Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – VHU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến (VHU). Môn học giúp sinh viên nắm vững các kiến thức đại học nền tảng về bản chất, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội; cơ cấu và hệ thống pháp luật Việt Nam; các ngành luật cơ bản như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hành chính, luật hình sự; cùng với quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Phượng, giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản – VHU, bám sát nội dung chương trình và cấu trúc đề thi thực tế của nhà trường.
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – VHU là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, phát triển tư duy pháp lý và luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm chính xác, nhanh chóng. Bộ đề hiện được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên VHU học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Pháp luật đại cương.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại học Văn Hiến VHU
Câu 1: Một trong những đặc trưng bản chất của pháp luật là gì?
A. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, bắt buộc chung và được bảo đảm thực hiện
B. Pháp luật có tính mềm dẻo trong quá trình áp dụng trên thực tiễn
C. Pháp luật chỉ áp dụng đối với các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quản lý
D. Pháp luật là hệ thống các phong tục tập quán hình thành từ cộng đồng xã hội
Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lập hiến thuộc về cơ quan nào?
A. Chính phủ thực hiện quyền lập hiến theo quy định của pháp luật
B. Chủ tịch nước ban hành các đạo luật có tính lập hiến
C. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền thực hiện quyền lập hiến
D. Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền lập hiến trong phạm vi nhất định
Câu 3: Một trong các chức năng đối nội quan trọng của Nhà nước là gì?
A. Thực hiện chính sách đối ngoại sâu rộng với các quốc gia trên thế giới
B. Mở rộng các mối quan hệ kinh tế, thương mại và đầu tư quốc tế
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác với các tổ chức và liên minh quốc tế
D. Bảo vệ trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
Câu 4: Quyền lực nhà nước có bản chất như thế nào?
A. Là quyền lực công cộng mang tính cưỡng chế và phổ biến trong toàn xã hội
B. Là quyền lực hình thành từ các phong tục truyền thống của dân tộc
C. Là quyền lực phục vụ cho nhóm lợi ích riêng trong xã hội hiện đại
D. Là quyền lực phát sinh từ các tổ chức xã hội hoạt động theo tập quán
Câu 5: Một trong những nguồn cơ bản của pháp luật Việt Nam là gì?
A. Các quy định của các tổ chức phi chính phủ có liên quan đến công tác quản lý
B. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền chính thức ban hành
C. Các quy tắc ứng xử đạo đức nghề nghiệp mang tính tự nguyện của cộng đồng
D. Quy định nội bộ của các doanh nghiệp, tập đoàn kinh tế lớn hiện nay
Câu 6: Quyền con người trong Hiến pháp Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Được thừa nhận theo các tập quán truyền thống lâu đời trong xã hội Việt Nam
B. Được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm thực hiện theo quy định pháp luật
C. Được áp dụng tuỳ theo quyết định hành chính của từng địa phương cụ thể
D. Được đảm bảo bởi các tổ chức quốc tế có thẩm quyền trong lĩnh vực nhân quyền
Câu 7: Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật bao gồm nội dung nào?
A. Người có địa vị xã hội cao sẽ được ưu tiên trong việc thực thi pháp luật
B. Người có trình độ học vấn cao được ưu tiên về các quyền lợi pháp lý cơ bản
C. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ pháp lý ngang nhau, không phân biệt đối xử
D. Quyền lợi pháp lý phụ thuộc vào mức độ đóng góp tài chính của công dân
Câu 8: Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất tại Việt Nam là gì?
A. Bộ luật Dân sự điều chỉnh các mối quan hệ dân sự trong xã hội Việt Nam
B. Nghị định của Chính phủ được ban hành để hướng dẫn thi hành luật
C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề quản lý nhà nước
D. Hiến pháp là đạo luật có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật
Câu 9: Một trong các hình thức thực hiện pháp luật là gì?
A. Tuân thủ pháp luật là nghĩa vụ bắt buộc đối với mọi công dân, tổ chức trong xã hội
B. Thỏa thuận pháp luật giữa các cá nhân và tổ chức trong quan hệ pháp luật
C. Đàm phán pháp luật theo nguyên tắc tự do, tự nguyện giữa các bên liên quan
D. Thông qua tập quán pháp luật trong các cộng đồng dân cư truyền thống
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng trách nhiệm pháp lý?
A. Chỉ áp dụng đối với các cá nhân vi phạm pháp luật trong một số lĩnh vực
B. Chỉ áp dụng đối với các hành vi trái với các chuẩn mực đạo đức xã hội
C. Là biện pháp cưỡng chế mang tính Nhà nước, áp dụng với chủ thể vi phạm pháp luật
D. Là quyền tự quyết hoàn toàn của người bị áp dụng trách nhiệm pháp lý
Câu 11: Một trong những nội dung của quyền tự do ngôn luận theo Hiến pháp là gì?
A. Công dân có quyền phát biểu ý kiến về các vấn đề quốc gia trong khuôn khổ pháp luật
B. Công dân có quyền yêu cầu sửa đổi Hiến pháp mà không qua Quốc hội
C. Công dân có quyền ban hành nghị quyết về các vấn đề quản lý nhà nước
D. Công dân có quyền phê chuẩn các chính sách của các cơ quan nhà nước
Câu 12: Một trong những nguyên tắc cơ bản trong tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam là gì?
A. Quốc hội có toàn quyền quyết định mọi vấn đề thuộc thẩm quyền Nhà nước
B. Quyền lực nhà nước có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan
C. Chính phủ có quyền tự do ban hành Hiến pháp và luật pháp trong mọi lĩnh vực
D. Tòa án có quyền phán quyết về các vấn đề lập pháp mà không cần Quốc hội
Câu 13: Quyền tự do kinh doanh của công dân được ghi nhận như thế nào?
A. Chỉ được phép kinh doanh những ngành nghề do Nhà nước quy định cụ thể
B. Phải được sự đồng ý của các tổ chức xã hội có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong các ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư của Nhà nước hoặc liên doanh
Câu 14: Một trong những nội dung của quyền học tập là gì?
A. Chỉ có học sinh giỏi mới được học tập miễn phí tại các trường công lập của Nhà nước
B. Mọi công dân đều có quyền học tập không phân biệt giới tính, tôn giáo hay thành phần xã hội
C. Chỉ công dân đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền được học tập ở bậc phổ thông trung học
D. Quyền học tập phụ thuộc vào quyết định phê duyệt của Hội đồng nhân dân địa phương
Câu 15: Một trong những nguyên tắc xét xử của Tòa án là gì?
A. Xét xử kín để đảm bảo tuyệt đối an ninh quốc gia và trật tự xã hội hiện hành
B. Xét xử công khai, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác về tính công khai
C. Xét xử theo hướng dẫn của cơ quan hành pháp mà không qua cơ chế kiểm tra
D. Xét xử dựa trên yêu cầu cụ thể và đề xuất của bên nguyên đơn hoặc luật sư
Câu 16: Theo quy định pháp luật, quyền bầu cử của công dân được thực hiện như thế nào?
A. Mỗi công dân đủ điều kiện có quyền bầu cử trực tiếp, bình đẳng và bỏ phiếu kín
B. Mỗi công dân có thể ủy quyền cho người khác bầu thay trong mọi trường hợp
C. Mỗi công dân có thể bầu nhiều lần trong cùng một cuộc bầu cử tại địa phương
D. Công dân có quyền không tham gia bầu cử nếu không có lý do chính đáng nào
Câu 17: Một trong những quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực văn hóa là gì?
A. Quyền phát hành tiền lưu hành trong nước để hỗ trợ các hoạt động văn hóa
B. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa, nghệ thuật của cộng đồng xã hội
C. Quyền kiểm soát toàn bộ các phương tiện truyền thông báo chí trong cả nước
D. Quyền tự do phát hành các nghị định hành chính về quản lý văn hóa nghệ thuật
Câu 18: Một trong những yếu tố đảm bảo hiệu quả quản lý nhà nước là gì?
A. Bảo vệ tuyệt đối lợi ích của cơ quan quản lý nhà nước ở mọi cấp độ hành chính
B. Tuân thủ pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch và trách nhiệm giải trình
C. Phục vụ chủ yếu cho các nhóm lợi ích có ảnh hưởng trong xã hội hiện đại
D. Ưu tiên phát triển mục tiêu kinh tế ngắn hạn hơn các mục tiêu khác của xã hội
Câu 19: Một trong những hình thức thực hiện pháp luật thể hiện sự chủ động của cá nhân, tổ chức là gì?
A. Sử dụng pháp luật như một công cụ để bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp
B. Thi hành pháp luật theo sự chỉ đạo của các cơ quan hành chính Nhà nước
C. Áp dụng pháp luật bằng cách đề xuất sửa đổi các quy định pháp luật hiện hành
D. Giải thích pháp luật theo ý chí chủ quan của người có quyền giải thích luật
Câu 20: Một trong những yếu tố bắt buộc để giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?
A. Các bên tham gia có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự phù hợp
B. Có xác nhận của cơ quan hành chính có thẩm quyền thuộc địa phương cư trú
C. Có sự bảo lãnh của người đại diện pháp luật trong mỗi giao dịch dân sự cụ thể
D. Có sự chấp thuận của cộng đồng dân cư hoặc của tổ chức xã hội có liên quan
Câu 21: Một trong những hình thức xử phạt hành chính phổ biến là gì?
A. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật
B. Phạt cảnh cáo đối với cá nhân vi phạm các quy tắc ứng xử nội bộ cơ quan
C. Tạm đình chỉ quyền ứng cử của cá nhân trong một số lĩnh vực cụ thể
D. Buộc lao động phục vụ cộng đồng trong thời hạn không quá 12 tháng
Câu 22: Một trong những đặc điểm của trách nhiệm hình sự là gì?
A. Do cơ quan hành chính áp dụng theo quy trình xử phạt hành chính hiện hành
B. Do tổ chức xã hội có thẩm quyền tự quyết định và tổ chức thực hiện biện pháp
C. Là biện pháp cưỡng chế cao nhất, do Tòa án có thẩm quyền áp dụng với chủ thể vi phạm
D. Do cá nhân vi phạm tự nguyện thừa nhận và thực hiện các nghĩa vụ liên quan
Câu 23: Một trong những nguyên tắc xử lý vi phạm pháp luật hành chính là gì?
A. Chỉ xử lý khi có yêu cầu của cá nhân bị ảnh hưởng trực tiếp bởi hành vi vi phạm
B. Chỉ xử lý khi có phán quyết cụ thể của Tòa án nhân dân có thẩm quyền liên quan
C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật hành chính phải được phát hiện, xử lý kịp thời, nghiêm minh
D. Chỉ xử lý khi có yêu cầu của cơ quan hành chính cấp trung ương hoặc cấp tỉnh
Câu 24: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Tuân thủ trình tự, thủ tục luật định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật
B. Theo ý chí cá nhân của người đứng đầu cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền
C. Theo nhu cầu thực tế của các tổ chức kinh tế và doanh nghiệp đang hoạt động
D. Theo đề xuất của các nhóm lợi ích có ảnh hưởng đến chính sách công cộng
Câu 25: Một trong những nội dung cơ bản của quyền sở hữu là gì?
A. Quyền định đoạt và quyền mua bán tài sản của chủ sở hữu theo quy định pháp luật
B. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu
C. Quyền quản lý tài sản thay chủ sở hữu theo quy định của cơ quan hành chính
D. Quyền đăng ký sở hữu tài sản qua cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
Câu 26: Một trong những nguyên tắc cơ bản của hoạt động tố tụng hình sự là gì?
A. Bảo đảm quyền bào chữa của bị can, bị cáo trong mọi giai đoạn tố tụng hình sự
B. Bị can, bị cáo có nghĩa vụ tự chứng minh mình vô tội trước cơ quan điều tra
C. Chỉ luật sư được quyền tham gia bào chữa trong các vụ án hình sự nghiêm trọng
D. Chỉ có Viện kiểm sát có quyền bào chữa cho bị can trong các vụ án đặc biệt nghiêm trọng
Câu 27: Một trong những hình thức của trách nhiệm dân sự là gì?
A. Bắt buộc cải chính công khai trên các phương tiện truyền thông đại chúng
B. Bắt buộc xin lỗi công khai theo yêu cầu của người bị thiệt hại về danh dự
C. Bồi thường thiệt hại về tài sản, sức khỏe, tinh thần do hành vi trái pháp luật gây ra
D. Buộc thực hiện nghĩa vụ thay thế trong trường hợp không có khả năng bồi thường
Câu 28: Một trong những biện pháp cưỡng chế trong thi hành án dân sự là gì?
A. Kê biên, xử lý tài sản của người phải thi hành án để bảo đảm nghĩa vụ thi hành án
B. Tạm đình chỉ công việc hiện tại của người phải thi hành án theo yêu cầu của Tòa án
C. Buộc người phải thi hành án ký cam kết tự nguyện thực hiện nghĩa vụ thi hành án
D. Đình chỉ quyền cư trú của người phải thi hành án trong một thời gian nhất định
Câu 29: Một trong các quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực giáo dục là gì?
A. Quyền tự in phát hành tài liệu giảng dạy tại các cơ sở giáo dục của Nhà nước
B. Quyền học tập không phân biệt giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội theo quy định
C. Quyền yêu cầu tự do lựa chọn chương trình học tại mọi cấp học trong hệ thống giáo dục
D. Quyền miễn học phí cho mọi đối tượng học sinh, sinh viên trên phạm vi cả nước
Câu 30: Một trong những nguyên tắc trong ban hành pháp luật là gì?
A. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật
B. Phù hợp với ý chí của tổ chức chính trị có vai trò đại diện trong cơ quan lập pháp
C. Phù hợp với ý kiến đóng góp của cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền
D. Phù hợp với nhu cầu và mong muốn cụ thể của từng nhóm lợi ích trong xã hội
Câu 31: Một trong những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động kinh doanh?
A. Kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mà pháp luật hiện hành cấm kinh doanh tuyệt đối
B. Kinh doanh hàng hóa nhập khẩu chính ngạch có đủ giấy phép hợp lệ theo quy định
C. Kinh doanh sản phẩm công nghệ cao thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư phát triển
D. Kinh doanh dịch vụ giáo dục tư nhân có giấy phép hoạt động hợp pháp từ Nhà nước
Câu 32: Một trong các hình thức vi phạm pháp luật là gì?
A. Vi phạm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự hiện hành của Nhà nước
B. Vi phạm thuần phong mỹ tục được điều chỉnh thông qua các quy tắc ứng xử xã hội
C. Vi phạm nội quy doanh nghiệp trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Vi phạm quy ước cộng đồng trong các tổ chức xã hội mang tính truyền thống
Câu 33: Một trong các nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính là gì?
A. Bảo đảm khách quan, công bằng, kịp thời và đúng pháp luật trong xử lý vi phạm
B. Xử phạt theo đề xuất của bên bị hại có liên quan đến hành vi vi phạm hành chính
C. Xử phạt theo quyết định của cá nhân đứng đầu cơ quan hành chính các cấp
D. Xử phạt theo yêu cầu cụ thể của cơ quan hành chính cấp trên có thẩm quyền
Câu 34: Một trong các hình thức của trách nhiệm kỷ luật là gì?
A. Cảnh cáo đối với cá nhân có hành vi vi phạm quy định nội bộ của cơ quan, tổ chức
B. Bồi thường thiệt hại vật chất cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến hành vi vi phạm
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với cá nhân có hành vi vi phạm nội quy cơ quan
D. Tịch thu tài sản không hợp pháp do cá nhân vi phạm kỷ luật tạo ra trong hoạt động
Câu 35: Một trong các yếu tố làm phát sinh trách nhiệm dân sự là gì?
A. Có hành vi vi phạm pháp luật dân sự gây thiệt hại thực tế cho người khác
B. Có hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp gây ảnh hưởng đến uy tín cá nhân
C. Có hành vi vi phạm phong tục tập quán được xã hội tôn trọng trong cộng đồng
D. Có hành vi vi phạm quy ước cộng đồng nhưng không gây thiệt hại cụ thể
Câu 36: Một trong các nguyên tắc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Áp dụng đúng người, đúng hành vi vi phạm và đúng quy định của pháp luật
B. Áp dụng theo yêu cầu của cơ quan hành chính có thẩm quyền quyết định cuối cùng
C. Áp dụng theo ý chí và mong muốn của tổ chức xã hội có liên quan đến hành vi
D. Áp dụng theo nguyện vọng cụ thể của cá nhân bị xử lý vi phạm pháp luật
Câu 37: Một trong những quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực lao động là gì?
A. Quyền lựa chọn nghề nghiệp, việc làm phù hợp với khả năng và điều kiện bản thân
B. Quyền yêu cầu tuyển dụng vào bất kỳ vị trí nào trong các cơ quan nhà nước hiện hành
C. Quyền yêu cầu tăng lương không điều kiện tại tất cả các doanh nghiệp trên cả nước
D. Quyền yêu cầu miễn đóng bảo hiểm xã hội đối với các đối tượng có thu nhập thấp
Câu 38: Một trong các nguyên tắc xét xử hình sự là gì?
A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật và trước Tòa án theo quy định của luật
B. Người có địa vị xã hội cao được hưởng nhiều ưu đãi trong quá trình xét xử
C. Người có quan hệ thân thiết với cán bộ cấp cao được miễn trách nhiệm pháp lý
D. Người có tài sản giá trị lớn được giảm nhẹ hình phạt theo yêu cầu của Viện kiểm sát
Câu 39: Một trong các quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực thông tin là gì?
A. Quyền tiếp cận thông tin theo quy định của pháp luật về tiếp cận thông tin
B. Quyền phát hành thông tin không kiểm soát qua các phương tiện thông tin đại chúng
C. Quyền phát tán thông tin mật quốc gia nếu không có mục đích trục lợi cá nhân
D. Quyền kiểm soát toàn bộ nội dung thông tin báo chí trên các phương tiện truyền thông
Câu 40: Một trong những yếu tố đảm bảo quyền sở hữu tài sản là gì?
A. Pháp luật bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp của công dân và tổ chức trên toàn lãnh thổ
B. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền sở hữu tài sản của các doanh nghiệp nhà nước hiện hành
C. Pháp luật không có quy định rõ ràng về quyền sở hữu tài sản của cá nhân trong xã hội
D. Quyền sở hữu tài sản chỉ được công nhận khi có sự đồng ý của cơ quan hành pháp
Câu 41: Một trong những hình thức của quyền sở hữu là gì?
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản theo quy định pháp luật
B. Quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước
C. Quyền chuyển nhượng quyền lực nhà nước cho tổ chức chính trị xã hội
D. Quyền điều hành toàn bộ các lĩnh vực của nền kinh tế quốc gia
Câu 42: Một trong những nguyên tắc trong hoạt động công vụ là gì?
A. Phục vụ lợi ích riêng của từng nhóm lợi ích trong xã hội hiện đại
B. Bảo đảm công khai, minh bạch, liêm chính và chịu trách nhiệm trước pháp luật
C. Phục vụ lợi ích tuyệt đối của cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
D. Không cần chịu trách nhiệm trước pháp luật khi có hành vi vi phạm quy định
Câu 43: Một trong các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động đấu thầu là gì?
A. Thương lượng giá cả trong khuôn khổ hợp đồng kinh tế hợp pháp
B. Đàm phán các điều khoản hợp đồng theo đúng quy định của pháp luật
C. Thông thầu, gian lận trong quá trình đấu thầu nhằm mục đích trục lợi bất chính
D. Đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cao trong hồ sơ mời thầu theo thông lệ quốc tế
Câu 44: Một trong những nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Quyền lựa chọn tham gia nghĩa vụ quân sự trên cơ sở tự nguyện cá nhân
B. Quyền miễn nghĩa vụ quốc phòng nếu công dân có tài sản lớn trong xã hội
C. Chỉ tham gia nghĩa vụ quân sự khi có văn bản chấp thuận của cơ quan hành pháp
D. Tham gia nghĩa vụ quân sự theo đúng quy định của pháp luật hiện hành
Câu 45: Một trong những nguyên tắc hoạt động của bộ máy nhà nước là gì?
A. Đoàn kết, thống nhất, phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong thực hiện nhiệm vụ
B. Tự chủ tuyệt đối của từng cơ quan trong bộ máy nhà nước hiện hành
C. Độc lập hoàn toàn giữa các cơ quan lập pháp và cơ quan hành pháp
D. Không cần phối hợp giữa các cơ quan tư pháp và cơ quan lập pháp của Nhà nước
Câu 46: Một trong các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của cơ quan tư pháp là gì?
A. Phải chịu sự chỉ đạo trực tiếp của cơ quan hành pháp có thẩm quyền cấp trên
B. Độc lập trong xét xử và chỉ tuân theo quy định của pháp luật hiện hành
C. Phải tham khảo ý kiến của các cơ quan hành chính trước khi tiến hành xét xử
D. Chịu sự chi phối của các tổ chức chính trị trong việc ra phán quyết cuối cùng
Câu 47: Một trong những điều kiện để công dân thực hiện quyền khiếu nại là gì?
A. Chỉ cần có mong muốn khiếu nại mà không cần đưa ra bất kỳ căn cứ nào cụ thể
B. Được sự đồng ý bằng văn bản của tổ chức đoàn thể liên quan đến khiếu nại
C. Có căn cứ cho rằng quyết định hành chính đã xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp
D. Được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan hành chính có thẩm quyền cao hơn
Câu 48: Một trong những nguyên tắc trong thực hiện quyền tố cáo là gì?
A. Người tố cáo có quyền nặc danh hoàn toàn trong mọi trường hợp tố cáo
B. Người tố cáo có quyền cung cấp thông tin mà không cần kiểm chứng nội dung
C. Người tố cáo phải cung cấp thông tin trung thực, khách quan, có căn cứ rõ ràng
D. Chỉ cần tố cáo bằng miệng mà không cần có bất kỳ tài liệu nào chứng minh
Câu 49: Một trong những hình thức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng là gì?
A. Khiếu nại đến cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Khởi kiện tại các tổ chức xã hội không có chức năng pháp lý rõ ràng về tiêu dùng
C. Yêu cầu cá nhân vi phạm tự khắc phục hậu quả mà không thông qua cơ quan nhà nước
D. Chờ đợi tổ chức xã hội tự phát xử lý vụ việc liên quan đến vi phạm quyền tiêu dùng
Câu 50: Một trong các hành vi vi phạm pháp luật về môi trường là gì?
A. Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị trong xã hội
B. Xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng
C. Tái chế rác thải sinh hoạt theo đúng quy định của pháp luật về môi trường
D. Trồng cây xanh trên các khu đất công cộng nhằm cải thiện môi trường sống
