Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 9 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.

Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 9

Câu 1: Lợi ích nào không phải là lợi ích của kỹ thuật phân nhóm khi thiết kế là gì?
A. Cải tiến được quá trình thiết kế
B. Giảm chí phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm
C. Tăng giá bán
D. Đơn giản hóa quá trình hoạch định, điều hành sản xuất

Câu 2: Nguyên tắc lựa chọn thiết bị:
A. Phải phù hợp với công nghệ công suất đã lựa chọn
B. Lựa chọn theo khả năng kinh tế của doanh nghiệp hiện có
C. Chỉ lựa chọn những thiết bị có giá cao
D. Lựa chọn theo ý kiến riêng của giám đốc điều hành

Câu 3: Khi quyết định về công nghệ thường sử dụng các loại quá trình công nghệ nào?
A. Công nghệ thay thế, công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục
C. Công nghệ liên tục, công nghệ thay thế, công nghệ gián đoạn
D. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

Câu 4: Chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm:
A. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn phát triển, giai đoạn suy giảm
D. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn phát triển, giai đoạn chin mùi, giai đoạn suy giảm
B. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn đỉnh cao, giai đoạn kết thúc
C. Giai đoạn ra đời, giai đoạn tăng trưởng, giai đoạn kết thúc, giai đoạn chin mùi

Câu 5: Tại sao việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất lại làm giảm phí tổn?
A. Giảm chi phí nguyên vật liệu do giảm chi tiết
B. Giảm chi phí thiết bị do giảm số chi tiết trong sản phẩm
C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết, giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiết trong sản phẩm, giảm chi phí thiết bị do giảm số chi tiết
D. Giảm chi phí nhân công do giảm số chi tiết

Câu 6: Những yêu cầu cần khi đề xuất phát triển một sản phẩm mới? chọn đáp án sai
A. Tính hợp thời trang
B. Tính khả thi
C. Tính hữu dụng tiện dụng
D. Sự chấp nhận của thị trường

Câu 7: Tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm mới gồm:
A. Nhóm phát triển sản phẩm
D. Nhóm phát triển, thiết kế và phân tích sản phẩm
B. Nhóm phát triển và nhóm phân tích sản phẩm
C. Nhóm thiết kế và nhóm phát triển sản phẩm

Câu 8: Giá trị sử dụng của sản phẩm bao gồm?
A. Tính hữu dụng, tính tiện dụng, tính khả thi, tính có ích của sản phẩm
B. Tính kinh tế, tính giá trị, tính khả thi, tính hiệu quả
C. Tính hữu dụng, tính tiện dụng, tính khả thi
D. Tích cực, tính tiêu cực

Câu 9: Nút biến cố trong vẽ cây quyết định ký hiệu bằng ô gì?
A. Ô vuông
B. Ô tròn
C. Hình tam giác
D. Hình ☼

Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của sản phẩm dịch vụ là gì?
A. Yêu cầu về giá trị kinh tế
B. Yêu cầu về giá trị và giá trị kinh tế
C. Yêu cầu về giá trị và giá trị sử dụng
D. Yêu cầu về chất lượng

Câu 11: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ là một quyết định có ảnh hưởng như thế nào đối với doanh nghiệp
A. Ảnh hưởng lâu dài đối với doanh nghiệp
B. Tạo ra thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
C. Ảnh hưởng lâu dài tới sự phát triển của doanh nghiệp
D. Ảnh hưởng lâu dài tới sự phát triển tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

Câu 12: Quyết định sản phẩm dịch vụ không bao gồm:
A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ
B. Phát triển đối với sản phẩm dịch vụ
C. Thiết kế sản phẩm dịch vụ
D. Chu kỳ đới sống của sản phẩm

Câu 13: Những nhân tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm dịch vụ:
A. Khả năng đảm bảo nguồn lực
B. Khả năng quản trị
C. Phát triển đổi mới sản phẩm
D. Sở trường của doanh nghiệp

Câu 14: Yêu cầu của sản phẩm dịch vụ là gì?
A. Về giá trị sử dụng
B. Về giá trị
C. Tính khả thi của sản phẩm, về giá trị và giá trị sử dụng
D. Tính khả thi của sản phẩm, về giá trị sử dụng

Câu 15: Các doanh nghiệp thường xuyên phải đưa ra giải quyết việc cải tiến, phát triển sản phẩm mới, các quyết định sau không phù hợp với vấn đề:
C. Hoạch định và lên lịch sản xuất
A. Cơ hội phát triển sản phẩm mới
B. Giai đoạn phát triển sản phẩm mới
D. Vai trò của việc giới thiệu sản phẩm mới

Câu 16: Phát triển sản phẩm mới là một yêu cầu:
A. Khách quan, liên tục
B. Liên tục
C. Chủ quan
D. Khách quan

Câu 17: Tổ chức giới thiệu sản phẩm là việc:
A. Liên tục
B. Khách quan, liên tục
C. Khách quan
D. Chủ quan

Câu 18: Các loại quá trình công nghệ:
A. Công nghệ gián đoạn, liên tục, lặp lại
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ gián đoạn, liên tục

Câu 19: Công nghệ gián đoạn là công nghệ sử dụng khi:
A. Sản lượng thấp
B. Sản lượng cao
C. Khi chế tạo loạt sản phẩm
D. Sản lượng thấp, sản lượng cao

Câu 20: Công nghệ liên tục là công nghệ sử dụng khi:
A. Sản lượng thấp
B. Sản lượng cao
C. Khi chế tạo loạt sản phẩm
D. Sản lượng thấp, sản lượng cao

Câu 21: Nút chiến lược (nút quyết định) là điểm mà ở đó:
A. Không có xác suất
B. Có xác suất
C. Các giá trị tiền tệ như thu nhập, chi phí
D. Các giá trị tiền tệ lời hay lỗ tương ứng

Câu 22: Nút biến cố (tình tình huống) là để mà ở đó xảy ra các tình huống:
A. Có xác suất khác nhau
B. Không có xác suất
C. Đều có xác suất giống nhau
D. Không có xác suất khác nhau

Câu 23: Nhân tố thứ 3 trong 5 nhân tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm mới:
A. Những biến đổi trong kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

Câu 24: Quá trình tồn tại của sản phẩm gồm những giai đoạn nào?
A. Ra đời, giới thiệu, chính mùi, suy giảm
B. Ra đời, giới thiệu, phát triển, chính mùi, suy giảm
C. Ra đời, giới thiệu, phát triển, chính mùi
D. Giới thiệu, phát triển, chính mùi, suy giảm

Câu 25: Nhân tố thứ nhất trong 5 nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển của sản phẩm mới:
A. Những biến đổi trong kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

Câu 26: Phát biểu nào là đúng?
A. Công suất lý thuyết là công suất lớn nhất có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết
B. Công suất lý thuyết là công suất bé nhất có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết
C. Công suất lý thuyết là công suất trung bình có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết
D. Công suất lý thuyết là công suất không tồn tại

Câu 27: Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công thức tính như sau:
A. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất mong đợi / công suất thiết kế
B. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất lý thuyết / công suất mong đợi
C. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất thiết kế / công suất lý thuyết
D. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất thiết kế / công suất mong đợi

Câu 28: Tại điểm hòa vốn thì tổng doanh thu bằng tổng chi phí nghĩa là TR=TC ta có công thức:
A. Px = Fc + Vx => BEPx = FC / (P – V)
B. Px = Fc + Vx => BEPx = FC / (P + V)
C. Px = Fc + Vx => BEPx = TC / (P – V)
D. Px = Fc + Vx => BEPx = TC / (P + V)

Câu 29: Công suất tương ứng với điểm hòa vốn:
A. Công suất tối đa
B. Công suất tối thiểu
C. Công suất của doanh nghiệp thấp hơn công suất hòa vốn
D. Công suất của doanh nghiệp cao hơn công suất hòa vốn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: