Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 17

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật kinh tế – Đề 17 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Pháp luật kinh tế của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức nền tảng về luật pháp và các quy định liên quan đến kinh tế, doanh nghiệp và môi trường kinh doanh. Được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Hương, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực pháp luật kinh tế tại NEU, đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2 và năm 3 thuộc các chuyên ngành như Kinh tế, Quản trị kinh doanh và Tài chính.

Để đạt điểm cao, sinh viên cần nắm vững các khái niệm về pháp luật doanh nghiệp, luật thương mại, và các quy định pháp lý liên quan đến kinh doanh tại Việt Nam.

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 17 (có đáp án)

Câu 1: Trường hợp nào tên 1 doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký:
A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”
B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi từ “tân” ngay trước
C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”
D. Cả ba trường hợp trên

Câu 2: Thời gian để doanh nghiệp thông báo thời gian mở cửa trụ sở chính với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày được cấp nhận giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 3: Thời gian công bố nội dung đăng kí kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày

Câu 4: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 5: Thời gian để doanh nghiệp đăng kí với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung đăng kí kinh doanh là:
A. 1 tuần
B. 10 ngày
C. 12 ngày
D. 15 ngày

Câu 6: Thành viên của công ty TNHH là:
A. Là tổ chức
B. Số lượng thành viên không vượt quá 50
C. Là cá nhân
D. Cả ba đều đúng

Câu 7: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu ít nhất 25% vốn điều lệ có quyền:
A. Triệu tập họp hội đồng thành viên
B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng kí kinh doanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp Hội đồng thành viên
C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
D. Tất cả các quyền trên

Câu 8: Trong các loại hình tổ chức lại công ty dưới đây, loại hình nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty:
A. Hợp nhất công ty
B. Chuyển đổi công ty
C. Chia công ty
D. Tách công ty

Câu 9: Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:
A. Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần
C. Tất cả các loại hình công ty
D. Cả A và C

Câu 10: Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là:
A. Trên 40%
B. Trên 60%
C. Trên 50%
D. Trên 70%

Câu 11: Trong các loại cổ đông sau đây, cổ đông nào không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác:
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức

Câu 12: Loại hình công ty nào bắt buộc không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 75%

Câu 14: Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng nhất trí của các thành viên còn lại thì công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng kí kinh doanh trong thời hạn:
A. 7 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số vốn góp của các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không nhất thiết phải bằng nhau
B. Phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn không có tư cách pháp nhân

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được quyền chuyển đổi thành bất kỳ công ty nào khác
C. Tổng giám đốc của công ty cổ phần có thể đồng thời làm giám đốc của công ty khác
D. Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân

Câu 17: Có mấy hình thức tổ chức lại công ty?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 18: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, khi hội đồng thành viên quyết định tăng vốn điều lệ, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…
A. Sẽ bị đuổi ra khỏi hội đồng thành viên
B. Có thể không góp thêm vốn
C. Bị buộc phải góp thêm vốn
D. Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty

Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có giám đốc?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 20: Về thành viên, công ty hợp danh bắt buộc phải có:
A. Thành viên góp vốn
B. Thành viên hợp danh
C. Cả thành viên góp vốn và thành viên hợp danh
D. Tuỳ theo quy định của công ty

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng?
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được quyền biểu quyết
B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức
C. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia cổ tức
D. Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn không được chuyển nhượng

Câu 22: Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định:
A. Các nhà làm luật
B. Chủ công ty
C. Nhân viên công ty
D. Các nhà nghiên cứu

Câu 23: Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định:
A. Các nhà làm luật
B. Chủ công ty
C. Nhân viên công ty
D. Các nhà nghiên cứu

Câu 24: Khi công ty kinh doanh mà không có đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầu thì ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó:
A. Người thành lập công ty
B. Người đại diện theo pháp luật của công ty
C. Cả hai cùng liên đới chịu trách nhiệm
D. Tuỳ theo điều lệ của công ty quy định

Câu 25: Công ty cổ phần phải có:
A. Tối thiểu 2 cổ đông trở lên
B. Tối thiểu 3 cổ đông trở lên
C. Tối thiểu 7 cổ đông trở lên
D. Tối thiểu 11 cổ đông trở lên

Câu 26: Số thành viên trong hội đồng quản trị là:
A. Từ 2 đến 11 thành viên
B. Từ 3 đến 11 thành viên
C. Từ 3 đến 50 thành viên
D. Không giới hạn

Câu 27: Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào?
A. Công ty TNHH và công ty hợp danh
B. Công ty TNHH và công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
D. Công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh

Câu 28: Khi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác thì họ sẽ:
A. Đương nhiên trở thành thành viên của công ty
B. Không thể trở thành thành viên công ty
C. Đương nhiên trở thành thành viên của công ty nếu có cùng huyết thống đến thế hệ thứ 3 với thành viên đó, nếu không cùng huyết thống thì phải được hội đồng thành viên chấp thuận
D. Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
B. Thành viên của công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần
D. Công ty TNHH 1 thành viên không cần có kiểm soát viên

Câu 30: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh:
A. Không được chuyển nhượng vốn góp của mình tại công ty cho người khác
B. Không được chia lợi nhuận
C. Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng kí của công ty
D. Không được tham gia quản lý công ty

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)