Bài tập Trắc nghiệm Quản trị học Đại học Mở

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị học
Trường: Đại học Mở
Người ra đề: TS Trịnh Thùy Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị học
Trường: Đại học Mở
Người ra đề: TS Trịnh Thùy Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập Trắc nghiệm Quản trị học Đại học Mở là một bài tập kiểm tra kiến thức về môn Quản trị học tại Trường Đại học Mở TP.HCM. Bài tập này được thiết kế nhằm kiểm tra các kiến thức đã học của sinh viên về môn Quản trị học. Nội dung bài tập là các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức cơ bản về quản lý tổ chức, ra quyết định và điều hành doanh nghiệp và mô hình Quản trị. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây để ôn tập lại các kiến thức đã học nhé!

Bài tập Trắc nghiệm Quản Trị Học Đại học Mở (Có đáp án)

Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm nào?
a) Lợi tức
b) Tranh giành
c) Cạnh tranh
d) Đấu tranh

Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất, một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm gì? a) Đầu cơ tích trữ nâng giá
b) Hủy hoại môi trường
c) Khai thác cạn kiệt tài nguyên
d) Giành nguồn nguyên liệu thuận lợi

Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất, một trong những mục đích của cạnh tranh là gì?
a) Giành ưu thế về khoa học và công nghệ
b) Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công
c) Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
d) Triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh

Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất, một trong những mục đích của cạnh tranh là gì?
a) Giành thị trường có lợi để bán hàng
b) Tăng cường độc chiếm thị trường
c) Làm cho môi trường bị suy thoái
d) Tiếp cận bán hàng trực tuyến

Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất, một trong những mục đích của cạnh tranh là gì?
a) Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao
b) Nền tảng của sản xuất hàng hoá
c) Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi
d) Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế

Câu 6: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất, một trong những mục đích của cạnh tranh là gì?
a) Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
b) Kích thích sức sản xuất
c) Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
d) Khai thác tối đa mọi nguồn lực

Câu 7: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về điều kiện sản xuất.
a) Giá trị thặng dư
b) Nguồn gốc nhân thân
c) Quan hệ tài sản
d) Đơn vị kinh tế độc lập

Câu 8: Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập là nguyên nhân gì trong cạnh tranh?
a) Sự tồn tại của một chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập
b) Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh
c) Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập
d) Sự tồn tại của nhiều đơn vị kinh tế độc lập

Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?
a) Cơ sở
b) Triệt tiêu
c) Nền tảng
d) Động lực

Câu 10: Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kỹ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh kinh tế?
a) Mặt hạn chế của cạnh tranh
b) Nguyên nhân của cạnh tranh
c) Vai trò của cạnh tranh
d) Mục đích của cạnh tranh

Câu 11: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
a) Khai thác tối đa mọi nguồn lực
b) Làm cho môi trường bị suy thoái
c) Kích thích sức sản xuất
d) Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 12: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
a) Tiếp cận bán hàng trực tuyến
b) Giảm thiểu chi phí sản xuất
c) Tăng quy mô quảng cáo
d) Bán hàng giả gây rối thị trường

Câu 13: Việc nhiều chủ sản xuất và kinh doanh hàng giả là phản ánh nội dung nào dưới đây của việc cạnh tranh không lành mạnh?
a) Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
b) Sử dụng những thủ đoạn phi pháp
c) Làm cho môi trường suy thoái
d) Triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh

Câu 14: Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường sữa, bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đã bán thêm mặt hàng này mà không khai báo cơ quan chức năng. Hành vi của anh A là biểu hiện nào của tính hai mặt trong cạnh tranh?
a) Cạnh tranh trực tuyến
b) Cạnh tranh tiêu cực
c) Cạnh tranh lành mạnh
d) Cạnh tranh không lành mạnh

Câu 15: Nhận định nào dưới đây là đúng khi lý giải về cạnh tranh giữa người mua và người bán trên thị trường để hình thành giá cả thị trường?
a) Người mua luôn chấp nhận mức giá do người bán đề xuất
b) Người bán luôn chấp nhận mức giá do người mua trả
c) Người mua luôn muốn mua rẻ, người bán luôn muốn bán đắt
d) Nhà nước ấn định mức giá phù hợp với người bán và người mua

Câu 16: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã
a) Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
b) Kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động
c) Vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân
d) Tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa

Câu 17: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
a) Quy luật lưu thông tiền tệ
b) Quy luật cung cầu
c) Quy luật cạnh tranh
d) Quy luật giá trị

Câu 18: Do quán của mình vắng khách, trong khi quán của chị S khách vào ra tấp nập nên chị K đã nhờ M thuê N và G dàn dựng clip sai sự thật về việc bán hàng của S và đưa lên Facebook. U chia sẻ bài viết của K cho F. Việc kinh doanh của chị S đổ bể hoàn toàn do nhiều người phản đối chị S. Xét về mặt bản chất kinh tế, các chủ thể kinh tế nào dưới đây sử dụng các biện pháp cạnh tranh không lành mạnh?
a) Chị K
b) Chị M
c) Chị G
d) Chị N

Câu 19: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?
a) Chi phí sản xuất
b) Giá cả
c) Năng suất lao động
d) Nguồn lực

Câu 20: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là gì?
a) Cầu
b) Tổng cầu
c) Tổng cung
d) Cung

Câu 21: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ xác định tương ứng với giá cả và gì? a) Khả năng xác định
b) Sản xuất xác định
c) Nhu cầu xác định
d) Thu nhập xác định

Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá nguyên vật liệu, tiền thuê đất,… tăng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
a) Cung giảm xuống
b) Cung tăng lên
c) Cung không đổi
d) Cung bằng cầu

Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường, nếu số lượng người cùng sản xuất một loại hàng hoá tăng lên thì cung về loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng như thế nào?
a) Tăng
b) Giảm
c) Giữ nguyên
d) Không đổi

Câu 24: Trong nền kinh tế thị trường, khi thu nhập trung bình của người tiêu dùng tăng thì cầu về hàng hoá dịch vụ sẽ như thế nào?
a) Không thay đổi
b) Có xu hướng tăng
c) Không biến động
d) Luôn cân bằng nhau

Câu 25: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung – cầu phản ánh mối quan hệ tác động qua lại giữa ai?
a) Người bán và người bán
b) Người mua và người mua
c) Người sản xuất với người tiêu dùng
d) Người sản xuất và người đầu tư

Câu 26: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu tăng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung tăng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu?
a) Doanh nghiệp tăng cường năng lực sản xuất
b) Chính phủ khuyến khích đầu tư
c) Nhu cầu của thị trường giảm
d) Cung không kịp đáp ứng cầu

Câu 27: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
a) Do cung < cầu
b) Do cung = cầu
c) Do cung, cầu rối loạn
d) Do cung > cầu

Câu 28: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây?
a) Cung = cầu
b) Cung < cầu
c) Cung > cầu
d) Cầu tăng

Câu 29: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
a) Giữ nguyên quy mô sản xuất
b) Tái cơ cấu sản xuất
c) Mở rộng sản xuất
d) Thu hẹp sản xuất

Câu 30: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây?
a) Cung tăng
b) Cung < cầu
c) Cung = cầu
d) Cung > cầu

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)