Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng đề 1 là một bài kiểm tra quan trọng trong môn Quản trị mạng, thường được áp dụng tại các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ Thông tin. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh những kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc mạng, quản lý thiết bị mạng, cấu hình hệ thống, và các biện pháp bảo mật. Được biên soạn nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng của người học, về các khía cạnh cơ bản và nâng cao của quản trị mạng.

Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, các bạn sẽ có cơ hội củng cố kiến thức lý thuyết, áp dụng vào thực tế và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản trị mạng.

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Thiết bị Hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 5: Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 7: Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
A. 1 collision
B. 2 collision
C. 1 collision/port
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Thiết bị Router có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1 broadcast/port
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 11: Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 200

Câu 12: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
A. 1000
B. 2000
C. lớn hơn 1000
D. tất cả đều sai

Câu 13: Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
A. Thẳng
B. Chéo
C. Kiểu nào cũng được
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thiết bị Repeater xử lý ở:
A. Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Data Link
C. Tầng 3: Network
D. Tầng 4 trở lên

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

Câu 16: Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.
C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Câu 17: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ45
B. BNC
C. Cả hai
D. Các câu trên đều sai

Câu 18: Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:
A. 185m.
B. 100m.
C. 150m.
D. 50m.

Câu 19: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. Sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 20: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet.
D. Cả ba câu đều đúng.

Câu 21: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.

Câu 23: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.

Câu 24: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…
B. Sóng điện từ,…
C. Tất cả môi trường nêu trên

Câu 25: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.

Câu 26: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 28: Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
A. Hertz (Hz).
B. Volt (V).
C. Bit/second (bps).
D. Ohm (Ω).

Câu 29: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53

Câu 30: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53

Câu 31: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through).
B. Chéo (cross-over).
C. Console.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 32: Trên server Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:
A. Net map X:=\datacenter\software
B. Net use X: \datacenter\software
C. Mapping X: = \datacenter\software
D. Net use X: = \datacenter\software

Câu 33: Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
D. Tất cả đều sai

Câu 34: Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
A. Cả mạng ngừng làm việc.
B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
C. Làm đường bus bị hỏng.
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
A. Định địa chỉ logic.
B. Định tuyến.
C. Định địa chỉ vật lý.
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu 37: Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:
A. 192.168.5.5
B. 192.168.1.32
C. 192.168.5.40
D. 192.168.0.63

Câu 38: Subnet mask trong một cổng serie của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
A. 210
B. 224
C. 240
D. 248

Câu 39: Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A. 11011011
B. 11110011
C. 11100111
D. 11111001

Câu 40: Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A. 10010010
B. 10011001
C. 10101100
D. 10101110

Câu 41: Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
A. 255.255.255.192
B. 255.255.255.224
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.248

Câu 42: Chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt.
B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.
C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
A. NAMED
B. Name server (NS)
C. NS
D. MS

Câu 44: DC viết tắt của từ nào?
A. Domain name controller
B. Domain controller
C. Domain control
D. Tất cả đều đúng

Câu 45: Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
C. Phân giải tên netbios
D. Tất cả đều sai

Câu 46: Record MX dùng làm gì?
A. Cho dịch vụ chuyển mail
B. Dùng để định tuyến gói tin
C. Dùng để backup
D. Dùng cho dịch vụ FTP

Câu 47: Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm – Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
D. Tất cả đều đúng

Câu 48: 07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
A. Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer
B. Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical Layer.
C. Cả hai A và B đều sai.
D. Cả hai A và B đều đúng.

Câu 49: Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
B. Truyền đi các tín hiệu điện từ trên dây cáp mạng.
C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.
D. Tất cả đều sai

Câu 50: Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
B. Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó.
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: