Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8

Câu 1. Trợ cấp xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào sau đây:
A. Cung ứng cho lợi ích xã hội
B. Cho không
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 2. Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại:
A. Cung ứng lợi ích cho xã hội
B. Cho không
C. Mua bán hàng hóa trên thị trường
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Hành vi nào dưới đây là hành vi thương mại:
A. Môi giới thương mại
B. Ủy thác mua bán hàng hóa
C. Hội chợ, triển lãm thương mại
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4. Điều kiện nào để sản xuất hàng hóa tồn tại và phát triển:
A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao
B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 5. Kinh doanh thương mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại
B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại
C. Theo phạm vi kinh doanh
D. Theo loại hình kinh doanh thương mại

Câu 6. Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại
B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại
C. Theo hình thức bán hàng
D. Theo loại hình kinh doanh thương mại

Câu 7. Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào:
A. Tiêu dùng sản xuất
B. Tiêu dùng trực tiếp
C. Tiêu dùng cá nhân
D. Tiêu dùng gián tiếp

Câu 8. Phát biểu Sai về đặc trưng cơ bản của hoạt động thương mại ở Việt Nam hiện nay:
A. Thương mại tự do theo quy luật của thị trường
B. Thương mại hàng hóa dịch vụ phát triển trên cơ sở của nền kinh tế nhiều thành phần
C. Thương mại phát triển theo nền kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Chịu sự điều chỉnh của pháp luật

Câu 9. Trong kinh doanh thương mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Xúc tiến thương mại
D. Các hoạt động trung gian thương mại

Câu 10. Kinh doanh thương mại là khâu nào của quá trình sản xuất:
A. Đầu tiên
B. Trung gian
C. Kết thúc
D. Quyết định

Câu 11. Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa:
A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông
B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 12. Khi hoạt động trong môi trường kinh doanh đầy biến động, doanh nghiệp phải đảm bảo đạt được mục tiêu nào sau đây:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Xúc tiến thương mại
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác

Câu 14. Dịch vụ logistics, dịch vụ giám định, cho thuê hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15. Ủy thác mua bán hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung cấp dịch vụ
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác

Câu 16. Hội chợ thuộc loại hình kinh doanh thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Xúc tiến thương mại
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác

Câu 17. Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Chọn phát biểu Sai trong các câu sau:
A. Thương mại doanh nghiệp là hoạt động mua các sản phẩm đầu vào và đồng thời bán các thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra.
B. Doanh nghiệp thương mại vừa là người mua, vừa là người bán hàng cho người tiêu dùng.
C. Thương mại quốc tế là mối quan hệ trao đổi hàng hóa – dịch vụ giữa một quốc gia với một quốc gia khác trên thế giới.
D. Hoạt động thương mại – dịch vụ gắn liền với lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hóa – dịch vụ và lấy hàng hóa – dịch vụ làm đối tượng mua bán.

Câu 19. Điều kiện ra đời của thương mại là:
A. Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao.
B. Có các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Viện trợ nhân đạo, trợ cấp xã hội, phúc lợi xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào sau đây:
A. Cho không
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội
C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
D. Không có đáp án đúng

Câu 21. Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu quản lý điều khiển xã hội, an ninh, quốc phòng là cách thức trao đổi sản phẩm nào:
A. Cho không
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội
C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22. Mục tiêu trước mắt lâu dài và thường xuyên của kinh doanh thương mại là:
A. Vị thế
B. Lợi nhuận
C. An toàn
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23. Chức năng kinh tế chủ yếu của kinh doanh thương mại là:
A. Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – cầu.
B. Chức năng tiếp tục quy trình sản xuất trong khâu lưu thông
C. Chức năng lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng.
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 24. Chọn phát biểu Sai trong các câu sau:
A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trọng bậc nhất của doanh nghiệp thương mại.
B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài sản lưu động của doanh nghiệp
C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao động sống và lao động vật chất mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong một thời điểm nhất định.
D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp một cách tốt nhất.

Câu 25. Căn cứ vào công dụng của sản phẩm hàng hóa, thị trường bao gồm:
A. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm tiêu dùng
B. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường dịch vụ
C. Thị trường dịch vụ và thị trường sản phẩm tiêu dùng
D. Thị trường hàng hóa và thị trường dịch vụ

Câu 26. Theo nghĩa rộng, thương mại được hiểu là:
A. Thương mại là lĩnh vực trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trên thị trường.
B. Thương mại là sự trao đổi hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trong nền kinh tế xã hội.
C. Thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư xúc tiến thương mại và các hoạt động khác nhằm mục đích sinh lợi khác.
D. Thương mại bao gồm tất cả các hoạt động mua bán các loại sản phẩm, hàng hóa khác nhau trên thị trường.

Câu 27. Xét về tính chất và phạm vi, nghiên cứu lĩnh vực thương mại – dịch vụ có thể chia thành bao nhiêu lĩnh vực lớn:
B. 3
A. 2
C. 4
D. 5

Câu 28. Căn cứ vào phạm vi địa lý, thị trường ASEAN, EU thuộc thị trường nào:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường toàn quốc
C. Thị trường khu vực
D. Thị trường quốc tế

Câu 29. Các bộ phận cấu thành cơ chế thị trường bao gồm:
A. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, người tiêu dùng
B. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, sự cạnh tranh, người tiêu dùng
C. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, người tiêu dùng, nhà cung ứng
D. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, sự cạnh tranh

Câu 30. Căn cứ vào số lượng người mua bán, thị trường không bao gồm:
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
B. Thị trường độc quyền
C. Thị trường cạnh tranh – độc quyền
D. Thị trường hoàn hảo

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)