Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Lao động – Xã hội (ULSA)
Người ra đề: TS. Trần Thị Minh Nguyệt
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Lao động – Xã hội (ULSA)
Người ra đề: TS. Trần Thị Minh Nguyệt
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị nguồn nhân lực

Mục Lục

Quản trị nguồn nhân lực ngày càng trở thành một lĩnh vực quan trọng trong bất kỳ tổ chức nào, đóng góp trực tiếp vào sự phát triển và thành công lâu dài. Trước bối cảnh thay đổi nhanh chóng trong môi trường kinh doanh, việc hiểu và áp dụng các khái niệm quản lý nguồn nhân lực trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực đề 9 được biên soạn để đánh giá kiến ​​thức, kỹ năng và khả năng phân tích của các bạn về chiến lược và thực tiễn trong quản lý nguồn nhân lực. Hãy cùng khám phá và làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhế!

Trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Phương pháp nào không được sử dụng để dự đoán nhu cầu nhân lực trong thời gian ngắn?
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích phục hồi tính năng tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLD.
D. Phương pháp tính toán theo định nghĩa tiêu chuẩn.

Câu 2: Trong trường hợp cầu nhân lực tăng lên hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp nào, ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa cân và phát triển nguồn lực.
B. Tuyển phương lao động mới từ ngoài thị trường.
C. Thuê nhân lực làm việc không cần thiết ngay.
D. Chọn các vị trí khác để sử dụng nhân lực.

Câu 3: Phương pháp tính toán hợp lý chuẩn mực tiêu chuẩn để đảm bảo nhân lực đạt được mục tiêu của tổ chức thuộc chuyên ngành:
A. Cơ khí, điện máy.
B. Giáo dục, y tế, phục vụ.
C. Điện tử, Viễn thông, ngân hàng.
D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Phương pháp nào được sử dụng để dự báo kế hoạch nhân lực của các tổ chức thuộc chuyên ngành giáo dục, y tế, dịch vụ?
A. Phương pháp tính toán theo định nghĩa tiêu chuẩn.
B. Phương pháp dự đoán theo xu hướng.
C. Phương pháp phân tích phục hồi tính năng tuyến tính.
D. Tất cả các lựa chọn trên.

Câu 5: Điền vào chỗ trống “_______” từ thích hợp: Đặt định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định _______ dựa trên các chính sách và thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có nguồn nhân lực chắc chắn _______ phù hợp để thực hiện công việc đạt năng lực , chất lượng, hiệu quả.
A. Nhu cầu nguồn nhân lực / sản phẩm chất, kỹ năng.
B. Chất lượng nguồn nhân lực/năng lực, kinh nghiệm.
C. Kỹ năng chuyển môn của nguồn nhân lực / năng lực, kinh nghiệm.
D. Chất lượng nguồn nhân lực/sản phẩm chất, kỹ năng.

Câu 6: Chọn phương án chỉ ra lĩnh vực có thể hoạt động với mục tiêu nguồn nhân lực:
A. Cả hai hướng dẫn cho kết quả hiệu quả của tổ chức.
B. Giữa vai trò chủ thể trong quản lý của nhân lực.
C. If không tạo ra đủ nhân lực, cơ chế tạo ra sự phát triển nhân lực.
D. đảm bảo các nguồn nhân lực biến hoạt động.

Câu 7: Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây?
A. D = t S S L
B. D = N L TB
C. D = NS L D × thời gian
D. D = t 0 ​S S L

Câu 8: Cầu nhân lực trong các trường hợp hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên.
B. Cầu về việc giảm bớt dịch vụ sản phẩm.
C. Cầu về việc tăng sản phẩm dịch vụ.
D. Cả A, B đều đúng.

Câu 9: Cầu nhân lực trong các trường hợp hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm.
B. Năng suất lao động tăng cường.
C. Cầu về việc tăng sản phẩm dịch vụ.
D. Cả A, B đều sai.

Câu 10: Lập kế hoạch nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biện pháp định nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực.
B. Bảo trợ nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực.
C. Phát triển nguồn nhân lực, bảo đảm nguồn nhân lực trong tổ chức.
D. Cả A, B đều sai.

Câu 11: Chọn sự hoạt động nhân khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp:
A. Tăng giao hạn lao động, tuyển lao động, tuyển dụng nhân lực chuyển môn cao.
B. Khuyến kích nghỉ sớm, huy động kỹ thuật trực tiếp, Gián tiếp.
C. Tăng lương để khởi động người lính mới tìm kiếm không cần thiết, giảm số lượng nhân viên.
D. Tất cả các phương án.

Câu 12: Nghi lùn phiên bản là gì?
A. Nghi không đảm bảo tạm thời, khi cần lại động lực.
B. Nghi việc khi doanh nghiệp không cần lao động.
C. Nghi văn và sáng tạo trong doanh nghiệp khác.
D. Nghi việc khi không có sức khỏe.

Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến biểu tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của thị trường và sản phẩm không được tổ chức ở thời điểm hiện tại.
B. Do tổ chức không có hiệu quả trong giới hạn sản phẩm.
C. Tuyển dụng nhân lực dư thừa.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 14: Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chiến lược nguồn nhân lực ảnh hưởng đến hiệu suất sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến hiệu suất kinh doanh và ngược lại.
D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Câu trả lời nào sau đây là câu trả lời đúng cho vấn đề hệ thống nhất nguồn nhân lực?
A. Xác định rõ hình thành nguồn nhân lực theo từng tổ chức.
B. Xác định lược đồ, động cơ chủ.
C. Làm rõ hoạt động của trường tài chính.
D. Cả A, B đều đúng.

Câu 16: Các phương pháp thu thập thông tin trong công việc phân tích bao gồm:
A. Tiến vấn, bảng câu hỏi và quan sát khi làm việc.
B. Phương pháp tính chất lao động hao phí, phương pháp điều chỉnh biến.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 17: Khái niệm nào sau đây là đúng về “công việc”?
A. Biểu thị mức độ hoạt động lao động đặc biệt về lĩnh vực cụ thể mà mỗi người lao động thực hiện.
B. Biểu thị sự hoạt động của các nhiệm vụ được thực hiện bởi lao động.
C. Tất cả các nhiệm vụ hợp lý được thực hiện bởi người lao động hoặc có liên quan với nhau để đạt được hiệu quả định vị và hiểu cần biết nguồn nhân lực.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Bước thứ hai trong công việc phân tích tổ chức là:
A. Xác định vị trí của các vị trí được yêu cầu.
B. Tiến hành thu thập thông tin.
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
D. Sử dụng dữ liệu thu thập được.

Câu 19:
Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống chỉ tiêu yêu cầu về ………. của hoạt động các quyền nhiệm vụ được định nghĩa trong công việc mô tả:
A. Số lượng.
B. Chất lượng.
C. Cả 2 đều sai.

Câu 20: Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến công việc phân tích?
A. Bản tiêu chuẩn ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.

Câu 21: Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong công việc phân tích công việc?
A. Xác định mục tiêu của công việc phân tích, kế hoạch hóa và nhân lực phát triển có thể kết hợp, các liên kết trong quá trình, xác định các tiêu chuẩn trong phân tích chính của hành động.
B. Xây dựng các bản văn liên kết, bản mô tả điều chỉnh từ hệ thống thông tin.
C. Tổ chức bổ sung năng lực để hoàn thành công việc.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 22: ……….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn, những yêu cầu chịu khó khi có vị trí để đạt được chức năng nhà nước.
A. Bản phân loại ngành nghề.
B. Bản tiêu chuẩn nhiệm vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: ………. công việc là quá trình thu thập dữ liệu và đánh giá một hệ thống các thông tin liên quan đến công cụ được quản lý.
A. Đánh giá.
B. Phân tích.
C. Nghiên cứu.
D. Hướng dẫn luyện tập.

Câu 24: Sắp xếp công việc phân tích các bước theo đúng thứ tự:
A. Xác định các công việc cần phân tích.
B. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
C. Tiến hành thu thập thông tin.
D. Sử dụng thu thập thông tin vào công việc phân tích mục tiêu.

Câu 25: ……….. là văn bản giải thích về những trách nhiệm, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến trách nhiệm công việc cụ thể.
A. Bản y tế công việc.
B. Bản mô tả công việc.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
D. A, B, C đều sai.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)