Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Phan Đăng Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Phan Đăng Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện đại, việc nắm vững các quy định pháp luật kinh tế trở nên ngày càng quan trọng đối với các doanh nghiệp và cá nhân tham gia hoạt động sản xuất, kinh doanh. Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 12 được thiết kế nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các quy định pháp lý liên quan đến lĩnh vực này.

Nội dung của đề thi sẽ bao gồm nhiều chủ đề như hợp đồng thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên trong giao dịch kinh tế, cùng với các quy định về cạnh tranh và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. Đề thi này không chỉ là một công cụ đánh giá mà còn là bước đệm quan trọng giúp người học chuẩn bị tốt hơn cho sự nghiệp trong lĩnh vực kinh tế, đồng thời góp phần vào việc xây dựng một môi trường kinh doanh minh bạch và bền vững. Cùng tìm hiểu đề thi và làm bài kiểm tra ngay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B. 30
C. 50
D. Không quy định

Câu 2: Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80

Câu 3: Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 10
D. 50

Câu 4: Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là?
A. 10
B. 50
C. 100
D. không giới hạn

Câu 5: Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kỳ không quá?
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. không giới hạn

Câu 6: Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán?
A. 20
B. 25
C. 30
D. 50

Câu 7: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép?
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Không tăng hay giảm

Câu 8: Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là:
A. 5
B. 11
C. 10
D. 15

Câu 9: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đại diện ít nhất?
A. 5% tổng số cổ phần
B. 2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
C. 2/3 tổng số cổ phần
D. 65% cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 10: Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền?
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50

Câu 11: Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày:
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005

Câu 12: Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng ký kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 10 ngày

Câu 13: Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
A. 15
B. 30
C. 60
D. 90

Câu 14: Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản

Câu 15: Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Tự doanh
C. Môi giới chứng khoán
D. Quản lý danh mục đầu tư

Câu 16: Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?
A. 5 triệu tỷ
B. 500 triệu tỷ
C. 50 triệu tỷ
D. 500 ngàn tỷ

Câu 17: Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần

Câu 18: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng

Câu 19: Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C. A và B đúng
D. A và B sai

Câu 20: Điều kiện (ĐK) nào là không cần thiết khi thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về con dấu của công ty
D. ĐK về điều lệ công ty

Câu 21: Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau?
A. Công ty TNHH công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh hợp tác xã
C. Công ty cổ phần công ty hợp danh
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Tách công ty là gì?
A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán
D. A và C đúng

Câu 23: Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:
A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
B. Được công nhận có tư cách pháp nhân
C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty
D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

Câu 24: Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những điều kiện sau. Chọn đáp án sai?
A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng quy định
B. Tên doanh nghiệp đặt đúng quy định
C. Thành viên đăng ký kinh doanh
D. Thông tin thân nhân của người đại diện pháp luật

Câu 25: Hợp nhất công ty là gì?
A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
B. Hai hay một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
D. A và B đúng

Câu 26: Các trường hợp giải thể công ty?
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty
B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liên tục
C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều có thể

Câu 27: Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. B và C đều đúng

Câu 28: Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần?
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Cả a và c

Câu 29:Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở?
A. Bộ kế hoạch – đầu tư
B. Sở kế hoạch – đầu tư
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

Câu 30:Trong công ty cổ phần, nhiệm kỳ của hội đồng quản trị là bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 5 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)