Trắc Nghiệm Quản Trị Dự Án

Năm thi: 2025
Môn học: Quản trị dự án
Trường: Uneti
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình – Khá
Số lượng câu hỏi: 53 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2025
Môn học: Quản trị dự án
Trường: Uneti
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình – Khá
Số lượng câu hỏi: 53 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Mục Lục

Đề Ôn Thi Trắc Nghiệm Chương 8 Quản Trị Dự Án Trường Uneti là tài liệu thuộc lĩnh vực Quản trị kinh doanh, chuyên dùng cho sinh viên ôn tập học phần Quản trị dự án tại bậc đại học. Đây là đề ôn thi tham khảo do giảng viên Nguyễn Tiến Mạnh biên soạn năm 2024, hiện đang giảng dạy tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Nội dung tập trung vào Chương 8 với các kiến thức trọng tâm như kiểm soát tiến độ dự án, quản lý rủi ro, đánh giá hiệu quả và kết thúc dự án. Bộ câu hỏi được xây dựng theo hình thức trắc nghiệm quản trị dự án bám sát đề cương môn học, giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi học kỳ. Tài liệu được chia sẻ và luyện tập trực tuyến hiệu quả tại detracnghiem.edu.vn.

Đề ôn thi trắc nghiệm là công cụ hỗ trợ quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức trước kỳ kiểm tra cuối kỳ. Hệ thống câu hỏi được sắp xếp từ mức độ nhận biết đến vận dụng, phản ánh đúng chuẩn đầu ra của học phần Quản trị dự án tại UNETI. Khi luyện tập trên detracnghiem.edu.vn, sinh viên có thể làm bài không giới hạn, xem đáp án kèm giải thích chi tiết và theo dõi kết quả học tập qua từng lần làm bài. Điều này đặc biệt hữu ích với sinh viên năm 3, năm 4 đang chuẩn bị cho các học phần chuyên ngành. Nguồn đề uy tín, nội dung bám sát thực tế giảng dạy giúp người học tự tin hơn trong quá trình ôn luyện Trắc nghiệm ôn tập đại học.

Đề Ôn Thi Trắc Nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến rủi ro:
A. Rủi ro là những sự kiện bất ngờ hoặc điều không chắc chắn xảy ra ngoài dự kiến, có thể mang lại những cơ hội, hoặc gây ra những thiệt hại.
B. Rủi ro được đặc trưng bởi hai yếu tố xác suất xuất hiện và mức độ tác động
C. Rủi ro là những thiệt hại, mất mát, nguy hiểm hoặc các yếu tố liên quan đến nguy hiểm, khó khăn hoặc điều không chắc chắn có thể xảy ra cho con người
 D. Rủi ro là việc xác định, phân tích, đề ra các biện pháp kiểm soát và khống chế các sự kiện, tình huống bất ngờ ảnh hưởng đến các mục tiêu đặt ra 

Câu 2: Rủi ro do môi trường bên trong dự án gây ra gồm:
 A. Rủi ro do môi trường hoạt động của dự án, rủi ro do nhận thức con người 
B. Rủi ro do môi trường hoạt động của dự án, rủi ro do môi trường công nghệ thông tin
C. Rủi ro do môi trường thiên nhiên, rủi ro do môi trường chính trị luật pháp
D. Rủi ro do môi trường kinh tế, rủi ro do nhận thức con người

Câu 3: Rủi ro do môi trường hoạt động của dự án như:
 A. Bộ máy tổ chức, văn hóa tổ chức, tuyển dụng, đối thủ cạnh tranh 
B. Khả năng quản lý, công nghệ, động đất, lũ lụt
C. Bộ máy tổ chức, tín ngưỡng, hành vi con người, tiến bộ khoa học công nghệ
D. Suy thoái kinh tế, lạm phát, chính trị, luật pháp

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai. Rủi ro do nhận thức con người, “…”:
A. Khi nhận thức và phân tích không đúng sẽ đưa ra kết luận sai
B. Nếu nhận thức và thực tế hoàn toàn khác nhau thì rủi ro rất lớn
C. Khi nhận thức và phân tích đúng sẽ đưa ra kết luận đúng
 D. Nếu nhận thức và thực tế hoàn toàn khác nhau thỉ rủi ro rất nhỏ 

Câu 5: Rủi ro do môi trường bên ngoài dự án gây ra gồm:
A. Rủi ro do môi trường thiên nhiên, môi trường văn hóa xã hội, môi trường chính trị luật pháp, môi trường hoạt động của dự án
B. Rủi ro do nhận thức con người, môi trường chính trị luật pháp, môi trường kinh tế, môi trường công nghệ thông tin
 C. Rủi ro do môi trường thiên nhiên, môi trường văn hóa xã hội, môi trường chính trị luật pháp, môi trường kinh tế, môi trường công nghệ thông tin 
D. Rủi ro do nhận thức con người, môi trường hoạt động của dự án, môi trường thiên nhiên, môi trường kinh tế, môi trường chính trị luật pháp

Câu 6: Phân loại theo đối tượng, bao gồm các rủi ro:
A. Rủi ro về tài sản, rủi ro thuần túy, rủi ro suy tính
B. Rủi ro về nhân lực, rủi ro có hệ thống, rủi ro thuần túy
C. Rủi ro về trách nhiệm pháp lý, rủi ro có hệ thống, rủi ro suy tính
 D. Rủi ro về tài sản, rủi ro về nhân lực, rủi ro về trách nhiệm pháp lý 

Câu 7: Các yếu tố thuộc môi trường thiên nhiên gây ra rủi ro:
A. Động đất, sóng thần, tập quán, tín ngưỡng
B. Tập quán, hành vi con người, công nghệ, thông tin
 C. Núi lửa, bão, lũ lụt, sóng thần, động đất 
D. Công nghệ, hành vi quản lý thiên nhiên

Câu 8: Các yếu tố thuộc môi trường văn hóa xã hội gây ra rủi ro:
 A. Tập quán, phong tục, tín ngưỡng, hành vi con người 
B. Tập quán, hành vi con người, công nghệ, thông tin
C. Hành vi con người, tín ngưỡng, lũ lụt, động đất
D. Công nghệ, hành vi quản lý thiên nhiên

Câu 9: Các yếu tố thuộc môi trường kinh tế gây ra rủi ro:
 A. Phát triển kinh tế, suy thoái kinh tế, lạm phát 
B. Phát triển kinh tế, tiến bộ trong khoa học, thông tin
C. Lạm phát, công nghệ, hành vi con người
D. Phát triển hàng hóa, dịch vụ

Câu 10: Phân loại theo lĩnh vực hoạt động, không bao gồm các rủi ro:
A. Rủi ro trong công nghiệp, nông nghiệp, kinh doanh thương mại
B. Rủi ro trong hoạt động ngoại thương, kinh doanh ngân hàng, du lịch
C. Rủi ro đầu tư, xây dựng, giao thông vận tải
 D. Rủi ro hệ thống, rủi ro không hệ thống 

Câu 11: Phân loại theo bản chất rủi ro, bao gồm:
A. Rủi ro có thể tính toán được, rủi ro không thể tính toán được
B. Rủi ro hệ thống, rủi ro không hệ thống
 C. Rủi ro thuần túy, rủi ro suy tính 
D. Rủi ro chủ quan, rủi ro khách quan

Câu 12: Phân loại theo khả năng lượng hóa, bao gồm các rủi ro:
 A. Rủi ro có thể tính toán được, rủi ro không thể tính toán được 
B. Rủi ro hệ thống, rủi ro không hệ thống
C. Rủi ro thuần túy, rủi ro suy tính
D. Rủi ro chủ quan, rủi ro khách quan

