Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Ngô Bá Hùng

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: TS. Ngô Bá Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: TS. Ngô Bá Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Ngô Bá Hùng là một trong những bộ đề trắc nghiệm thuộc môn học Quản trị mạng. Đây là nội dung học tập quan trọng tại các trường đào tạo về công nghệ thông tin, trong đó nổi bật là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM, nơi giảng viên Ngô Bá Hùng được biết đến là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực mạng máy tính. Bộ đề này tập trung vào các khái niệm cốt lõi của quản trị mạng như cấu hình hệ thống mạng, bảo mật mạng, và xử lý sự cố, phù hợp với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin, đặc biệt là những bạn đang theo học năm thứ 2 hoặc năm thứ 3.

Với cấu trúc câu hỏi đa dạng, đề thi này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng tư duy logic trong việc giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến mạng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về bộ đề này và tham gia kiểm tra ngay để thử sức bản thân!

Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Ngô Bá Hùng Có đáp án

Câu 1. Câu lệnh để xuất dữ liệu từ Active Directory sử dụng LDIFDE là gì?
A. ldifde -i -f export.ldf
B. ldifde -e -f export.ldf
C. ldifde -d -f export.ldf
D. ldifde -x -f export.ldf

Câu 2. Câu lệnh để nhập dữ liệu vào Active Directory sử dụng LDIFDE là gì?
A. ldifde -i -f import.ldf
B. ldifde -e -f import.ldf
C. ldifde -d -f import.ldf
D. ldifde -x -f import.ldf

Câu 3. Khi sử dụng LDIFDE để nhập dữ liệu, một điều quan trọng cần lưu ý là gì?
A. Kiểm tra cú pháp của tệp tin LDIF để đảm bảo đúng
B. Tạo một tệp tin CSV để nhập dữ liệu
C. Tắt tường lửa trên máy tính
D. Thay đổi cấu hình Group Policy

Câu 4. Cmdlet nào được sử dụng để tạo một tài khoản người dùng mới trong Windows PowerShell?
B. New-ADUser
A. New-UserAccount
C. Create-User
D. Add-NewUser

Câu 5. Để thêm một tài khoản người dùng vào một nhóm sử dụng Windows PowerShell, ta sử dụng cmdlet nào?
B. Add-ADGroupMember
A. Add-UserToGroup
C. Add-UserGroup
D. Add-MemberToGroup

Câu 6. Cmdlet nào được sử dụng để cập nhật thông tin của một tài khoản người dùng trong Windows PowerShell?
C. Set-ADUser
A. Set-User
B. Update-ADUser
D. Modify-User

Câu 7. Để đặt lại mật khẩu cho một tài khoản người dùng sử dụng Windows PowerShell, ta sử dụng cmdlet nào?
B. Set-ADAccountPassword
A. Reset-UserPassword
C. Change-UserPassword
D. Update-UserPassword

Câu 8. Cmdlet nào được sử dụng để tắt một tài khoản người dùng trong Windows PowerShell?
B. Disable-ADAccount
A. Disable-UserAccount
C. Deactivate-UserAccount
D. TurnOff-ADUser

Câu 9. Cmdlet nào được sử dụng để đặt quyền truy cập vào các tài nguyên trong Windows PowerShell?
B. Set-ACL
A. Set-Permission
C. Update-AccessRights
D. Assign-Permissions

Câu 10. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 11. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai

Câu 12. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
C. 1 collision/1port
A. 1 collision
B. 2 collision
D. tất cả đều đúng

Câu 14. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. tất cả đều sai

Câu 15. Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. tất cả đều đúng

Câu 16. Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. tất cả đều sai

Câu 17. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1 broadcast/1port
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 18. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
C. 100
A. 10
B. 20
D. 200

Câu 19. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
C. lớn hơn 1000
A. 1000
B. 2000
D. tất cả đều sai

Câu 20. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
A. Thẳng
B. Chéo
C. Kiểu nào cũng được
D. Tất cả đều sai

Câu 21. Thiết bị Repeater xử lý ở:
A. Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Data Link
C. Tầng 3: Network
D. Tầng 4 trở lên

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

Câu 23. Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.
C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Câu 24. Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ45
B. BNC
C. Cả hai
D. Các câu trên đều sai

Câu 25. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:
B. 100m
A. 185m
C. 150m
D. 50m

Câu 26. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
D. Tất cả đều đúng.
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. sử dụng các dịch vụ mạng

Câu 27. Thiết bị nào nằm ở tầng 2 của mô hình OSI?
A. Router
B. Switch
C. Repeater
D. Hub

Câu 28. Địa chỉ MAC thuộc lớp nào trong mô hình OSI?
A. Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Data Link
C. Tầng 3: Network
D. Tầng 4: Transport

Câu 29. Mạng LAN sử dụng giao thức nào để xác định các thiết bị trong mạng?
A. ARP
B. DHCP
C. DNS
D. HTTP

Câu 30. Mạng WAN sử dụng công nghệ nào để kết nối các chi nhánh?
A. MPLS
B. DSL
C. Wi-Fi
D. Token Ring

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: