Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 là bài kiểm tra kiến thức trọng tâm nằm trong chương 7 của học phần Quản trị nguồn nhân lực, một môn học cốt lõi dành cho sinh viên các ngành Quản trị Kinh doanh, Kinh tế và Quản lý tại các trường đại học. Đề thi cấp đại học được minh họa từ chương trình giảng dạy tại Trường Đại học Thương mại (TMU), do ThS. Nguyễn Thị Mai Linh – giảng viên Khoa Quản trị nhân lực – TMU, năm 2025 biên soạn. Chương 7 thường tập trung vào chủ đề “Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực”, bao gồm các phương pháp xác định nhu cầu đào tạo, xây dựng chương trình đào tạo, kỹ thuật đánh giá hiệu quả và chính sách phát triển nhân viên trong tổ chức.
Bộ đề Trắc Nghiệm Môn Học Quản Trị Nguồn Nhân Lực trên nền tảng dethitracnghiem.vn được chia rõ theo từng nội dung nhỏ của chương học, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu hỏi. Giao diện dễ sử dụng, hỗ trợ người học làm bài không giới hạn, lưu lại đề thi yêu thích và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ kết quả. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp sinh viên Đại học Thương mại và các trường kinh tế khác ôn tập hiệu quả và tự tin bước vào các kỳ thi giữa kỳ hoặc cuối học phần môn Quản trị nguồn nhân lực.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.
Trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7
Câu 1. Đào tạo được hiểu là hoạt động nào trong các mô tả sau đây?
A. Quá trình kiểm tra và giám sát nhằm nâng hiệu quả nhân viên trong công việc
B. Tổ chức huấn luyện kỹ thuật cho người mới tuyển dụng đầu vào doanh nghiệp
C. Hoạt động học tập giúp người lao động nâng cao khả năng thực hiện nhiệm vụ
D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp để thúc đẩy môi trường làm việc hiệu quả
Câu 2. Mục tiêu cốt lõi của chương trình đào tạo trong doanh nghiệp là gì?
A. Tối ưu chi phí hoạt động để đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường
B. Tạo sự phù hợp giữa người lao động và yêu cầu công việc hiện tại và tương lai
C. Tăng số lượng nhân sự có bằng cấp chuyên môn phù hợp
D. Mở rộng quy mô sản xuất và cải thiện hệ thống lương thưởng nội bộ
Câu 3. Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu đào tạo và phát triển trong tổ chức?
A. Năng lực nhân sự hiện tại và cơ hội nghề nghiệp trong tương lai
B. Trình độ chuyên môn, chiến lược kinh doanh và yêu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính và định mức lương của doanh nghiệp hiện tại
D. Quy mô tổ chức, mức độ cạnh tranh và vị trí địa lý nơi hoạt động
Câu 4. Trong các phát biểu sau, nhận định nào không đúng về nguyên tắc đào tạo?
A. Người lao động cần được đào tạo để phù hợp yêu cầu công việc
B. Tổ chức cần xác định rõ mục tiêu trước khi triển khai đào tạo
C. Đào tạo không cần thiết nếu nhân viên đã có kỹ năng cơ bản
D. Lợi ích giữa người học và tổ chức cần hài hòa trong kế hoạch đào tạo
Câu 5. Vai trò quan trọng của đào tạo và phát triển nhân sự là gì?
A. Nâng cao năng lực làm việc, tạo động lực và gắn kết nhân viên
B. Chuyển đổi mô hình tổ chức và giảm chi phí sản xuất hàng năm
C. Thiết lập cơ cấu quản lý để kiểm soát nhân viên hiệu quả hơn
D. Giúp nhà lãnh đạo có quyền ra quyết định phù hợp nhanh chóng
Câu 6. Đào tạo nhân lực trở nên cấp thiết trong tình huống nào dưới đây?
A. Khi công ty muốn mở rộng thị phần tại các khu vực mới nổi
B. Khi doanh nghiệp tuyển dụng số lượng lớn lao động phổ thông
C. Khi tổ chức xây dựng lại thương hiệu và chiến lược truyền thông
D. Khi nhân viên thiếu kỹ năng phù hợp với nhiệm vụ đang đảm nhận
Câu 7. Yếu tố nào cần phân tích khi xác định nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực?
A. Mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của nhân viên
B. Tổ chức, con người và nhiệm vụ trong hoạt động thực tiễn
C. Tỷ lệ nghỉ việc theo mùa của nhân viên trong doanh nghiệp
D. Mức tăng trưởng doanh thu trung bình mỗi quý của tổ chức
Câu 8. Điểm mạnh đặc biệt của phương pháp đào tạo công việc là gì?
A. Giúp học viên thực hành đúng kỹ năng mà tổ chức yêu cầu sau đào tạo
B. Đem lại mức chi phí thấp do không cần sử dụng giáo trình chính thức
C. Không yêu cầu người dạy phải có kinh nghiệm chuyên sâu thực tế
D. Chủ yếu dựa vào lý thuyết nên phù hợp với sinh viên chưa có kinh nghiệm
Câu 9. Để phương pháp đào tạo trong công việc hiệu quả, cần điều kiện nào?
A. Chương trình đào tạo phải có thời lượng kéo dài tối thiểu 6 tháng
B. Người hướng dẫn phải có chuyên môn và năng lực truyền đạt tốt
C. Tổ chức cần đầu tư hệ thống kiểm định chất lượng sau đào tạo
D. Học viên phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm thực tế ở vị trí tương đương
Câu 10. Ai là đối tượng nên được ưu tiên lựa chọn tham gia đào tạo?
A. Nhân viên mới vào nghề chưa được bố trí công việc cụ thể
B. Người có thâm niên cao trong tổ chức nhưng chưa có bằng cấp chính quy
C. Nhân viên đang làm việc ổn định có tiềm năng phát triển dài hạn
D. Nhóm lao động thời vụ cần được đào tạo kỹ năng xử lý tình huống
Câu 11. Phương pháp đào tạo nào dưới đây là phương pháp trong công việc?
A. Kèm cặp tại chỗ và hướng dẫn thực hành trong quá trình làm việc
B. Giảng bài qua lớp học và đánh giá kết quả qua bài kiểm tra cuối kỳ
C. Đào tạo từ xa thông qua video và tài liệu gửi qua mạng nội bộ
D. Mời chuyên gia bên ngoài thuyết trình và chia sẻ kinh nghiệm nghề
Câu 12. Trường hợp nào không phải là đào tạo theo kiểu luân chuyển công việc?
A. Di chuyển nhân sự từ bộ phận A sang bộ phận B trong cùng công ty
B. Thay đổi vị trí công tác giữa các chi nhánh khác nhau trong hệ thống
C. Đổi vị trí giữa nhân viên kinh doanh và nhân viên chăm sóc khách hàng
D. Cử nhân sự đi học ngắn hạn tại cơ sở đào tạo bên ngoài doanh nghiệp
Câu 13. Đào tạo và phát triển mang lại lợi ích cho nhóm đối tượng nào sau đây?
A. Người lao động trong nội bộ doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp sử dụng nguồn nhân lực hiệu quả
C. Xã hội nhờ vào nguồn nhân lực được nâng cao
D. Tất cả các đối tượng trên đều được hưởng lợi từ đào tạo
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về lợi ích xã hội của đào tạo nhân lực?
A. Giúp giảm tải chi phí đào tạo cho từng doanh nghiệp cá biệt
B. Góp phần ngăn chặn thất nghiệp và tăng khả năng cạnh tranh xã hội
C. Làm giảm số lượng người tham gia vào các khóa học không chính quy
D. Hạn chế sự thay đổi công việc của người lao động trong ngành dịch vụ
Câu 15. Trong quá trình xác định nhu cầu đào tạo, doanh nghiệp cần lưu ý:
A. Kết quả đánh giá thực hiện công việc là yếu tố xác định khoảng cách năng lực
B. Mức lương hiện tại của nhân viên phản ánh đúng nhu cầu đào tạo kỹ năng
C. Tần suất nghỉ việc trong năm là thước đo nhu cầu phát triển chuyên môn
D. Mức độ hài lòng của khách hàng cho thấy hiệu quả đào tạo của nhân sự
Câu 16. Đào tạo và phát triển giúp tổ chức đạt mục tiêu chiến lược như thế nào?
