Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 1 là một trong những đề thi thuộc môn Quản trị nguồn nhân lực, được thiết kế nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa và kiểm tra kiến thức nền tảng trong chương đầu tiên của môn học này. Đề thi thường xoay quanh các nội dung như khái niệm quản trị nguồn nhân lực, vai trò của bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp, và các phương pháp quản trị hiệu quả, đồng thời được áp dụng rộng rãi tại các trường đại học giảng dạy ngành Quản trị kinh doanh.
Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 ngành Quản trị kinh doanh tại các trường như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu về lĩnh vực quản trị nhân lực. Một trong những giảng viên tiêu biểu tại UEH cho môn học này là PGS.TS Nguyễn Hoàng Ánh, người có nhiều công trình nghiên cứu trong lĩnh vực quản lý nguồn nhân lực.
Để đạt kết quả cao, sinh viên cần nắm vững lý thuyết cơ bản, hiểu rõ các mô hình quản trị và các kỹ năng áp dụng thực tế. Đề thi này không chỉ giúp kiểm tra kiến thức mà còn tạo cơ hội cho sinh viên phát triển tư duy phân tích trong lĩnh vực nhân sự.
Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 1 có đáp án
Câu 1: Đi sâu vào công việc của Quản trị nguồn nhân lực, có thể hiểu Quản trị nguồn nhân lực là…
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 3: Thực chất của quản trị nguồn nhân lực là…
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại, phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu đến vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Chức năng của quản trị nguồn nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 8: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 10: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 11: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?
A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Quản lý nguồn nhân lực
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Câu 12: Quản trị con người là trách nhiệm của….?
A. Cán bộ quản lý các cấp
B. Phòng nhân sự
C. Tất cả đều sai
Câu 13: Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự?
A. Nghỉ hưu
B. Tự động nghỉ việc
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
Câu 14: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
Câu 15: Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?
A. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân phát triển.
B. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
C. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
D. Phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
Câu 17: Lợi ích của Hoạch định NNL là:
A. Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình
B. Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
C. Tuyển dụng lao động kịp thời
D. Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
E. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khi …. thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên.
A. Cầu = cung
B. Nguồn nhân lực thiếu
C. Nguồn nhân lực dư thừa
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 19: Chức năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên là gì?
A. Quản lý đội ngũ nhân viên
B. Quản lý nguồn nhân lực
C. Quản trị nguồn nhân lực
D. Quản trị nhân sự
Câu 20: Để đánh giá năng lực người làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Kết quả và tính chuyên nghiệp.
B. Tính chuyên nghiệp của QTNNL
C. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty.
D. Kết quả QTNN
Câu 21: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính
B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ
D. Không có đáp án đúng
Câu 22: Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên có tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai qua các bước xác định các vị trí quan trọng trong tương lai, lập bản dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện là gì?
A. Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo
B. Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
C. Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa
D. Hoạch định NNL định tính
Câu 23: Quan điểm KHÔNG đúng về đặc điểm nguồn nhân lực là:
A. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức
B. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
C. Dễ thu nạp vì người lao động dễ dàng chuyển đổi công việc
D. Được coi là yếu tố trung tâm trong chiến lược phát triển
Câu 24: Một chiến lược nhân sự trong tổ chức nhằm thay đổi cấu trúc công ty cũng là một ví dụ của chiến lược nhân sự nào?
A. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực
B. Chiến lược tìm kiếm nhân tài
C. Chiến lược duy trì nhân lực
D. Chiến lược tuyển dụng
Câu 25: Sự thay đổi trong chiến lược sản phẩm của công ty có thể ảnh hưởng đến……
A. Cấu trúc tổ chức, cơ cấu công việc, và các hoạt động của quản trị nguồn nhân lực
B. Chế độ đãi ngộ và phúc lợi của nhân viên
C. Các chương trình đào tạo nội bộ trong công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Các công ty có chiến lược cạnh tranh chi phí thấp sẽ có chiến lược nguồn nhân lực như thế nào?
A. Tập trung vào phát triển tài năng sáng tạo
B. Tìm kiếm nhân viên có kỹ năng thấp với mức lương thấp
C. Tuyển chọn nhân viên có năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề
D. Đào tạo nhân viên kỹ năng mềm
Câu 27: Thị trường lao động có xu hướng thay đổi nhanh chóng, đó là lý do tại sao các tổ chức nên:
A. Cập nhật các chiến lược về nguồn nhân lực thường xuyên
B. Tập trung vào duy trì những nhân viên giàu kinh nghiệm
C. Không cần đào tạo lại nhân viên
D. Giảm bớt số lượng nhân viên
Câu 28: Để đạt được sự hiệu quả trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực, các tổ chức cần:
A. Cải thiện các chính sách tuyển dụng và phát triển nhân viên
B. Giảm chi phí lương bổng và các phúc lợi
C. Tạo ra các chương trình đào tạo kỹ thuật cho tất cả nhân viên
D. Tăng cường giám sát nhân viên mỗi ngày
Câu 29: Đặc điểm chính của quản trị nguồn nhân lực là:
A. Tập trung vào con người và phát triển họ trong tổ chức
B. Chỉ quản lý nhân sự để đảm bảo tính ổn định
C. Xây dựng mối quan hệ giữa nhân viên và công ty dựa trên các quy định pháp lý
D. Duy trì sự hiệu quả của công ty qua các hình thức giảm biên chế
Câu 30: Khi nào quản trị nguồn nhân lực không hiệu quả nhất?
A. Khi không có các chiến lược phát triển
B. Khi không có sự tham gia của các cấp quản lý
C. Khi không có sự đào tạo phù hợp cho nhân viên
D. Khi không có sự thay đổi phù hợp với yêu cầu công việc trong tổ chức