Câu 13: Phân loại theo khả năng bảo hiểm, bao gồm các rủi ro:
A. Rủi ro có thể tính toán được, rủi ro không thể tính toán được
B. Rủi ro hệ thống, rủi ro không hệ thống
C. Rủi ro thuần túy, rủi ro suy tính
 D. Rủi ro tài sản, rủi ro con người ( rủi ro có thể bảo hiểm và rủi ro không thể bảo hiểm) 

Câu 14: Rủi ro thuần túy là:
 A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,… 
B. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động của nó có thể tiên đoán được ở một mức độ tin cậy nhất định
C. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán.
D. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường và rất khó dự đoán được.

Câu 15: Rủi ro suy tính là:
A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,…
B. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động của nó có thể tiên đoán được ở một mức độ tin cậy nhất định
 C. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán. 
D. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường và rất khó dự đoán được.

Câu 16: Rủi ro có thể tính toán được là:
A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,…
 B. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động của nó có thể tiên đoán được ở một mức độ tin cậy nhất định 
C. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán.
D. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường và rất khó dự đoán được.

Câu 17: Rủi ro không thể tính toán được là:
A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,…
B. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động của nó có thể tiên đoán được ở một mức độ tin cậy nhất định
C. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán.
 D. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường và rất khó dự đoán được. 

Câu 18: Rủi ro có thể bảo hiểm là:
A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,…
B. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán.
C. Loại rủi ro mà tần số xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường và rất khó dự đoán
 D. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về tài sản, con người (Xảy ra dẫn đến các thiệt hại và người ta giảm nhẹ thiệt hại đó bằng cách mua bảo hiểm trước) 

Câu 19: Rủi ro không thể bảo hiểm là:
A. Loại rủi ro mà khi xảy ra thì sẽ gây thiệt hại về kinh tế như hoả hoạn, mất cắp, tai nạn lao động,…
B. Loại rủi ro mà khi nó xảy ra có thể dẫn đến kết quả là được hoặc mất, do ảnh hưởng của những nguyên nhân rất khó dự đoán.
C. Loại rủi ro mà khi xảy ra sẽ dẫn đến các thiệt hại, và người ta giảm nhẹ thiệt hại đó bằng cách mua bảo hiểm trước
 D. Loại rủi ro do đầu cơ và ý muốn chủ quan của con người (Là rủi ro cờ bạc và đầu cơ, ko biết rõ kết cục nên không mua bảo hiểm được) 

Câu 20: Một yếu tố nào đó như khủng hoảng thị trường, suy thoái kinh tế khu vực xuất hiện gây ảnh hưởng đến mọi dự án trong xã hội là rủi ro:
 A. Rủi ro hệ thống 
B. Rủi ro không hệ thống
C. Rủi ro thuần túy
D. Rủi ro chủ quan

Câu 21: Các rủi ro chỉ xảy ra đối với mỗi dự án cụ thể, như sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh, hoặc quản lý không có hiệu quả là rủi ro:
A. Rủi ro hệ thống
 B. Rủi ro không hệ thống 
C. Rủi ro thuần túy
D. Rủi ro chủ quan

Câu 22: Phân loại rủi ro theo góc độ của các bên liên quan đến dự án, bao gồm:
 A. Rủi ro do chủ đầu tư, rủi ro do người thực hiện, rủi ro do tư vấn 
B. Rủi ro do chủ đầu tư, rủi ro do chuyên gia, rủi ro thuần túy
C. Rủi ro do tư vấn, rủi ro do chuyên gia, rủi ro suy tính
D. Rủi ro chủ quan, rủi ro khách quan

Câu 23: Phân loại rủi ro theo đối tượng tác động của dự án, bao gồm:
A. Rủi ro liến quan đến chủ đầu tư, người thực hiện, tư vấn
 B. Rủi ro liên quan đến chi phí, thời gian, chất lượng 
C. Rủi ro liên quan đến hỏa hoạn, mất cắp, tai nạn lao động
D. Rủi ro do tư vấn, rủi ro do chuyên gia, rủi ro suy tính

Câu 24: Quản trị rủi ro là:
 A. Việc xác định, phân tích, đề ra các biện pháp kiểm soát và khống chế các sự kiện, tình huống bất ngờ ảnh hưởng đến các mục tiêu đặt ra. 
B. Những sự kiện bất ngờ hoặc điều không chắc chắn xảy ra ngoài dự kiến, có thể mang lại những cơ hội, hoặc gây ra những thiệt hại.
C. Quá trình đo lường, đánh giá, điều chỉnh việc thực hiện nhằm đảm bảo cho các mục tiêu, kế hoạch của dự án được hoàn thành có hiệu quả.
D. Quá trình kiểm tra theo dõi dự án về tiến độ, thời gian, chi phí và tiến trình thực hiện nhằm đánh giá thường xuyên mức độ hoàn thành và đề xuất những biện pháp và hành động cần thiết để thực hiện thành công dự án.

Câu 25: Một quá trình không thuộc nội dung quản trị rủi ro dự án là:
A. Xác định rủi ro
B. Phân tích định lượng và định tính rủi ro
 C. Níu giữ rủi ro 
D. Kiểm tra và kiểm soát

Câu 26: Quá trình quản trị rủi ro dự án bao gồm mấy bước:
A. 4 bước
B. 5 bước
 C. 6 bước 
D. 7 bước

Câu 27: “…………..” là một bước đặc biệt quan trọng bởi nó quyết định sự thành công của các bước còn lại trong quá trình quản trị rủi ro.
 A. Lập kế hoạch quản trị rủi ro dự án 
B. Xác định rủi ro dự án
C. Phân tích định tính và định lượng rủi ro
D. Lập kế hoạch đối phó rủi ro

Câu 28: “……………” đưa ra nguyên tắc đánh giá rủi ro, cách thức và phương pháp triển khai các hoạt động quản trị rủi ro trong suốt dự án.
 A. Lập kế hoạch quản trị rủi ro dự án 
B. Xác định rủi ro dự án
C. Kiểm tra và kiểm soát rủi ro
D. Lập kế hoạch đối phó rủi ro

Câu 29: “………………….” là quan trọng bởi nó đề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro, định hướng các hành động quản trị rủi ro.
 A. Lập kế hoạch quản trị rủi ro dự án 
B. Xác định rủi ro dự án
C. Kiểm tra và kiểm soát rủi ro
D. Lập kế hoạch đối phó rủi ro

Câu 30: Xác định rủi ro dự án:
A. Là quan trọng bởi nó đề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro, định hướng các hành động quản trị rủi ro.
 B. Nhằm nhận định rủi ro, tìm hiểu và chỉ ra các nguy cơ tiềm ẩn nào có khả năng tác động đến dự án 
C. Để đánh giá khả năng xuất hiện rủi ro cũng như mức độ tác động của rủi ro đó đến mục tiêu dự án
D. Nhằm tính toán xác suất xuất hiện rủi ro và mức độ tác động của nó tới mục tiêu dự án bằng các con số cụ thể

Câu 31: “………………..” nhằm đưa ra được một danh mục các loại rủi ro có khả năng xảy ra đối với dự án
A. Lập kế hoạch quản trị rủi ro dự án
 B. Xác định rủi ro dự án 
C. Kiểm tra và kiểm soát rủi ro
D. Lập kế hoạch đối phó rủi ro

Câu 32: Phân tích định tính rủi ro:
A. Là quan trọng bởi nó đề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro, định hướng các hành động quản trị rủi ro.
B. Nhằm nhận định rủi ro, tìm hiểu và chỉ ra các nguy cơ tiềm ẩn nào có khả năng tác động đến dự án
 C. Để đánh giá khả năng xuất hiện rủi ro cũng như mức độ tác động của rủi ro đó đến mục tiêu dự án 
D. Nhằm tính toán xác suất xuất hiện rủi ro và mức độ tác động của nó tới mục tiêu dự án bằng các con số cụ thể

Câu 33: Trong quá trình quản trị rủi ro dự án, bước nào mang tính chất mô tả, dựa vào kinh nghiệm, khả năng của các chuyên gia và các nhà quản trị:
A. Lập kế hoạch quản trị dự án
B. Xác định rủi ro dự án
 C. Phân tích định tính rủi ro 
D. Phân tích định lượng rủi ro

Câu 34: Phân tích định lượng rủi ro:
A. Là quan trọng bởi nó đề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro, định hướng các hành động quản trị rủi ro.
B. Nhằm nhận định rủi ro, tìm hiểu và chỉ ra các nguy cơ tiềm ẩn nào có khả năng tác động đến dự án
C. Để đánh giá khả năng xuất hiện rủi ro cũng như mức độ tác động của rủi ro đó đến mục tiêu dự án
 D. Nhằm tính toán xác suất xuất hiện rủi ro và mức độ tác động của nó tới mục tiêu dự án bằng các con số cụ thể 

Câu 35: Nhận định nào dưới đây là sai. Trong quá trình quản trị rủi ro dự án:
 A. Phân tích định tính đưa ra các con số đối với xác suất và mức độ tác động của rủi ro, nhưng các con số này được gán giá trị theo quan điểm của chuyên gia 
B. Phân tích định lượng đưa ra các con số đối với xác suất và mức độ tác động của rủi ro, nhưng các con số này được tính toán cụ thể dựa vào số liệu thống kê và các kỹ thuật như kỹ thuật mô phỏng Monte Carlo, phương pháp độ nhậy, xác suất, cây quyết định
C. Phân tích định lượng sẽ là căn cứ khoa học và chính xác hơn, hỗ trợ bạn đưa ra các quyết định đối phó và kiểm soát rủi ro
D. Phân tích định tính đưa ra các con số đối với xác suất và mức độ tác động của rủi ro, nhưng các con số này được tính toán cụ thể dựa vào số liệu thống kê và các kỹ thuật như kỹ thuật mô phỏng Monte Carlo, phương pháp độ nhậy, xác suất, cây quyết định

Câu 36: Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro:
A. Là quan trọng bởi nó đề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro, định hướng các hành động quản trị rủi ro.
B. Nhằm nhận định rủi ro, tìm hiểu và chỉ ra các nguy cơ tiềm ẩn nào có khả năng tác động đến dự án
 C. Là quá trình duy trì việc kiểm soát các rủi ro đã xác định, phân tích lại các rủi ro đã xảy ra, điều tiết các hành động trong kế hoạch dự phòng. 
D. Để đánh giá khả năng xuất hiện rủi ro cũng như mức độ tác động của rủi ro đó đến mục tiêu dự án

Câu 37: Nhận định nào dưới đây là sai về quá trình quản trị rủi ro:
A. Tất cả các bước trong quá trình quản trị rủi ro đều được thực hiện xuyên suốt vòng đời dự án
 B. Quá trình quản trị rủi ro là quá trình lặp và khép kín, nghĩa là bạn liên tục phải cập nhật danh mục rủi ro, liên tục phải phân tích, đề ra kế hoạch đối phó và kiểm soát rủi ro 
C. Trong trường hợp rủi ro thực tế xảy ra không nằm trong danh mục rủi ro đã được xác định từ trước thì bạn cần đánh giá lại các rủi ro đó trên cơ sở bảo đảm tuân thủ chính sách và quá trình quản trị rủi ro thích hợp
D. Quá trình quản trị rủi ro là quá trình độc lập, các bước được thực hiện độc lập nhau tùy thuộc vào mức độ rủi ro của dự án.

Câu 38: Hợp đồng dự án là:
 A. Là bản thỏa thuận về quyền lợi và nghĩa vụ giữa các bên tham gia dự án. Nó chỉ rõ mối quan hệ giữa các bên và là căn cứ để thực hiện dự án. 
B. Là quá trình đo lường, đánh giá, điều chỉnh việc thực hiện nhằm đảm bảo cho các mục tiêu, kế hoạch của dự án được hoàn thành có hiệu quả.
C. Là việc xác định, phân tích, đề ra các biện pháp kiểm soát và khống chế các sự kiện, tình huống bất ngờ ảnh hưởng đến các mục tiêu đặt ra.
D. Là để chỉ toàn bộ hoạt động được cơ quan tư pháp và các bên tham gia tiến hành theo một trình tự quy định để giải quyết tranh chấp hợp đồng.

Câu 39: Phát biểu nào dưới đây là sai về hợp đồng dự án:
A. Hợp đồng là hành vi pháp luật, hai bên tham gia có vị trí bình đẳng trong hợp đồng.
B. Hợp đồng là căn cứ để người ủy thác và người được ủy thác thực hiện dự án, căn cứ để trao đổi và thỏa thuận hợp tác
 C. Hợp đồng có đặc điểm là phạm vi liên quan hẹp, bởi dự án liên quan đến một số bên khác nhau 
D. Hợp đồng có nhiều điều khoản, có hình thức và quy tắc ký kết.

Câu 40: Ký kết hợp đồng dự án thông thường bao gồm mấy giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
 B. 3 giai đoạn 
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn

Câu 41: Hai giai đoạn cơ bản và quan trọng nhất khi ký kết hợp đồng dự án là:
A. Gửi thư mời và đề nghị ký kết hợp đồng
 B. Đề nghị ký kết hợp đồng và nhận lời mời 
C. Gửi thư mời và trả lời đề nghị ký kết
D. Đề nghị ký kết hợp đồng và trả lời đề nghị ký kết hợp đồng

Câu 42: Đàm phán hợp đồng dự án bình thường có thể chia thành mấy giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
 B. 3 giai đoạn 
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn

Câu 43: Các hình thức bảo đảm của hợp đồng dự án không bao gồm?
 A. Người cam đoan 
B. Khoản phạt vi phạm hợp đồng, tiền đặt cọc
C. Quyền giữ đồ và quyền thế chấp
D. Quyền sử dụng tài sản thế chấp trong hợp đồng

Câu 44: Cá nhân (tổ chức) nào không được phê duyệt hợp đồng dự án:
A. Nhà nước
B. Các ban ngành chủ quản có liên quan với hợp đồng dự án
C. Các bên tham gia hợp đồng dự án
 D. Các bên hiện hợp đồng 

Câu 45: Việc thực hiện hợp đồng được tiến hành theo mấy hình thức:
 A. 2 hình thức 
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức

Câu 46: Kết quả của “…………” hợp đồng là làm phát sinh các mối quan hệ về quyền lợi và nghĩa vụ mới.
 A. Thay đổi sửa chữa 
B. Chấm dứt
C. Hủy bỏ
D. Thực hiện

Câu 47: Lựa chọn phương án sai. Điều kiện để thay đổi và hủy bỏ hợp đồng là:
A. Hai bên tham gia tự nguyện bàn bạc nhất trí, và không được làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, lợi ích xã hội
B. Do một bên tham gia vi phạm hợp đồng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến quyền lợi của bên kia hoặc ảnh hưởng đến dự án
C. Do điều kiện và tình huống bất khả kháng
 D. Do hai bên tham gia trong dự án sáp nhập làm một 

Câu 48: Lựa chọn phương án sai. Nguyên nhân của việc chấm dứt hợp đồng có thể là do:
A. Quá trình thực hiện: lúc này các nghĩa vụ đã được hoàn thành.
B. Do các nguyên nhân bất khả kháng
 C. Một bên tham gia vi phạm hợp đồng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến quyền lợi của bên kia hoặc ảnh hưởng đến dự án 
D. Cơ quan trọng tài hoặc tòa án ra phán quyết quyết định.

