Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 4 là một đề thi thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y đa khoa và chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành này, từ đó áp dụng hiệu quả vào thực tế lâm sàng. Đề thi thường được giảng dạy tại các trường đại học y khoa uy tín, như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có chuyên môn sâu trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt, tiêu biểu là PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và điều trị lâm sàng. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi lâm sàng trong môi trường bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để củng cố kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt!

Đề thi trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương:
A. Môi đỏ
B. Môi đỏ và một phần da
C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi
D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng

Câu 2: Các phương pháp điều trị các khe hở môi – hàm ếch bao gồm:
A. Chỉnh hình xương hàm, răng
B. Dạy phát âm
C. Chăm sóc và nuôi dưỡng
D. Phẫu thuật

Câu 3: Theo thuyết “Nụ mầm”, khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi?
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: U máu phẳng là:
A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da
B. Ấn vào không đổi thành màu trắng
C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi
D. Là những bớt đỏ trên mặt da

Câu 7: U máu gồ:
A. Là những bớt đỏ trên mặt da
B. Ấn vào không xẹp
C. Sờ không có mạch đập
D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu

Câu 8: U máu dưới da:
A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang
B. Không có sự ứ đọng máu
C. Không tạo thành sỏi
D. U rắn chắc

Câu 9: U bạch mạch:
A. Gặp nhiều hơn u máu
B. Thường gặp ở da
C. Thường gặp ở da và niêm mạc
D. Thường gặp ở vùng má

Câu 10: U lợi răng thường có các biểu hiện sau:
A. U lợi xơ
B. U lợi huỷ cốt bào
C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ
D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương

Câu 11: U men đặc tạo răng thường xảy ra ở lứa tuổi sau:
A. Mọc răng sữa
B. Mọc răng vĩnh viễn
C. Bẩm sinh
D. Sau 20 tuổi

Câu 12: U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây:
A. Phát triển có giới hạn
B. Phát triển không giới hạn
C. Không tự thoái hóa ác tính
D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết

Câu 13: U men đặc là một khối u cứng trong đó:
A. Toàn là các răng dị dạng
B. Toàn là tổ chức men răng
C. Toàn là tổ chức men và ngà
D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng

Câu 14: Điều trị u men thể nang phải:
A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang
B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men
C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u
D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ

Câu 15: U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau:
A. Rất ít gặp
B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai
C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai
D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai

Câu 16: K niêm mạc là một tổn thương:
A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy
B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy
C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa
D. Không liên quan đến cơ quan lân cận

Câu 17: Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là:
A. Chụp X quang
B. Phẫu thuật sinh thiết
C. Nghiệm pháp xanh Toluidin
D. Xét nghiệm tế bào bề mặt

Câu 18: K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất:
A. Hạch thượng đòn
B. Hạch cổ
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm

Câu 19: Triệu chứng chức năng của K niêm mạc:
A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần
B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần
C. Không đau
D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói

Câu 20: Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét:
A. Vết loét cứng ở niêm mạc
B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới
C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu
D. Vết loét không có đáy

Câu 21: Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một:
A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét
B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu
C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy
D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu

Câu 22: Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau:
A. Ở môi, niêm mạc môi trên
B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8
C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi
D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau

Câu 23: Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là:
A. Kháng sinh, chống viêm
B. Tia xạ
C. Hóa trị liệu
D. Phẫu thuật

Câu 24: Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là:
A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương
B. Lấy ở ranh giới tổn thương
C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương
D. Lấy ở bề mặt của tổn thương

Câu 25: Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải:
A. Nhỏ hơn 0.5 cm
B. Rộng 1cm x 0.5 cm
C. Lấy ở chính giữa tổn thương
D. Lấy ở bề mặt tổn thương

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)