Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học:  Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học:  Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Quản trị cơ sở dữ liệu của các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này thường bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn. Được giảng dạy bởi các giảng viên hàng đầu, như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ trường Đại học Công nghệ Thông tin, kỳ thi thường nhắm đến các sinh viên năm 3 ngành Công nghệ thông tin nhằm kiểm tra khả năng quản lý và bảo mật dữ liệu trong môi trường doanh nghiệp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 4

1. Mức độ nhận diện người sử dụng:
A. Xác định cho hệ thống những thao tác
B. Cho phép người sử dụng truy nhập
C. Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
D. Nếu được phép của người quản trị CSDL.

2. Mức bảo vệ mức vật lý:
A. Nhận diện bằng cách kiểm tra
B. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính…
C. Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
D. Nhận diện bằng mặt khẩu.

3. Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:
A. GRANT ON TO .
B. GRANT ON TO .
C. GRANT ON TO .
D. GRANT READ ON R

4. Dạng thu hồi quyền truy nhập:
A. REVOKE ON FROM
B. REVOKE ON FROM
C. REVOKE ON FROM
D. REVOKE SELECT ON FROM

5. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL:
A. CSDL bao gồm là các thực thể
B. CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
C. Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể.

6. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:
A. Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
B. Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin và giảm dư thừa trong lưu trữ
C. Nhiều thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau.
D. Giảm dư thừa dữ liệu trong lưu trữ

7. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu:
A. Tránh dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
B. Một thuộc tính được mô tả lặp lại nhiều lần.
C. Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
D. Tránh được dị thường thông tin

8. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:
A. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ
B. Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu
C. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào…
D. Người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của họ.

9. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu
B. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
C. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu
D. Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

10. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
B. Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
C. Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
D. Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng

11. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Mô hình trong là mô hình dữ liệu
B. Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
D. Biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức thấp nhất.

12. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
B. Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
C. Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
D. Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.

13. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.
B. Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập
C. Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
D. Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.

14. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Server:
A. Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
B. Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu
D. Máy khách truy xuất cơ sở dữ liệu trên máy chủ qua môi trường mạng.

15. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là:
A. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao để biểu diễn các phép toán trên cơ sở dữ liệu
B. Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người sử dụng
C. Phải kiểm tra tính dư thừa.
D. Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

16. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
D. Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.

17. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:
A. Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất.
B. Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ
C. Ngôn ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ.
D. Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ

18. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Số điện thoại , Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
B. Số điện thoại, Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
C. (Số thứ tự, Mã lớp), Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
D. Số chứng minh thư, Họ tên là phụ thuộc phản xạ.

19. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu:
A. Nếu A B và B C thì suy ra AC BC.
B. Nếu A B và B C suy ra A C.
C. Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3.
D. Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai thì nó xác định thuộc tính thứ ba.

20. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:
A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
D. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về lưu trữ trên các máy chủ mạng cục bộ

21. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ:
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
D. Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.

22. Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:
A. Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ
B. Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C. Các phép toán đại số quan hệ,
D. Cây đại số quan hệ.

23. Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM – WHERE:
A. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
B. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
C. Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếu các thuộc tính sau SELECT.
D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM.

24. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn:
A. Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B. Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C. Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
D. Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE.

25. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
B. Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
C. GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
D. GROUP BY sẽ chia dọc quan hệ thành nhiều nhóm.

26. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu:
A. Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B. Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C. Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
D. Trước khi thực hiện phép chọn, phân loại.

27. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
B. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
C. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều
D. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ tối ưu lưu trữ

28. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi:
A. Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn
B. Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
C. Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
D. Thực hiện các phép chọn càng sớm không tốt hơn

29. Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
D. Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý

30. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL:
A. Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C. Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
D. Các chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)