nghị định?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Tòa án
D. Chủ tịch nước
Câu 30: Trách nhiệm pháp lý hình sự được áp dụng đối với cá nhân có hành vi nào?
A. Hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
B. Hành vi gây thiệt hại về tài sản
C. Hành vi trái đạo đức
D. Hành vi bị xã hội phản đối