Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 6

Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc Dan (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc Dan (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 6 là một trong những đề thi thuộc môn Quản trị chiến lược của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, một chuyên gia hàng đầu về Quản trị chiến lược, trực tiếp biên soạn vào năm 2023. Để giải quyết đề thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức nền tảng về phân tích SWOT, chuỗi giá trị, và các mô hình chiến lược kinh doanh. Đây là đề thi dành cho sinh viên năm thứ 3 thuộc các ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 6

Câu 1: Bộ phần nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
A. Tài vụ
B. Nhân sự
C. R&D
D. Sản xuất

Câu 2: “Sữa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 3: Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu
B. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
C. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
D. a và b đúng

Câu 5: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

Câu 6: Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Tương tác
D. Hỗ trợ

Câu 7: Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?
A. Tăng giá
B. Giảm chất lượng
C. Giảm lợi nhuận
D. Cả 3 đều đúng

Câu 8: Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?
A. Những cơ hội và điểm yếu
B. Những nguy cơ và điểm mạnh
C. Những điểm mạnh và điểm yếu
D. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Câu 9: Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?
A. 0.25
B. 0.5
C. 0.75
D. 1

Câu 10: Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
A. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.

Câu 11: Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
A. Công nghệ, chất lượng.
B. Cách thức phân phối, thương hiệu.
C. Giá.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
A. Chiến lược chức năng
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược toàn cầu
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
B. Xác định hệ thống mục tiêu
C. Xác định các tiền đề để hoạch định
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
A. Chiến lược chức năng
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược toàn cầu
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 15: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
B. Xác định hệ thống mục tiêu
C. Xác định các tiền đề để hoạch định
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16: Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 17: Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
A. Khách hàng
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan hệ cộng đồng
D. Thương hiệu

Câu 18: Kỹ năng của quản trị bao gồm:
A. Tư duy
B. Nhân sự
C. Chuyên môn
D. Cả ba câu trên

Câu 19: Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
A. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng
B. Đủ nguồn vốn đầu tư
C. Nguồn nhân lực
D. Cả ba đáp án trên

Câu 20: Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
A. Trước khi doanh nghiệp hình thành
B. Sau khi doanh nghiệp hình thành
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng

Câu 21: Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
A. Tăng doanh số
B. Tăng khả năng cạnh tranh
C. Tăng thị phần
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:
A. Thị trường đang bão hòa
B. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
C. Dư nguồn tài chính
D. Có thể bị thiệt thòi về thuế

Câu 23: Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:
A. Kết hợp sp mới + công nghệ → thị trường mới
B. Kết hợp sp mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại
C. Kết hợp sp mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Nội dung chính của quản trị chiến lược là:
A. Sáng tạo
B. Chọn lựa
C. Phù hợp
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)