Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 3 là một đề thi thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y đa khoa và chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành này, từ đó áp dụng hiệu quả vào thực tế lâm sàng. Đề thi thường được giảng dạy tại các trường đại học y khoa uy tín, như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có chuyên môn sâu trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt, tiêu biểu là PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và điều trị lâm sàng. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi lâm sàng trong môi trường bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để củng cố kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt!

Đề thi trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là:
A. Chấn thương vùng hàm mặt
B. Viêm nha chu
C. Sai lầm trong điều trị
D. Do răng

Câu 2: Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng?
A. Chấn thương hàm mặt
B. Gãy hở xương hàm
C. Viêm tuyến nước bọt cấp
D. Viêm quanh răng

Câu 3: Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy:
A. Không co tiểu động mạch
B. Co tiểu động mạch thoáng qua
C. Co tiểu động mạch kéo dài
D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch

Câu 4: Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây:
A. Màu sắc da bình thường
B. Lan tỏa ra xung quanh
C. Ấn vào thấy cứng chắc
D. Ấn vào để lại dấu lõm

Câu 5: Áp xe quanh cuống răng thường:
A. Gây biến dạng khuôn mặt
B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng
C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương
D. Bắt đầu từ phần mềm

Câu 6: Áp xe vùng mang tai có thể do:
A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên
B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới
C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới
D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên

Câu 7: Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây:
A. Chỉ sưng một bên sàn miệng
B. Há miệng bình thường
C. Ăn, nuốt, thở bình thường
D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng

Câu 8: Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với:
A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng
B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở
C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở
D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng

Câu 9: Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước:
A. Không làm gì
B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau
C. Xẻ dẫn lưu
D. Nhổ ngay răng nguyên nhân

Câu 10: Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất:
A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào
B. Điều trị răng sâu
C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng
D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay:
A. Đánh nhau
B. Tai nạn sinh hoạt
C. Tai nạn giao thông
D. Thể thao

Câu 12: Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là:
A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng
B. Chải rửa vết thương thật sạch
C. Khâu vết thương đúng phương pháp
D. Tạo hình thẩm mỹ

Câu 13: Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
A. Chảy máu nhiều
B. Thường gãy răng và xương ổ răng
C. Thường gãy kèm xương chính mũi
D. Thường gãy kèm xương gò má

Câu 14: Gãy Le Fort II là:
A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má

Câu 15: Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại:
A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Lannelogue

Câu 16: Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
A. Treo XHT vào xương gò má
B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài
C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
D. Cố định cung Tiguerstedt

Câu 17: Xương hàm dưới dễ gãy vì:
A. Là xương di động
B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
D. Có răng cắm vào xương ổ răng

Câu 18: Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
A. Giữa mặt xa hai răng nanh
B. Giữa mặt hai răng cửa giữa
C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên
D. Giữa mặt gần hai răng nanh

Câu 19: Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới:
A. Hàm chếch
B. Schuller
C. Mặt nghiêng
D. Mặt thẳng

Câu 20: Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
A. Có di lệch thứ phát
B. Không kèm chấn thương sọ não
C. Ít chảy máu, liền can chậm
D. Không liên quan với cơ quan giác quan

Câu 21: Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là:
A. 1%
B. 15 ‰
C. 1‰
D. 20 ‰

Câu 22: Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất:
A. Sởi
B. Thuỷ đậu
C. Cúm
D. Sốt xuất huyết

Câu 23: Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là:
A. Khe hở môi bên hàm trên
B. Khe hở môi dưới
C. Khe hở môi giữa
D. Khe hở chéo mặt

Câu 24: Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp:
A. Khe hở môi trên
B. Khe hở hàm ếch mềm
C. Khe hở môi dưới
D. Khe hở hàm ếch cứng

Câu 25: Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là:
A. 1/3
B. 2/3
C. 3/3
D. 4/3

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)