A. Giảm áp lực điều hành nhân sự trong bối cảnh mở rộng thị trường
B. Hỗ trợ triển khai chiến lược thông qua cải thiện hiệu suất nguồn lực
C. Tăng tần suất đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu về chuyển đổi số
D. Giúp giảm chi phí vận hành nhờ thu hẹp quy mô đào tạo tập trung
Câu 17. Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển thể hiện ở điểm nào?
A. Đào tạo hướng tới mục tiêu lâu dài hơn phát triển
B. Phát triển chỉ dành cho cấp lãnh đạo, đào tạo dành cho nhân viên
C. Đào tạo ngắn hạn và phát triển dài hạn với mục tiêu nghề nghiệp
D. Cả hai đều chỉ áp dụng cho nhân viên mới gia nhập doanh nghiệp
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi đào tạo và phát triển?
A. Tổ chức lớp học kỹ năng mềm cho đội ngũ quản lý
B. Hoạch định nguồn nhân lực theo kế hoạch dài hạn
C. Đào tạo hội nhập cho nhân viên mới tuyển dụng
D. Tổ chức buổi huấn luyện chuyên đề cho các nhóm kỹ thuật
Câu 19. Phương pháp nào dưới đây có thể đo lường hiệu quả đào tạo?
A. Mức độ hài lòng của học viên sau khóa đào tạo
B. Kết quả làm việc thực tế sau đào tạo được cải thiện rõ rệt
C. Số lượng người đăng ký tham gia các khóa đào tạo nội bộ
D. Số lượng buổi đào tạo được tổ chức trong mỗi quý kinh doanh
Câu 20. Kết quả đào tạo được đánh giá bằng tiêu chí nào sau đây?
A. Mức độ áp dụng kỹ năng mới vào công việc thực tế hàng ngày
B. Số lượng khóa đào tạo hoàn thành trong kế hoạch năm học
C. Mức tăng thu nhập trung bình của người lao động toàn công ty
D. Tỷ lệ học viên hoàn thành đầy đủ nội dung chương trình đào tạo
Câu 21. Mục tiêu tổng quát của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là gì?
A. Tăng số lượng nhân viên, giảm chi phí lương và thưởng định kỳ
B. Duy trì hệ thống kiểm tra kỹ năng chuyên môn trong bộ phận nhân sự
C. Cải thiện năng lực, đáp ứng chiến lược và nâng cao hiệu quả tổ chức
D. Giảm tỷ lệ nghỉ việc và tăng sự ổn định cho bộ máy quản trị nhân viên
Câu 22. Đâu là bước cuối cùng trong quá trình thiết kế chương trình đào tạo?
A. Đánh giá hiệu quả đào tạo so với mục tiêu đề ra ban đầu của tổ chức
B. Xác định học viên tham gia khóa học phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp
C. Chuẩn bị tài liệu giảng dạy và xác nhận phòng học cho khóa đào tạo
D. Tổ chức phỏng vấn ứng viên trước khi tham dự lớp học chuyên môn
Câu 23. Một chương trình đào tạo có hiệu quả khi:
A. Người hướng dẫn có kinh nghiệm và nói chuyện lôi cuốn cuốn hút
B. Có trên 90% học viên hoàn thành đầy đủ thời lượng khóa học
C. Nội dung đào tạo được phê duyệt bởi bộ phận tài chính của công ty
D. Học viên áp dụng được kiến thức vào thực tế công việc hằng ngày
Câu 24. Nội dung nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận đào tạo nội bộ?
A. Xây dựng chương trình đào tạo phù hợp với từng vị trí công việc
B. Tổ chức lớp bồi dưỡng kỹ năng mềm và kỹ thuật cho các phòng ban
C. Phối hợp giảng viên và chuyên gia để truyền đạt nội dung hiệu quả
D. Đánh giá nhu cầu nhân lực trong 5 năm tiếp theo của công ty
Câu 25. Hình thức nào sau đây là đào tạo ngoài công việc?
A. Hướng dẫn nhân viên mới làm việc thông qua kèm cặp trực tiếp
B. Giải thích quy trình và thao tác tại nơi làm việc thực tế của tổ
C. Cử nhân viên tham gia khóa học tại cơ sở đào tạo chuyên nghiệp
D. Tổ chức chia sẻ kinh nghiệm giữa các nhóm chức năng nội bộ
Câu 26. Khi nào doanh nghiệp nên tổ chức hoạt động phát triển nhân lực?
A. Khi muốn chuẩn bị đội ngũ kế cận cho các vị trí lãnh đạo chiến lược
B. Khi có sự thay đổi lương cơ bản và chế độ phúc lợi người lao động
C. Khi cần sắp xếp lại bộ máy nhân sự và bộ phận hành chính công
D. Khi có biến động trong chuỗi cung ứng hoặc khủng hoảng truyền thông
Câu 27. Yếu tố nào thể hiện thành công của chiến lược phát triển nhân sự?
A. Mở rộng quy mô nhân lực tại tất cả các phòng ban toàn hệ thống
B. Tăng số lượng khóa học nội bộ trong mỗi quý đào tạo toàn tổ chức
C. Đội ngũ nhân sự chủ chốt đủ năng lực để đảm nhận vai trò mới
D. Nhân viên đều có chứng chỉ tham gia đầy đủ các lớp chuyên môn
Câu 28. Phát biểu nào đúng về đào tạo theo phương pháp tích hợp?
A. Phân công luân phiên nhân viên tham gia khóa kỹ năng ngoài giờ làm
B. Kết hợp đào tạo lý thuyết và thực hành tại nơi làm việc thực tế
C. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ chỉ bằng bài giảng lý thuyết
D. Duy trì lớp học định kỳ theo kế hoạch nhân sự hàng quý của công ty
Câu 29. Nhân viên được đào tạo kỹ năng giao tiếp sẽ có lợi ích gì?
A. Cải thiện khả năng hợp tác và xử lý tình huống nơi công sở hiệu quả
B. Thăng tiến ngay lập tức và được xét thưởng theo doanh thu nhóm
C. Được chuyển sang bộ phận chăm sóc khách hàng có lương cao hơn
D. Giảm thiểu thời gian làm việc nhờ giao tiếp nội bộ thuận tiện hơn
Câu 30. Chỉ tiêu nào phản ánh tác động thực sự của đào tạo đến tổ chức?
A. Tỷ lệ nhân viên tham gia đầy đủ các buổi đào tạo chuyên môn định kỳ
B. Số lượng chứng chỉ nhân viên đạt được trong năm tài chính gần nhất
C. Tần suất tổ chức đào tạo theo kế hoạch ngân sách nội bộ từng tháng
D. Mức tăng năng suất và hiệu quả công việc sau chương trình đào tạo
Câu 31. Trong hệ thống đào tạo nhân sự, trách nhiệm chính thuộc về ai?
A. Cán bộ quản lý và bộ phận đào tạo phối hợp xác định nội dung cần thiết
B. Ban giám đốc doanh nghiệp xác định nội dung cần đào tạo theo tháng
C. Nhân viên trực tiếp đề xuất khóa học để nâng cao kỹ năng của bản thân
D. Phòng kế toán quyết định ngân sách và lịch trình lớp học chuyên môn
Câu 32. Hoạt động nào thể hiện vai trò chủ động của nhân viên trong đào tạo?
A. Tham gia theo lệnh phân công từ trưởng nhóm sản xuất trong quý
B. Đăng ký học các kỹ năng mới phục vụ công việc tương lai bản thân
C. Hoàn thành đầy đủ phiếu khảo sát sau khóa đào tạo của công ty
D. Tự học kiến thức cơ bản từ tài liệu nội bộ mà không cần hỗ trợ
Câu 33. Cách nào sau đây giúp tăng tính hiệu quả cho đào tạo nội bộ?
A. Giảm số lượng học viên để giảm chi phí cho mỗi buổi đào tạo
B. Áp dụng hình thức trực tuyến thay cho toàn bộ đào tạo hiện tại
C. Thiết kế chương trình phù hợp từng vị trí và đo lường kết quả cụ thể
D. Ưu tiên hình thức giảng dạy bằng slide và tài liệu trình chiếu hiện đại
Câu 34. Vai trò của cấp quản lý trong đào tạo là gì?
A. Kiểm soát số lượng học viên đăng ký và dự giờ theo dõi lớp học
B. Tổ chức hội thảo chuyên môn về chiến lược phát triển nhân lực
C. Hướng dẫn, theo dõi và tạo điều kiện nhân viên học tập phát triển
D. Quyết định toàn bộ nội dung và phương pháp đào tạo phù hợp
Câu 35. Nội dung nào được ưu tiên hàng đầu trong đào tạo hội nhập?
A. Truyền đạt văn hóa tổ chức và quy định chung cho nhân viên mới
B. Hướng dẫn quy trình sản xuất chi tiết cho từng bộ phận kỹ thuật
C. Tổ chức huấn luyện nâng cao kỹ năng xử lý sự cố công việc khó
D. Đào tạo kỹ năng giao tiếp cho toàn bộ nhân viên tuyến đầu
Câu 36. Lợi ích nào là đúng nhất khi triển khai đào tạo hội nhập hiệu quả?
A. Tăng số lượng ứng viên ứng tuyển các vị trí cần nhân sự gấp
B. Giảm chi phí đào tạo và không cần bổ sung các khóa khác nữa
C. Hạn chế thời gian làm việc để nhân viên nghỉ nhiều hơn trong tháng
D. Giúp nhân viên mới hiểu rõ công việc và hòa nhập nhanh chóng
Câu 37. Vì sao tổ chức cần lập kế hoạch phát triển nhân sự kế cận?
A. Hạn chế sự rời bỏ của những người mới tuyển dụng vào doanh nghiệp
B. Tăng số lượng người có chứng chỉ và bằng cấp chuyên môn chính quy
C. Tạo điều kiện cho bộ phận nhân sự sử dụng hết ngân sách trong năm
D. Đảm bảo liên tục nguồn nhân lực cho các vị trí quản lý chiến lược
Câu 38. Đào tạo không hiệu quả thường do nguyên nhân nào?
A. Mục tiêu đào tạo không rõ ràng và thiếu đánh giá kết quả thực tế
B. Lớp học không có đủ học viên và tài liệu phát tay không chuyên sâu
C. Phòng học không đủ điều hòa và không gian thiếu ánh sáng ban ngày
D. Giảng viên không sử dụng slide PowerPoint hoặc video minh họa
Câu 39. Đào tạo ngoài công việc phù hợp với đối tượng nào?
A. Nhân viên mới vào nghề chưa có kiến thức cơ bản hoặc kỹ năng
B. Người lao động phổ thông chưa qua đào tạo có nguyện vọng nghỉ phép
C. Nhân viên cần kiến thức chuyên sâu và chứng chỉ bên ngoài tổ chức
D. Nhóm thực tập sinh đang hoàn thành chương trình huấn luyện nội bộ
Câu 40. Một chương trình phát triển lãnh đạo hiệu quả cần yếu tố nào?
A. Kết hợp trải nghiệm thực tế và đào tạo kỹ năng ra quyết định lãnh đạo
B. Sử dụng 100% lý thuyết quản trị hiện đại và mô hình mô phỏng nhóm
C. Ưu tiên giảng viên nước ngoài trình độ cao và chuyên gia huấn luyện
D. Tập trung truyền cảm hứng thay vì đánh giá và đo lường năng lực
