Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua MÔn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua MÔn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7

Câu 1: Tháp mức độ nhận biết thương hiệu của người tiêu dùng từ thấp đến cao là:
a. Không nhận biết thương hiệu, nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu tiên
b. Không nhận biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu, nhớ đến thương hiệu và nhớ đầu tiên
c. Nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu, không nhận biết thương hiệu và nhớ đầu tiên
d. Nhớ đến thương hiệu, không nhận biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu tiên

Câu 2: Thương hiệu do bạn quản lý đang bán rất chạy, kiếm được nhiều tiền nhất cho công ty. Bạn cần phải:
a. Yêu cầu sếp duyệt kế hoạch quảng bá thương hiệu tốn nhiều tiền nhất so với các thương hiệu khác cùng công ty để duy trì doanh số
b. Ngừng các hoạt động quảng bá thương hiệu này để tiết kiệm chi phí
c. Tùy theo vai trò của thương hiệu này trong mục thương hiệu công ty để lên kế hoạch quảng bá cho phù hợp
d. Thuê ngay ca sĩ trẻ và ăn khách nhất để làm đại sứ thương hiệu

Câu 3: Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng bao gồm:
a. Tạo dựng hình ảnh doanh nghiệp và sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng
b. Như một lời cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng
c. Tạo sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm
d. Cả 3 đều đúng

Câu 4: Tên thương hiệu “Clear” của sản phẩm dầu gội đầu là tên được đặt theo:
a. Tên người sản xuất
b. Đặc tính của sản phẩm
c. Tên người phát minh
d. Tùy theo sở thích

Câu 5: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Coca – Cola được thiết kế theo mô hình:
a. Nối tên thương hiệu
b. Thương hiệu chính bảo trợ mạnh
c. Ngôi nhà thương hiệu
d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 6: Thương hiệu của một sản phẩm:
a. Biểu tượng
b. Nhãn hiệu thương mại, biểu tượng và câu khẩu hiệu
c. Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo hộ
d. Cả 3 câu trên đều chưa chính xác

Câu 7: Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các tiêu chí sau:
a. Mức độ tiêu dùng lặp lại đối với thương hiệu
b. Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu
c. Mức độ mua sắm sau khi dùng thử sản phẩm/dịch vụ
d. Cả a và b đều sai

Câu 8: Thương hiệu quốc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sản phẩm khi:
a. Xuất ra thị trường nước ngoài
b. Bán hàng về vùng sâu vùng xa
c. Làm mới sản phẩm
d. Có nhiều thương hiệu khác xuất hiện

Câu 9: Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:
a. Giảm thiểu chi phí tiếp thị
b. Tạo đòn bẩy thương mại, chi phối kênh phân phối
c. Thu hút khách hàng mới
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 10: Để tạo yếu tố nhận biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tập trung vào việc xây dựng:
a. Nhận diện thương hiệu
b. Hệ thống nhận diện thương hiệu
c. Nhận diện cốt lõi
d. Nhận diện mở rộng

Câu 11: Các hoạt động bề nổi bao gồm:
a. Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện; Quảng cáo ngoài trời
b. Quảng cáo trên các phương tiện: truyền hình, truyền thanh, internet…
c. Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện
d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 12: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:
a. Thương hiệu chung
b. Thương hiệu chính bảo trợ mạnh
c. Ngôi nhà thương hiệu
d. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 13: Theo bạn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cầu:
a. Kinh Đô
b. Trung Nguyên
c. Toyota
d. Phở 2000

Câu 14: Siêu thị Co-op Mart là hình thức:
a. Phân phối trực tiếp
b. Phân phối bán lẻ tổng hợp
c. Phân phối chuyên ngành
d. Phân phối độc quyền

Câu 15: Mục tiêu cơ bản của xây dựng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
a. Chức năng nhận biết và phân biệt
b. Chức năng thông tin và chỉ dẫn
c. Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 16: Tài sản thương hiệu là:
a. Lòng trung thành của khách hàng với thương hiệu
b. Sự nhận biết thương hiệu
c. Giá trị thương hiệu
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 17: Nhận diện cốt lõi của kem đánh răng Close-up là:
a. Hơi thở thơm tho
b. Hãy vững tin
c. Không sâu răng
d. Ngăn ngừa mảng bám

