Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Đinh Văn Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Đinh Văn Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 6 là một phần trong chuỗi các đề thi môn Pháp luật kinh tế được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Đề thi này bao gồm những câu hỏi tập trung vào các chủ đề như quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp, các loại hợp đồng kinh tế, và luật cạnh tranh, được biên soạn bởi giảng viên có chuyên môn cao tại các trường đại học hàng đầu giảng dạy về kinh tế.

Đề thi này phù hợp với sinh viên ngành kinh tế từ năm thứ hai, giúp rèn luyện kỹ năng áp dụng kiến thức pháp luật vào các tình huống cụ thể. Hãy cùng khám phá và thử sức với đề thi này ngay hôm nay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2005?
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 2: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu ngày chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 3: Chủ DNTN có thể trở thành:
A. Chủ của một DNTN khác
B. Giám đốc của công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Chủ tịch HĐQT của công ty cổ phần
D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh

Câu 4: Chủ DNTN có các quyền nào sau đây:
A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh
B. Kinh doanh xuất nhập khẩu
C. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì đăng ký với cơ quan nào sau đây:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Phòng công chứng
D. a, b, c đều sai

Câu 6: Chọn câu sai:
A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
C. Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng ký kinh doanh lại theo quy định của pháp luật

Câu 7: Khi chưa có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, DNTN không được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:
A. Bán doanh nghiệp cho người khác
B. Cho thuê doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. a, b, c đều sai

Câu 9: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hộ kinh doanh

Câu 10: Hộ kinh doanh phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động

Câu 11: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
A. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
C. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt quá?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng

Câu 14: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 16: Chọn câu phát biểu sai?
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện

Câu 17: Chọn phát biểu sai?
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Chọn câu sai?
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện
D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định

Câu 20: Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh?
A. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu

Câu 21: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…

Câu 23: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh nghiệp Tư nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước

Câu 25: Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính từ thời điểm nào?
A. Từ thời điểm ký kết hợp đồng, nếu không có thỏa thuận khác
B. Từ thời điểm trả tiền, nếu không có thỏa thuận khác
C. Từ thời điểm giao hàng, nếu không có thỏa thuận khác
D. Từ thời điểm thanh toán, nếu không có thỏa thuận khác

Câu 26: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp thực hiện đúng hợp đồng có những nội dung gì?
A. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng và thực hiện đúng các cam kết khác, hoặc dùng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện
B. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng hoặc dùng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện
C. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng hoặc dùng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu phí tổn phát sinh
D. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng hoặc biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện hoặc dùng hàng khác để thay thế và bên vi phạm phải chịu phí tổn phát sinh

Câu 27: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp phạt vi phạm có những nội dung gì?
A. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định do vi phạm hợp đồng, nếu trong trường hợp có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định
B. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định do vi phạm hợp đồng, nếu trong hợp đồng có thỏa thuận
C. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng, nếu pháp luật có quy định
D. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định hoặc trả bằng hiện vật do vi phạm hợp đồng, nếu trong hợp đồng có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định

Câu 28: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp bồi thường thiệt hại cần có những yếu tố gì?
A. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm có lỗi
B. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm cố ý vi phạm
C. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại vật chất và tinh thần, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi
D. Có hành vi vi phạm hợp đồng, có thiệt hại vật chất, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi

Câu 29: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp hủy hợp đồng có những nội dung chủ yếu gì?
A. Bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền tuyên bố hủy hợp đồng. Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết
B. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền tuyên bố hủy hợp đồng, nếu vi phạm các điều kiện mà các bên đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng. Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết
C. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền tuyên bố hủy hợp đồng. Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết, nếu không thông báo ngay mà gây thiệt hại thì bên hủy hợp đồng phải bồi thường
D. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền tuyên bố hủy hợp đồng, nếu có vi phạm các điều kiện mà các bên đã có thỏa thuận ghi trong hợp đồng. Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết. Bên bị thiệt hại có quyền đòi bồi thường

Câu 30: Những dịch vụ gắn với việc mua bán hàng hóa là những dịch vụ nào?
A. Dịch vụ quảng cáo sản phẩm, khuyến mãi, dịch vụ giao hàng tại nhà, bảo hành, giám định hàng hóa, đấu thầu hàng hóa
B. Dịch vụ trước khi bán hàng như quảng cáo, khuyến mãi và dịch vụ sau khi bán hàng như sửa chữa, bảo hành
C. Dịch vụ giao nhận hàng hóa, đấu thầu hàng hóa, đấu giá hàng hóa, quảng cáo, khuyến mãi
D. Dịch vụ như giám định hàng hóa, đấu thầu hàng hóa, đấu giá hàng hóa, môi giới thương mại…

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)