Câu 49: Có mấy biện pháp chủ yếu để giải quyết tranh chấp trong hợp đồng dự án?
A. 3 biện pháp
 B. 4 biện pháp 
C. 5 biện pháp
D. 6 biện pháp

Câu 50: Giải quyết tranh chấp trong hợp đồng dự án nhờ thỏa thuận bàn bạc sẽ…?
 A. Giải quyết được vấn đề mà không cần đưa ra cơ quan trọng tài hay tư pháp nào, tiết kiệm được thời gian, công sức, tiền của, ngoài ra không khí và quan hệ giữa các bên liên quan đạt được sự hợp tác vui vẻ. 
B. Được tiến hành trước khi đưa tranh chấp lên trọng tài xử lý và khiếu nại.
C. Được thực hiện khi hai bên tham gia hợp đồng tự nguyện đưa tranh chấp cho một bên thứ ba là trọng tài để thẩm tra và xét xử.
D. Để chỉ toàn bộ hoạt động được cơ quan tư pháp và các bên tham gia tiến hành theo một trình tự quy định để giải quyết tranh chấp hợp đồng.

Câu 51: Giải quyết tranh chấp trong hợp đồng dự án nhờ hòa giải sẽ…?
A. Giải quyết được vấn đề mà không cần đưa ra cơ quan trọng tài hay tư pháp nào, tiết kiệm được thời gian, công sức, tiền của, ngoài ra không khí và quan hệ giữa các bên liên quan đạt được sự hợp tác vui vẻ.
 B. Được tiến hành trước khi đưa tranh chấp lên trọng tài xử lý và khiếu nại. 
C. Được thực hiện khi hai bên tham gia hợp đồng tự nguyện đưa tranh chấp cho một bên thứ ba là trọng tài để thẩm tra và xét xử.
D. Để chỉ toàn bộ hoạt động được cơ quan tư pháp và các bên tham gia tiến hành theo một trình tự quy định để giải quyết tranh chấp hợp đồng.

Câu 52: Giải quyết tranh chấp trong hợp đồng dự án bằng trọng tài sẽ…?
A. Giải quyết được vấn đề mà không cần đưa ra cơ quan trọng tài hay tư pháp nào, tiết kiệm được thời gian, công sức, tiền của, ngoài ra không khí và quan hệ giữa các bên liên quan đạt được sự hợp tác vui vẻ.
B. Được tiến hành trước khi đưa tranh chấp lên trọng tài xử lý và khiếu nại.
 C. Được thực hiện khi hai bên tham gia hợp đồng tự nguyện đưa tranh chấp cho một bên thứ ba là trọng tài để thẩm tra và xét xử. 
D. Để chỉ toàn bộ hoạt động được cơ quan tư pháp và các bên tham gia tiến hành theo một trình tự quy định để giải quyết tranh chấp hợp đồng.

Câu 53: Giải quyết tranh chấp trong hợp đồng dự án bằng khiếu nại sẽ…?
A. Giải quyết được vấn đề mà không cần đưa ra cơ quan trọng tài hay tư pháp nào, tiết kiệm được thời gian, công sức, tiền của, ngoài ra không khí và quan hệ giữa các bên liên quan đạt được sự hợp tác vui vẻ.
B. Được tiến hành trước khi đưa tranh chấp lên trọng tài xử lý và khiếu nại.
C. Được thực hiện khi hai bên tham gia hợp đồng tự nguyện đưa tranh chấp cho một bên thứ ba là trọng tài để thẩm tra và xét xử.
 D. Để chỉ toàn bộ hoạt động được cơ quan tư pháp và các bên tham gia tiến hành theo một trình tự quy định để giải quyết tranh chấp hợp đồng. 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận