Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương HUFI

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – HUFI là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn học Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI). Môn học giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nền tảng của bậc đại học về bản chất, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội; cơ cấu và hệ thống pháp luật Việt Nam; các ngành luật cơ bản như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hành chính, luật hình sự; cùng với quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HUFI, bám sát nội dung giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế của nhà trường.

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – HUFI là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, phát triển tư duy pháp lý và luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm chính xác, nhanh chóng. Bộ đề hiện được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên HUFI học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Pháp luật đại cương.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM HUFI

Câu 1: Một trong các dấu hiệu bắt buộc để xác định hành vi vi phạm pháp luật là gì?
A. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
B. Hành vi trái đạo đức và phong tục tập quán
C. Hành vi gây thiệt hại về kinh tế cho Nhà nước
D. Hành vi vi phạm quy định nội bộ của tổ chức

Câu 2: Theo pháp luật hiện hành, hình thức nào dưới đây là hình thức trách nhiệm pháp lý?
A. Trách nhiệm về đạo đức
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm tập thể
D. Trách nhiệm thỏa thuận dân sự

Câu 3: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Văn bản có thể được ban hành theo ý chí chủ quan của cơ quan lập pháp
B. Văn bản không cần có sự thống nhất với Hiến pháp
C. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính khả thi của văn bản
D. Văn bản được soạn thảo dựa trên đề nghị của cá nhân

Câu 4: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền công bố luật, pháp lệnh?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
D. Chủ tịch nước

Câu 5: Một trong các loại hình vi phạm pháp luật phổ biến hiện nay là gì?
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm nội quy tổ chức
C. Vi phạm truyền thống gia đình
D. Vi phạm tập quán làng xã

Câu 6: Chủ thể nào sau đây không có năng lực pháp luật dân sự đầy đủ?
A. Người đủ 18 tuổi trở lên
B. Người chưa đủ 6 tuổi
C. Người có đủ năng lực hành vi dân sự
D. Người có tài sản và địa vị xã hội cao

Câu 7: Theo quy định của Bộ luật Dân sự, quyền nhân thân có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có thể tự do chuyển nhượng qua hợp đồng
B. Có thể đem đi cầm cố, thế chấp
C. Không thể chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp pháp luật có quy định
D. Có thể mua bán trên thị trường

Câu 8: Một trong các đặc điểm của trách nhiệm hình sự là gì?
A. Do cơ quan hành chính áp dụng
B. Do tập thể xã hội quyết định
C. Do các tổ chức phi chính phủ xử lý
D. Do Tòa án áp dụng đối với cá nhân hoặc pháp nhân có hành vi phạm tội

Câu 9: Một trong những điều kiện để áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho xã hội hoặc có nguy cơ gây thiệt hại
B. Hành vi bị cộng đồng lên án
C. Hành vi vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp
D. Hành vi chưa đủ căn cứ pháp lý nhưng đã gây bức xúc xã hội

Câu 10: Một trong những chức năng của pháp luật là gì?
A. Chỉ phục vụ mục tiêu chính trị
B. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân và tổ chức
C. Chỉ phục vụ lợi ích kinh tế của Nhà nước
D. Chỉ điều chỉnh các quan hệ dân sự cá nhân

Câu 11: Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước?
A. Quyền lực nhà nước thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
B. Tách biệt hoàn toàn quyền lập pháp và hành pháp
C. Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực tối cao
D. Chính phủ có quyền quyết định mọi vấn đề liên quan đến luật pháp

Câu 12: Một trong những cơ sở xác lập quyền sở hữu tài sản là gì?
A. Thông qua truyền miệng trong gia đình
B. Quyền sở hữu được xác lập từ hợp đồng mua bán hợp pháp
C. Bằng cách chiếm hữu lâu dài không có căn cứ pháp luật
D. Thông qua việc thỏa thuận miệng giữa các bên

Câu 13: Theo Hiến pháp hiện hành, quyền lập pháp thuộc về cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Quốc hội
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 14: Một trong những chức năng đối ngoại của Nhà nước Việt Nam là gì?
A. Quản lý ngân sách quốc gia
B. Giám sát các hoạt động tư pháp
C. Quản lý an ninh trật tự nội bộ
D. Xây dựng và phát triển quan hệ hữu nghị với các quốc gia khác

Câu 15: Một trong những đặc điểm của vi phạm pháp luật hành chính là gì?
A. Hành vi trái pháp luật xâm phạm trật tự quản lý hành chính nhà nước
B. Hành vi vi phạm được xử lý bằng phán quyết của Tòa án
C. Hành vi không có tính chất trái luật nhưng bị xã hội lên án
D. Hành vi thuộc phạm vi điều chỉnh của quy tắc đạo đức

Câu 16: Theo Hiến pháp hiện hành, công dân có quyền nào dưới đây?
A. Quyền sở hữu vũ khí
B. Quyền được học tập
C. Quyền tự thành lập lực lượng vũ trang
D. Quyền tự xét xử các vụ tranh chấp

Câu 17: Theo pháp luật hiện hành, hình thức xử phạt cao nhất đối với vi phạm hành chính là gì?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Tước quyền sử dụng giấy phép có thời hạn hoặc vĩnh viễn
D. Buộc xin lỗi công khai

Câu 18: Một trong những đặc điểm của Hiến pháp là gì?
A. Chỉ có giá trị trong một số lĩnh vực cụ thể
B. Là văn bản hướng dẫn luật khác
C. Là văn bản do Chính phủ ban hành
D. Là đạo luật cơ bản có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam

Câu 19: Một trong những điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?
A. Các bên tham gia có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự phù hợp
B. Có sự đồng ý bằng lời nói của các bên
C. Có sự bảo lãnh của người thân trong gia đình
D. Được sự chấp thuận của tổ chức tín dụng

Câu 20: Một trong những hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Không tuân thủ nội quy lao động
B. Thực hiện hành vi trộm cắp tài sản
C. Phát tán thông tin sai lệch trong cộng đồng
D. Tham gia đình công không phép

Câu 21: Cơ quan nào có quyền giám sát tối cao hoạt động của Chính phủ?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 22: Theo quy định hiện hành, đối tượng nào không thuộc phạm vi áp dụng của Luật Hôn nhân và Gia đình?
A. Quan hệ giữa vợ và chồng
B. Quan hệ giữa cha nuôi và con nuôi
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con ruột
D. Quan hệ giữa ông bà và cháu

Câu 23: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi áp dụng pháp luật là gì?
A. Ưu tiên lợi ích của bên nguyên
B. Ưu tiên lợi ích của Nhà nước
C. Bảo đảm tính khách quan, công bằng, không phân biệt đối xử
D. Ưu tiên lợi ích của cơ quan hành pháp

Câu 24: Một trong các quyền cơ bản của công dân về kinh tế là gì?
A. Quyền tự do in ấn và phát hành tiền
B. Quyền tự do kiểm soát ngân hàng nhà nước
C. Quyền tự do phát hành trái phiếu công cộng
D. Quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật

Câu 25: Theo quy định hiện hành, đối tượng nào có quyền yêu cầu khởi kiện vụ án dân sự?
A. Người có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
B. Người thân của bị đơn
C. Người đại diện theo ủy quyền của cơ quan nhà nước
D. Người quản lý doanh nghiệp

Câu 26: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng giới là gì?
A. Nam có quyền ưu tiên trong tuyển dụng
B. Nam và nữ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Nữ được miễn thực hiện nghĩa vụ công dân
D. Nam và nữ có quyền khác biệt trong giáo dục

Câu 27: Một trong những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động kinh doanh?
A. Kinh doanh mặt hàng có giá trị thấp
B. Kinh doanh hàng hóa nhập khẩu
C. Kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cấm theo quy định của pháp luật
D. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

Câu 28: Một trong các nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính là gì?
A. Chỉ xử lý khi có yêu cầu của bên bị hại
B. Chỉ xử lý khi có sự thỏa thuận giữa các bên
C. Chỉ xử lý khi có đề nghị của cơ quan chủ quản
D. Mọi hành vi vi phạm phải được phát hiện và xử lý kịp thời, nghiêm minh

Câu 29: Theo quy định của Bộ luật Dân sự, quyền sở hữu bao gồm mấy quyền năng cơ bản?
A. Ba quyền: chiếm hữu, sử dụng, định đoạt
B. Hai quyền: sử dụng và định đoạt
C. Một quyền: sử dụng
D. Bốn quyền: sở hữu, sử dụng, định đoạt, thừa kế

Câu 30: Một trong những đặc điểm của quyền khiếu nại là gì?
A. Là quyền của cá nhân được tự do ban hành quyết định
B. Là quyền của công dân được yêu cầu cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính
C. Là quyền của cơ quan nhà nước trong việc xử lý khiếu nại
D. Là quyền tự do phát ngôn của công dân

Câu 31: Một trong các dấu hiệu bắt buộc để xác định hành vi vi phạm pháp luật là gì?
A. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
B. Hành vi trái đạo đức và phong tục tập quán
C. Hành vi gây thiệt hại về kinh tế cho Nhà nước
D. Hành vi vi phạm quy định nội bộ của tổ chức

Câu 32: Theo pháp luật hiện hành, hình thức nào dưới đây là hình thức trách nhiệm pháp lý?
A. Trách nhiệm về đạo đức
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm tập thể
D. Trách nhiệm thỏa thuận dân sự

Câu 33: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Văn bản có thể được ban hành theo ý chí chủ quan của cơ quan lập pháp
B. Văn bản không cần có sự thống nhất với Hiến pháp
C. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính khả thi của văn bản
D. Văn bản được soạn thảo dựa trên đề nghị của cá nhân

Câu 34: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền công bố luật, pháp lệnh?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
D. Chủ tịch nước

Câu 35: Một trong các loại hình vi phạm pháp luật phổ biến hiện nay là gì?
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm nội quy tổ chức
C. Vi phạm truyền thống gia đình
D. Vi phạm tập quán làng xã

Câu 36: Chủ thể nào sau đây không có năng lực pháp luật dân sự đầy đủ?
A. Người đủ 18 tuổi trở lên
B. Người chưa đủ 6 tuổi
C. Người có đủ năng lực hành vi dân sự
D. Người có tài sản và địa vị xã hội cao

Câu 37: Theo quy định của Bộ luật Dân sự, quyền nhân thân có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có thể tự do chuyển nhượng qua hợp đồng
B. Có thể đem đi cầm cố, thế chấp
C. Không thể chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp pháp luật có quy định
D. Có thể mua bán trên thị trường

Câu 38: Một trong các đặc điểm của trách nhiệm hình sự là gì?
A. Do cơ quan hành chính áp dụng
B. Do tập thể xã hội quyết định
C. Do các tổ chức phi chính phủ xử lý
D. Do Tòa án áp dụng đối với cá nhân hoặc pháp nhân có hành vi phạm tội

Câu 39: Một trong những điều kiện để áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho xã hội hoặc có nguy cơ gây thiệt hại
B. Hành vi bị cộng đồng lên án
C. Hành vi vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp
D. Hành vi chưa đủ căn cứ pháp lý nhưng đã gây bức xúc xã hội

Câu 40: Một trong những chức năng của pháp luật là gì?
A. Chỉ phục vụ mục tiêu chính trị
B. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân và tổ chức
C. Chỉ phục vụ lợi ích kinh tế của Nhà nước
D. Chỉ điều chỉnh các quan hệ dân sự cá nhân

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: