Trắc nghiệm Quản trị Logistics – Đề 2 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Logistics, giúp sinh viên kiểm tra kiến thức và kỹ năng quản lý chuỗi cung ứng và logistics. Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên Nguyễn Thị Lan Anh từ Đại học Ngoại thương (FTU), dành cho sinh viên năm thứ ba ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng. Nội dung đề thi tập trung vào các vấn đề như tối ưu hóa quy trình vận chuyển, quản lý kho bãi, điều phối hoạt động vận tải, lập kế hoạch chuỗi cung ứng và các phương pháp quản lý rủi ro trong logistics.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Quản Trị Logistics – Đề 2
Câu 1: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logistics thuê ngoài nhiều nhất?
a. Hàng đông lạnh
b. Hàng may mặc
c. Hàng tiêu dùng
d. Kinh doanh sản phẩm điện tử
Câu 2: Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài giảm dần:
a. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp tư nhân cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
b. Doanh nghiệp tư nhân cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân cổ phần
c. Doanh nghiệp nhà nước cổ phần, công ty tư nhân cổ phần
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Biểu nào sau đây là sai khi nói về logistics thuê ngoài?
a. Chi phí của logistics thuê ngoài thường tỉ lệ thuận với mức độ chuyên nghiệp và các dịch vụ trong khả năng phát triển
b. Logistics thuê ngoài là chi phí giảm được chi phí, tăng doanh thu và năng cao dịch vụ khách hàng
c. Logistics thuê ngoài là thách thức đối với quản lý logistics và việc sử dụng nhân sự logistics là thách thức
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Biểu nào sau đây nói về hoạt động quản lý logistics và chuỗi cung ứng?
a. B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phương thế giới
b. Logistics là một phần chủ chốt trong chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa… đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Logistics bao gồm chuỗi cung ứng trong chu trình sản xuất và hành chính của nó
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Biểu nào sau đây không thể hiện mối quan hệ giữa logistics và phản hồi?
a. Người ta hiểu logistics là sự phản hồi đối với ngành hậu cần trong ngành dịch vụ hàng hóa và sự hồi phục và giảm sát các công nghệ logistics
b. Người ta biết rằng các hệ thống logistics là cần quan trọng nhất trên thế giới
c. Logistics là quản trị vòng quay dịch vụ, kiểm soát toàn bộ dịch vụ phân phối, sản xuất, tiêu thụ mọi cách thông tin
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xu hướng phát triển “thịnh” nhất của logistics là:
a. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sự thay thế phương pháp logistics dây truyền thống
b. Phương pháp quản trị logistics hiện đại và dẫn thay thế cho phương pháp logistics dây truyền thống
c. Thuế dịch vụ logistics sẽ trở nên phổ biến trong các doanh nghiệp ngày càng phổ biến
d. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong bối cảnh hiện nay, để tổ chức hoạt động logistics thành công theo David Simchi-Levi, cần chú ý đến yếu tố nào?
a. Chi phí logistics, rủi ro tài chính, chi phí lao động có mức phát triển, yếu tố đầu vào phát triển biến động, rủi ro đầu vào, các nhà cung cấp khan hiếm
b. Chi phí lao động có mức tăng, chi phí lao động và các yếu tố đầu vào phát triển, yếu tố đầu vào phát triển biến động, biến động giá cả nguyên vật liệu
c. Biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logistics tăng, rủi ro giá tăng, chi phí lao động có mức tăng, yếu tố đầu vào phát triển biến động
d. Toàn bộ chi phí logistics, chi phí lao động, chi phí cho nhà cung cấp, biến động giá cả, chi phí cho nhà cung cấp
Câu 8: Lean là gì?
a. Giải pháp logistics
b. Công cụ logistics
c. Công cụ sản xuất bền vững đáp ứng các giải pháp logistics
d. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Câu 9: Lean phát triển ở mấy cấp độ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. Tất cả đều sai
Câu 10: Những cấp độ của Lean gồm:
a. Lean manufacturing, Lean thinking
b. Lean manufacturing, Lean consuming, Lean thinking
c. Lean manufacturing, Lean enterprise, Lean thinking
d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Loại tồn thất tiềm ẩn nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
c. Áp dụng kỹ thuật không giải pháp
d. Làm gia tăng các đơn hàng
Câu 12: Tên của 5S được trong hệ thống 5s?
a. Sort-set-sustain-set-stabilize
b. Sort-set-shine-sustain-stabilize
c. Sanitize-shine-sort-sort-sustain
d. Tất cả đều sai
Câu 13: Shitsuke là gì?
a. Sự sắp xếp: Áp dụng những việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định rõ những yếu tố thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
b. Săn sóc: Duy trì thành tựu qua 7 bước tiến và liên tục phát triển 5s: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
c. Sàng lọc: áp dụng những việc thường xuyên liên tục để tạo nên một quy trình hiệu quả
d. Sẵn sàng: áp dụng những yếu tố cần thiết và những yếu tố không cần thiết cho công việc
Câu 14: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing?
a. Phân phối logistics
b. Hệ thống logistics
c. Quản trị chuỗi cung ứng
d. Tất cả hệ thống logistics
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.