Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hoàng Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hoàng Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực

Mục Lục

Với sự thay đổi liên tục trong bối cảnh kinh doanh hiện đại, các doanh nghiệp ngày càng nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển và tối ưu hóa nguồn nhân lực của mình. Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề 7, là một trong những đề thi được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức và khả năng áp dụng các lý thuyết quản trị nguồn nhân lực vào thực tiễn. Các bạn sẽ được làm quen với những câu hỏi thực tiễn và lý thuyết được xây dựng đa dạng, từ đó nâng cao khả năng phân tích và tư duy chiến lược. Hãy cùng tìm hiểu đề thi ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực – Đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm tới lãnh đạo nhân viên của mình như trẻ con cần.
B. Có quan hệ hiểu biết và tin tưởng cầng nhân viên như những cá nhân độc lập.
C. Phải đề cập đến việc thành lập phần rõ ràng để thực hiện, lập định kế hoạch hiệu quả.
D. Phải đề cập đến việc thành lập một sự phân định và kiểm soát như trong quá trình làm việc.

Câu 2: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm tới lãnh đạo nhân viên của mình như là con người có khả năng tự lựa chọn.
B. Tạo điều kiện để phát triển quyền lợi thích đáng, công bằng, thông tin cập nhật đầy đủ.
C. Phải đề cập đến việc hình thành những phần rõ ràng để thực hiện, lập định để kiểm soát.
D. Phải đề cập đến việc thúc đẩy sự tự giác trong hoạt động của nhân viên.

Câu 3: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho nhân viên lao động cảm thấy họ có giá trị.
B. Chấp nhận các nhân viên những người khác và vai trò, đồng nghĩa với việc có thể đòi hỏi trách nhiệm.
C. Làm cho nhân viên cảm thấy lực lượng cần thiết.
D. Tăng cường sức mạnh, thúc đẩy năng lực sáng tạo.

Câu 4: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y:
A. Tự suy nghĩ có trách nhiệm, coi vai trò nhân định trọng tiếp theo có trách nhiệm.
B. Tự nguyện, tự giải làm việc, tăng khả năng tiềm năng công việc.
C. Tin tưởng, trung thành vào hết tâm vào công việc.
D. Cả A và B.

Câu 5: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các hoạt động.
B. Thiết lập một hệ thức kỹ thuật nghiêm ngặt trong sản xuất.
C. Công bằng, không thiên lệch, không miến tiếp quyết định.
D. Phát triển tính nhân trách nhiệm, ủng hộ triển khai.

Câu 6: Trường phái cổ điển có những thuộc điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người.
B. Bỏ ra sau phân tích khoa học, tỉ mỉ mỗi công việc.
C. Kiểm tra, kiểm soát con người rất nghiêm ngặt.
D. Buộc con người phải làm việc với độ cao, liên tục.

Câu 7: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Tập quyền lực cho các nhân viên cao nhất của doanh nghiệp.
B. Phân biệt cao và trách nhiệm, điều khiển.
C. Đánh giá cao vai trò làm việc viên được điều khiển.
D. Quản lý cảm nhận, chuyển chuyến.

Câu 8: “Không thể nhận ra nhiều kênh,” nhất là quyền hạn chỉ huy, khi các lực lượng sản xuất bị xé rời, sản xuất chệch, có khả năng cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về tự do) nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
A. Tập trung quyền lực.
B. Trọng nhất chữ lỷ điều khiến.
C. Tinh thần chức và trách nhiệm cao.
D. Phân tích hợp lý và hiệu quả công việc.

Câu 13: Quan điểm “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” thuộc trường phái nào?
A. Trường phái hệ điều hành (số học và khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái coi trọng con người).
C. Trường phái tiếp cận QTNL hiện đại (trường phái ngoài nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào.

Câu 14: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến điều gì?
A. Tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để người lao động làm việc có năng suất cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người trở nên quan trọng và có giá trị.
D. Cả A, B và C.

Câu 15: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Sự quản lý của nhân lực.
D. Pháp luật.

Câu 16: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm:
A. Cán bộ lãnh đạo.
B. Khách hàng.
C. Cơ cấu tổ chức.
D. Cả C và B.

Câu 17: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực.
B. Giám đốc doanh nghiệp.
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp.

Câu 18: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?
A. Tuyến.
B. Tham mưu.
C. Chức năng.
D. Cả A và B.

Câu 19: Quy trình và các yêu cầu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước.
B. Tình hình chung của quản trị nhân lực.
C. Đặc điểm của công việc.
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20: Yêu cầu chủ yếu trong việc thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Cán đối.
B. Linh hoạt.
C. Được cảm nhận, đánh giá cần thiết.
D. Việc tuyên truyền định hướng.

Câu 21: Các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Tổ chức lao động.
B. Tổ chức cán bộ.
C. Lao động – Tiền lương.
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 22: Các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là:
A. Tổ chức – hành chính.
B. Hành chính tổng hợp.
C. Tổ chức cán bộ – hành chính.
D. Cả A và B.

Câu 23: Yêu cầu cần đạt của bộ phận nguồn nhân lực tác động là:
A. Số người đúng hiểm, yêu cầu chất lượng, trình độ phản bác đúng tương ứng với khối lượng công việc.
B. Số người điều hành, quản lý và chất lượng phải đảm bảo cho lượng công việc phù hợp với yêu cầu của người sử dụng.
C. Số người phải kinh nghiệm hoặc sở hữu năng lực đúng.
D. Tạo ra sự hiệu quả.

Câu 24: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nếu không có quản trị, ngoại trừ:
A. Về mặt luật.
B. Giờ làm việc hợp lý.
C. Được cảm thấy mình có quan trọng và cần thiết.
D. Về tinh thần định hình.

Câu 25: Đối với các quyền lợi của cá nhân và lương bổng, công nhân nên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người.
B. Được cấp tiến nghề nghiệp.
C. Có cơ hội học hỏi các kỹ năng mới.
D. Không có văn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)