Câu 18: Hình ảnh thương hiệu tồn tại trong:
a. Triết lý kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tâm trí khách hàng
c. Nhân viên bán hàng
d. Hồ sơ đăng ký bản quyền

Câu 19: Các hoạt động bề nổi là thuật ngữ được dịch từ cụm từ tiếng Anh:
a. Above The Line (ATL)
b. Below The Line (BTL)
c. Above The Lines (ATL)
d. Below The Lines (BTL)

Câu 20: Tên thương mại được bảo hộ:
a. Trong vòng 15 năm
b. Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiều lần
c. Trong suốt thời gian hoạt động của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 21: Mức độ bảo trợ của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối với thương hiệu phụ (thương hiệu sản phẩm) trong mô hình thương hiệu chính bảo trợ nhẹ sẽ:
a. Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính phụ song song
b. Yếu hơn với mô hình thương hiệu chính phụ song song
c. Bằng so với mô hình thương hiệu chính phụ song song
d. Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính phụ song song

Câu 22: Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định vị:
a. Thêm cỡ bao bì của sản phẩm
b. Thay đổi về tinh túy cốt lõi sản phẩm
c. Giảm thời gian lượng phát quảng cáo truyền hình
d. Thay đổi đại sứ thương hiệu

Câu 23: Thương hiệu hình ảnh:
a. Được làm ra để bán với giá cao nhất trong số các thương hiệu có trong danh mục thương hiệu
b. Có tác dụng thay đổi hay hỗ trợ tích cực hình ảnh của các thương hiệu khác trong danh mục
c. Luôn được tung ra sau cùng trong số các thương hiệu có trong danh mục
d. Luôn được tung ra thị trường vào lúc doanh số suy giảm

Câu 24: Loại đầu đĩa DVD “Mắt Rồng” của thương hiệu JVC có khả năng đọc được đĩa cong, vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các thương hiệu khác trên thị trường. Theo bạn, nên sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá thương hiệu:
a. Tặng kèm quà
b. Mua 2 tặng 1
c. Giảm giá 30%
d. Tập trung quảng bá thương hiệu thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với người tiêu dùng

Câu 25: Các hoạt động PR bao gồm:
a. Quan hệ với truyền thông, tổ chức sự kiện, tài trợ, đối nội, vận động hành lang, xử lý rủi ro…
b. Quảng cáo qua: truyền hình, đài phát thanh, internet, điện thoại di động…
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Câu 26: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dựng thương hiệu, tìm hiểu môi trường hoạt động bên trong doanh nghiệp là nghiên cứu và đánh giá về:
a. Năng lực sản xuất, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn ngành
b. Năng lực sản xuất, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của doanh nghiệp
c. Môi trường cạnh tranh bên ngoài
d. Nghiên cứu sự cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp của doanh nghiệp

Câu 27: Điểm khác biệt giữa quảng cáo và PR là:
a. Quảng cáo nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng tiềm năng, còn PR chỉ nhằm thu hút giới truyền thông
b. PR liên quan đến hoạt động quan hệ cộng đồng
c. PR trả tiền, còn quảng cáo miễn phí
d. PR thường đắt hơn quảng cáo

Câu 28: Vai trò của PR trong xây dựng thương hiệu là:
a. Là công cụ truyền thông trực tiếp giúp doanh nghiệp đối thoại với khách hàng mục tiêu
b. Là công cụ hữu hiệu nhằm hỗ trợ hoạt động phát triển thương hiệu của doanh nghiệp
c. Là công cụ hữu hiệu giúp khách hàng mục tiêu nhận biết thương hiệu của doanh nghiệp
d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 29: Sự gợi nhớ thương hiệu sẽ hiệu quả nhất khi:
a. Thương hiệu là yếu tố chính trong các mẫu quảng cáo
b. Được nhắc lại nhiều lần
c. Cả a và b đều đúng
d. Được xây dựng nhận biết thương hiệu

Câu 30: Trong hệ thống nhận diện thương hiệu của doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây dễ gây ấn tượng với người tiêu dùng:
a. Tên thương hiệu
b. Logo thương hiệu
c. Màu sắc thương hiệu
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)