Trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 8 là một trong những bộ đề thi của môn Pháp luật kinh tế, được thiết kế nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh và thương mại. Đề thi tập trung vào các vấn đề như pháp luật về hợp đồng, các loại hình doanh nghiệp, quyền lợi và nghĩa vụ của các chủ thể kinh tế, và cách giải quyết tranh chấp thương mại.
Đề thi này do các giảng viên có chuyên môn sâu trong lĩnh vực pháp luật kinh tế biên soạn, dành cho sinh viên năm thứ hai trở lên đang theo học các chuyên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia làm bài kiểm tra để đánh giá trình độ hiểu biết của bạn về pháp luật kinh tế ngay bây giờ nhé!
Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế – Đề 8 (có đáp án)
Câu 1: Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo quy định
Câu 2: Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ đăng ký kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng ký kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
Câu 3: Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
A. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
Câu 4: Điều lệ công ty là:
A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
C. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
D. Bảng cam kết đối với khách hàng
Câu 5: Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ DN quy định
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu là 2, tối đa là 50
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
A. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Cty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Cty
D. Cty hợp danh
Câu 10: Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Cty TNHH 1 thành viên
B. Cty TNHH 2 thành viên
C. Cty hợp danh
D. DNTN
Câu 11: Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
Câu 12: Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
Câu 13: Trong Cty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đăng ký ít nhất:
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông
D. 50% tổng số cổ phần phổ thông
Câu 14: Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
A. Cty TNHH 1 thành viên
B. Cty TNHH 2 thành viên
C. Cty hợp danh
D. DN tư nhân
Câu 15: Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau:
A. Cty TNHH và Cty cổ phần
B. Cty TNHH và Cty hợp danh
C. Cty hợp danh và Cty cổ phần
D. Cty hợp danh và nhóm Cty
Câu 16: Đối với Cty TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
A. Chủ sở hữu Cty chỉ định
B. Hội đồng thành viên chỉ định
C. Ban kiểm soát chỉ định
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty, chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận
Câu 18: Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A. 1-3 thành viên
B. 2-4 thành viên
C. 3-6 thành viên
D. 5-10 thành viên
Câu 19: Cty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên:
A. 2 – 30 thành viên
B. 2-40 thành viên
C. 2-45 thành viên
D. 2-50 thành viên
Câu 20: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu?
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 21: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên? Vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do công ty quy định (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 41) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền:
A. 25%
B. 35%
C. 45%
D. 55%
Câu 22: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
C. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ
Câu 24: Cổ đông sở hữu từ tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền trong thời hạn làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó:
A. 5% – 7 ngày
B. 10% – 15 ngày
C. 15% – 7 ngày
D. 20% – 15 ngày
Câu 25: Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
A. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đó
B. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó
C. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành
D. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
A. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về công ty mua lại cổ phần của mình
B. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
C. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên HĐQT phải hoàn trả cho công ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên HĐQT phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được
D. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
Câu 27: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết?
A. 45%
B. 50%
C. 51%
D. 75%
Câu 28: Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là:
A. 1 nhiệm kỳ
B. 3 nhiệm kỳ
C. 5 nhiệm kỳ
D. Không hạn chế
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ DN tư nhân
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản
Câu 30: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Tùy điều lệ công ty
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.