Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực IU là bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ trong học phần Quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM (IU), một trường đại học công lập giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, nổi bật với môi trường học tập quốc tế và chương trình đào tạo hiện đại. Đề ôn đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Ngọc Bích, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – IU, năm 2025. Nội dung đề tập trung vào các chủ đề then chốt như hoạch định nhân lực, tuyển dụng, đào tạo – phát triển nhân sự, đánh giá hiệu quả công việc, hệ thống lương – thưởng và chính sách giữ chân nhân viên trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Bộ đề Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực IU trên nền tảng dethitracnghiem.vn được thiết kế khoa học, phân loại rõ theo từng chương, kèm theo đáp án đúng và lời giải chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành làm bài hiệu quả. Giao diện luyện thi thân thiện, hỗ trợ làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ kết quả cá nhân. Đây là công cụ học tập hữu ích giúp sinh viên Đại học Quốc tế và các trường đào tạo bằng tiếng Anh học tốt học phần Quản trị nguồn nhân lực và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đại Học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức là gì?
A. Khai thác tối ưu tiềm năng lao động của nhân viên
B. Tăng cường hiệu quả vận hành của doanh nghiệp
C. Hỗ trợ sự phát triển nghề nghiệp cho nhân viên
D. Kết hợp cả việc tối ưu lao động, nâng cao hiệu suất và thúc đẩy sự phát triển của nhân viên
Câu 2: Công việc nào dưới đây thuộc hoạt động hoạch định nhân sự trong quản trị nguồn nhân lực?
A. Xây dựng chính sách khen thưởng theo hiệu quả làm việc
B. Đánh giá kết quả đào tạo đã thực hiện
C. Dự báo số lượng và chất lượng lao động cần thiết trong tương lai
D. Triển khai chương trình hội nhập cho nhân viên mới
Câu 3: Hoạt động nào giúp nhân viên mới nhanh chóng hòa nhập và hiểu rõ tổ chức?
A. Đào tạo kỹ năng chuyên môn
B. Phát triển kế hoạch sự nghiệp dài hạn
C. Thực hiện chương trình giao lưu hội nhập
D. Kết hợp đào tạo, phát triển và các hoạt động hội nhập một cách đồng bộ
Câu 4: Thông tin về yêu cầu năng lực, kinh nghiệm và phẩm chất công việc thường được liệt kê trong mục nào của hồ sơ nhân sự?
A. Bảng tiêu chuẩn năng lực hoặc yêu cầu chức danh công việc
B. Phần mô tả chi tiết nhiệm vụ
C. Quy trình tuyển chọn ứng viên
D. Nội quy lao động
Câu 5: Ai chịu trách nhiệm chính trong quản trị con người tại doanh nghiệp?
A. Lãnh đạo các bộ phận chuyên môn
B. Phòng nhân sự của tổ chức
C. Kết hợp cả lãnh đạo bộ phận và phòng nhân sự
D. Chỉ người quản lý trực tiếp cấp dưới
Câu 6: Yếu tố nào sau đây thường không xuất hiện trong phần mô tả công việc (job description)?
A. Tên chức danh và vị trí công tác
B. Tiêu chuẩn về hiệu quả công việc
C. Nhiệm vụ chính phải thực hiện
D. Yêu cầu về trình độ và kỹ năng cần có
Câu 7: Khi thu thập thông tin để phân tích công việc mà cần tránh sai lệch do quan điểm cá nhân, phương pháp nào được khuyến nghị?
A. Phỏng vấn trực tiếp với người thực hiện công việc
B. Sử dụng phiếu điều tra khách quan, yêu cầu người thực hiện mô tả thực tế công việc
C. Quan sát thụ động mà không trao đổi với nhân viên
D. Dựa hoàn toàn vào tài liệu mô tả trước đó
Câu 8: Tài liệu nào thường tổng hợp các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và thái độ cho vị trí công việc?
A. Mô tả chi tiết nhiệm vụ và chức năng
B. Hướng dẫn quy trình tuyển dụng
C. Bảng tiêu chuẩn năng lực hoặc profile công việc
D. Nội quy chung của tổ chức
Câu 9: Trong các phát biểu sau, đâu là điểm chưa chính xác về quản trị nguồn nhân lực?
A. Quản trị nguồn nhân lực cần liên kết chặt chẽ với chiến lược kinh doanh chung của tổ chức
B. Quá trình mô tả công việc thường dựa vào tiêu chuẩn năng lực để xây dựng nhiệm vụ chi tiết
C. Giảm số lượng nhân sự không phải luôn là giải pháp đúng khi dư thừa lao động
D. Việc quản trị nhân lực chỉ do phòng nhân sự đảm trách mà không cần sự tham gia của lãnh đạo các bộ phận
Câu 10: Khi đối mặt tình trạng dư thừa nhân lực, doanh nghiệp có thể áp dụng giải pháp nào?
A. Cho nhân viên luân chuyển tạm thời sang dự án khác
B. Áp dụng hình thức làm việc bán thời gian hoặc điều chỉnh khối lượng công việc
C. Tuyển dụng thêm nhân sự vào bộ phận khác ngay lập tức
D. Chỉ chờ đến khi hợp đồng hết hạn mà không có hành động nào khác
Câu 11: Trong hoạch định nhân sự, yếu tố nào khó dự đoán trước?
A. Nhân viên nghỉ hưu đúng theo luật định
B. Nhân viên chủ động xin chuyển sang công việc khác trong công ty
C. Nhân viên tự ý nghỉ việc mà không thông báo trước
D. Nhân viên hết hạn hợp đồng lao động theo kế hoạch
Câu 12: Tuyển dụng nội bộ có ưu điểm tiết kiệm chi phí nhưng nhược điểm nào có thể xảy ra?
A. Doanh nghiệp đã hiểu rõ năng lực ứng viên tiềm năng
B. Quá trình tuyển gọn nhẹ, giảm tốn kém bên ngoài
C. Dễ tạo ra nhóm ứng viên cũ, ít đổi mới, có thể sinh tâm lý bất mãn nếu không có cơ hội rộng rãi
D. Luôn đảm bảo ứng viên phù hợp với văn hóa công ty
Câu 13: Yếu tố nào sau đây giúp thu hút ứng viên chất lượng?
A. Hoạt động của doanh nghiệp chưa rõ định hướng phát triển
B. Chính sách đãi ngộ và phúc lợi hấp dẫn, minh bạch
C. Tài chính doanh nghiệp không ổn định, hạn chế đầu tư nhân sự
D. Mô tả công việc thiếu tính thử thách và hấp dẫn
Câu 14: Hậu quả của tuyển dụng thiếu chất lượng có thể là:
A. Nhân viên mới không đáp ứng yêu cầu công việc, gây gián đoạn hoạt động
B. Tăng tỷ lệ nghỉ việc hoặc chuyển công tác do không phù hợp
C. Giảm chi phí đào tạo do người mới đã quen việc
D. Kết quả làm việc của bộ phận luôn ổn định và hiệu quả
Câu 15: Hoạt động nào không trực tiếp thuộc quy trình tuyển chọn nhân sự?
A. Thẩm định hồ sơ ứng viên phù hợp yêu cầu
B. Giám sát chi tiết quá trình thực hiện công việc của nhân viên hiện tại
C. Phân tích yêu cầu công việc để xác định vị trí cần tuyển
D. Thu hút và kêu gọi ứng viên quan tâm đến vị trí
Câu 16: Những đối tượng nào thường tham gia vào phỏng vấn tuyển dụng?
A. Chuyên viên nhân sự trực tiếp thực hiện phỏng vấn sơ bộ
B. Quản lý trực tiếp của vị trí cần tuyển
C. Trưởng phòng hoặc lãnh đạo cấp cao khi cần phê duyệt cuối cùng
D. Tất cả các vai trò trên cùng phối hợp trong buổi phỏng vấn
Câu 17: Một câu hỏi tình huống như “Bạn sẽ xử lý thế nào khi phát hiện đồng nghiệp thân thiết lừa dối để tranh cơ hội thăng tiến?” thường dùng để đánh giá khía cạnh nào?
A. Khả năng logic và kỹ năng giải quyết vấn đề
B. Trình độ chuyên môn liên quan trực tiếp
C. Phẩm chất đạo đức và khả năng ứng xử tình huống (tính cách)
D. Sở thích cá nhân liên quan công việc
Câu 18: Khi xác định nhu cầu đào tạo cho nhân viên, cần xem xét các yếu tố nào?
A. Mục tiêu chiến lược của tổ chức trong giai đoạn tới
B. Kết quả công việc hiện tại và hiệu suất làm việc
C. Sự thay đổi của môi trường bên ngoài và xu hướng ngành
D. Cả ba yếu tố: mục tiêu tổ chức, hiệu quả thực tế và biến động môi trường
Câu 19: Khái niệm “phát triển nhân viên” thường được hiểu là:
A. Quy trình dài hạn, gắn với lộ trình nghề nghiệp và tiềm năng tương lai
B. Hoạt động ngắn hạn nhằm nâng cao một kỹ năng cụ thể
C. Chỉ tập trung vào nhiệm vụ hiện tại của nhân viên
D. Không cần liên kết với mục tiêu công việc hiện tại
Câu 20: Một chương trình đào tạo toàn diện cần bao gồm:
A. Nội dung chuyên đề và thời lượng phù hợp
B. Phương pháp triển khai và hình thức đào tạo đa dạng
C. Cả việc xác định nội dung, thời gian và lựa chọn hình thức, phương pháp thích hợp
D. Chỉ cần một trong hai: nội dung hoặc phương pháp, khi ngân sách hạn chế
Câu 21: Mục đích nào dưới đây không phải là lý do của hoạt động đánh giá hiệu suất nhân viên?
A. Tạo ra tin đồn không chính xác trong tổ chức
B. Xác định điều chỉnh mức lương và thưởng theo kết quả
C. Nhận diện nhu cầu đào tạo và phát triển thêm
D. Khuyến khích, động viên nhân viên cải thiện hiệu quả
Câu 22: Nhân viên đôi khi e ngại việc đánh giá vì:
A. Không tin tưởng năng lực đánh giá của cấp trên
B. Lo ngại thiếu công tâm, khách quan trong chấm điểm
C. Sợ phản hồi tiêu cực ảnh hưởng tâm lý
D. Cả A và B: thiếu tin tưởng năng lực và lo ngại không khách quan
Câu 23: Hoạt động nào dưới đây thuộc quy trình đánh giá nhân viên?
A. Gửi phiếu khảo sát ẩn danh về mức độ hài lòng của nhân viên
B. Gặp gỡ trực tiếp để thảo luận về kết quả công việc và tiến độ dự án
C. Chiếu điểm thưởng theo tiêu chí cá nhân mà không cần thảo luận
D. Đặt bảng xếp hạng nhân viên theo số phiếu bình chọn
Câu 24: Gặp gỡ định kỳ giữa cấp quản lý và nhân viên để thảo luận về hiệu quả công việc thường gọi là:
A. Quan sát hành vi tại chỗ
B. Phương pháp xếp hạng luân phiên
C. So sánh hiệu suất nhóm
D. Quản trị theo mục tiêu (Management by Objectives)
Câu 25: Hoạt động tư vấn định hướng nghề nghiệp hoặc tổ chức workshop phát triển kỹ năng thường nhằm mục tiêu gì?
A. Hỗ trợ nhân viên mới hòa nhập nhanh
B. Nâng cao năng lực chuyên môn và tầm nhìn tương lai
C. Cả hỗ trợ hội nhập và phát triển liên tục, đồng thời tạo động lực cho nhân viên
D. Chỉ đơn thuần là hoạt động truyền thông nội bộ
Câu 26: Khái niệm “tiền lương danh nghĩa” thường đề cập đến:
A. Khoản tiền ghi trong hợp đồng trước khi điều chỉnh theo lạm phát
B. Số tiền thực nhận sau khi đã trừ thuế và khoản khấu trừ khác
C. Tổng thu nhập gồm cả thưởng, phúc lợi và phụ cấp
D. Tiền mặt cơ bản trả hàng tháng cho người lao động
Câu 27: Doanh nghiệp thưởng hình thức nào khi nhân viên đóng góp sáng kiến cải tiến?
A. Thưởng tiết kiệm chi phí
B. Thưởng sáng kiến hoặc sáng tạo
C. Trợ cấp cố định hàng tháng
D. Thưởng vượt mục tiêu doanh số
Câu 28: Việc doanh nghiệp cung cấp bữa trưa miễn phí cho nhân viên thường được xếp vào loại nào trong phúc lợi?
A. Lương cơ bản cố định
B. Phụ cấp công vụ
C. Phúc lợi bổ sung nhằm cải thiện điều kiện làm việc
D. Thưởng theo hiệu quả cá nhân
Câu 29: Dạng thù lao vô hình (phi vật chất) dành cho nhân viên có thể bao gồm:
A. Cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp
B. Điều kiện làm việc linh hoạt, thuận tiện
C. Công việc mang tính chuyên môn hấp dẫn, thách thức
D. Tất cả các yếu tố vô hình như cơ hội thăng tiến, điều kiện làm việc và nội dung công việc thú vị
Câu 30: Mục tiêu cơ bản của hệ thống tiền lương là gì?
A. Thu hút nhân sự chất lượng cao đến với tổ chức
B. Duy trì và giữ chân nhân viên giỏi
C. Khuyến khích, động viên nhân viên phát huy năng lực
D. Kết hợp cả thu hút, giữ chân và thúc đẩy hiệu suất làm việc của nhân viên