Trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 9 là một bài kiểm tra quan trọng trong môn học Pháp luật đại cương, thuộc khối kiến thức đại cương của chương trình đào tạo tại các trường đại học khối xã hội và kinh tế. Đề thi này được xây dựng bởi TS. Trần Thị Mỹ Linh, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM. Nội dung đề bao gồm những kiến thức nền tảng như bản chất của pháp luật, nguồn của pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội, cũng như các chế định pháp lý trong hệ thống luật Việt Nam.
Thông qua trắc nghiệm Pháp luật đại cương – Đề 9, sinh viên có cơ hội ôn tập một cách toàn diện và hệ thống các kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng nhận biết và phân tích tình huống pháp lý. Đề thi được đăng tải trên website dethitracnghiem.vn, là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc học phần, với hình thức câu hỏi sát với thực tế đề thi của nhà trường.
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đề 9
Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây có thể được ban hành bởi Chính phủ nhưng không có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật?
A. Thông tư
B. Nghị định
C. Nghị quyết
D. Hiến pháp
Câu 2: Một trong những đặc điểm cơ bản nhất của pháp luật là gì?
A. Được ban hành bởi nhân dân
B. Mang tính bắt buộc chung và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Phù hợp với đạo đức xã hội
D. Phải được biểu quyết công khai
Câu 3: Trong các hình thức thực hiện pháp luật sau, hình thức nào không yêu cầu hành động tích cực?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
Câu 4: Ai là người có quyền trình dự án luật trước Quốc hội?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 5: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực thấp nhất trong các loại sau đây là:
A. Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
B. Nghị định của Chính phủ
C. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Luật
Câu 6: Một người được coi là mất năng lực hành vi dân sự khi:
A. Không đủ nhận thức pháp lý
B. Không thể làm chủ hành vi của mình theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền
C. Không biết chữ
D. Không ký được hợp đồng
Câu 7: Pháp luật được hiểu là:
A. Những chuẩn mực đạo đức tốt đẹp
B. Hệ thống quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
C. Ý chí của nhà vua được thể chế hóa
D. Tư tưởng chỉ đạo của Đảng
Câu 8: Một trong các chức năng cơ bản của pháp luật là:
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Định hướng công nghệ mới
C. Tổ chức sản xuất
D. Xây dựng đạo đức
Câu 9: Cơ quan nào có quyền tổ chức trưng cầu ý dân?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Tòa án
Câu 10: Đâu là cơ sở đầu tiên để hình thành pháp luật?
A. Quan hệ xã hội
B. Ý chí nhà nước
C. Đạo đức truyền thống
D. Quyết định hành chính
Câu 11: Mỗi một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam:
A. Điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội nhất định bằng những phương pháp đặc thù
B. Bao gồm toàn bộ hệ thống văn bản luật
C. Được quyết định bởi chính phủ
D. Chỉ điều chỉnh quan hệ tài sản
Câu 12: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện việc thi hành pháp luật?
A. Từ chối làm điều bị cấm
B. Nộp thuế thu nhập cá nhân đúng hạn
C. Không mở nhạc sau 22h
D. Tự ý sửa hợp đồng
Câu 13: Người có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ là người:
A. Dưới 6 tuổi
B. Từ đủ 6 đến dưới 18 tuổi nhưng bị hạn chế khả năng nhận thức
C. Trên 18 tuổi
D. Chưa có giấy khai sinh
Câu 14: Chủ thể pháp luật là cá nhân hoặc tổ chức:
A. Có quyền lợi trong xã hội
B. Được nhà nước công nhận có khả năng có quyền và nghĩa vụ pháp lý
C. Được tuyển chọn
D. Là người Việt Nam
Câu 15: Một quy phạm pháp luật không thể thiếu yếu tố nào sau đây?
A. Quy định
B. Chế tài
C. Giả định
D. Phân loại
Câu 16: Khi nào cá nhân được xác lập năng lực pháp luật?
A. Ngay khi sinh ra
B. Khi học xong lớp 12
C. Khi có hộ khẩu thường trú
D. Khi có thẻ căn cước công dân
Câu 17: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, luật và bộ luật khác nhau như thế nào?
A. Luật do Bộ ban hành, bộ luật do Quốc hội ban hành
B. Bộ luật thường có phạm vi điều chỉnh rộng hơn và cấu trúc hệ thống hơn luật
C. Luật không có tính bắt buộc
D. Cả hai đều do Tòa án ban hành
Câu 18: Pháp luật mang tính giai cấp vì:
A. Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B. Do nhiều tầng lớp xã hội cùng viết
C. Chỉ áp dụng cho công chức
D. Không có tính cưỡng chế
Câu 19: Pháp luật không chỉ thể hiện ý chí giai cấp mà còn:
A. Phục vụ mục tiêu chiến tranh
B. Phản ánh lợi ích chung của toàn xã hội trong từng giai đoạn
C. Thực hiện lệnh của tòa án
D. Là ý kiến của Quốc hội
Câu 20: Việc ban hành pháp luật là:
A. Quyền của bất kỳ ai có sáng kiến
B. Quyền lực nhà nước thông qua cơ quan có thẩm quyền
C. Quyền của báo chí
D. Sáng kiến của địa phương
Câu 21: Tòa án nào có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án dân sự tranh chấp đất đai?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án kinh tế
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Tòa án quân sự
Câu 22: Văn bản nào sau đây không phải văn bản quy phạm pháp luật?
A. Thông tư liên tịch
B. Quyết định của Thủ tướng
C. Biên bản làm việc
D. Nghị quyết của HĐND
Câu 23: Ngành luật điều chỉnh quan hệ sở hữu, hợp đồng, thừa kế là:
A. Luật kinh tế
B. Luật dân sự
C. Luật đất đai
D. Luật hành chính
Câu 24: Trách nhiệm pháp lý phát sinh khi:
A. Có hành vi vi phạm pháp luật
B. Người dân không biết luật
C. Có ý kiến từ cơ quan hành pháp
D. Có bản án của tòa án
Câu 25: Hình thức sử dụng pháp luật thể hiện:
A. Thực hiện nghĩa vụ pháp lý
B. Tự mình thực hiện quyền pháp luật cho phép
C. Bị cưỡng chế thực hiện
D. Không làm điều cấm
Câu 26: Cơ quan nào có quyền bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trái luật do địa phương ban hành?
A. Chính phủ
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Tòa án
D. Chủ tịch nước
Câu 27: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa là:
A. Mọi tổ chức, cá nhân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Công dân phải tuân lệnh nhà nước
C. Nhà nước có quyền tuyệt đối
D. Quốc hội ban hành mọi quyết định
Câu 28: Trong cấu trúc quy phạm pháp luật, phần chế tài có vai trò:
A. Mô tả đối tượng áp dụng
B. Xác định hậu quả pháp lý khi quy định không được thực hiện
C. Ban hành quy định mới
D. Phân tích tính hợp pháp
Câu 29: Quyền tự do kinh doanh của công dân được quy định tại:
A. Luật doanh nghiệp
B. Luật dân sự
C. Hiến pháp
D. Luật thương mại
Câu 30: Ngành luật điều chỉnh các quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động là:
A. Luật dân sự
B. Luật lao động
C. Luật hành chính
D. Luật hôn nhân và gia đình