Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Đinh Bá Tiến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Đinh Bá Tiến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng đề 3 được biên soạn nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khía cạnh thiết yếu trong quản trị mạng, từ lý thuyết cơ bản đến các kỹ năng thực tiễn cần thiết. Nội dung đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như cấu hình thiết bị mạng, bảo mật hệ thống, quản lý băng thông và xử lý sự cố.

Qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, người học không chỉ nắm vững kiến thức mà còn phát triển khả năng phân tích và giải quyết vấn đề trong môi trường thực tế trong lĩnh vực này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Dạng thập phân của số 10101001 là:
A. 163
B. 167
C. 169
D. 168

Câu 2: Dạng thập phân của số 01010110 là:
A. 83
B. 84
C. 85
D. 86

Câu 3: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:
A. 1101000101
B. 10101010
C. 1001101110
D. 1000100010

Câu 4: Biểu diễn số 125 từ cơ số thập phân sang cơ số nhị phân:
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110

Câu 5: Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0
B. 172.29.0.2
C. 192.168.134.255
D. 127.10.1.1

Câu 6: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
A. 172.16.0.1
B. 172.31.255.255

Câu 7: Địa chỉ broadcast của mạng lớp B là:
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31

Câu 9: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Câu 10: Một công ty cần 2 mạng con, mỗi mạng 80 host → subnet mask là bao nhiêu?
A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Cho mạng 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Câu 12: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0

Câu 13: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0

Câu 14: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và Repeater
D. Router

Câu 15: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ với giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP

Câu 16: Địa chỉ IP 192.168.1.1:
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. b và c đúng

Câu 17: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport

Câu 18: Giao thức nào thuộc tầng Application:
A. IP
B. HTTP
C. NFS
D. TCP

Câu 19: Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai

Câu 21: Protocol là:
A. Là các quy tắc cho phép các máy tính giao tiếp với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. a và b đúng
D. a và b sai

Câu 22: Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A. TCP/IP
B. NetBEUI
C. IPX/SPX
D. Tất cả

Câu 23: Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation

Câu 24: Địa chỉ nào không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Câu 25: Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: Thiết bị nào sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
A. Switch
B. Bridge
C. Port
D. Repeater

Câu 27: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Switches
D. Card mạng (NIC)

Câu 28: Thiết bị nào duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng:
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors

Câu 29: Giao thức nào dùng trong mạng LAN:
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NetBEUI
D. Tất cả

Câu 30: Giao thức nào dùng trong mạng WAN:
A. TCP/IP
B. NetBEUI
C. DLC
D. Tất cả

Câu 31: Kiến trúc mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp cả a, b và c

Câu 32: Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là:
A. CB
B. ED
C. CF
D. EC

Câu 33: Mô tả cho mạng hình sao (star):
A. Truyền dữ liệu kiểu broadcast
B. Truyền dữ liệu theo một chiều
C. Tất cả các máy tính đều kết nối với nhau
D. Dữ liệu truyền qua một cáp thẳng

Câu 34: Mạng hình sao yêu cầu các máy tính kết nối:
A. Tất cả các máy tính kết nối với nhau
B. Tất cả các máy tính kết nối với một hub hoặc switch
C. Tất cả các máy tính kết nối với một server
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: