Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 96
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 96
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt Y Hà Nội là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được biên soạn dành cho sinh viên ngành Y tại Trường Đại học Y Hà Nội. Môn học này tập trung vào việc nghiên cứu, chẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến răng miệng, hàm và mặt như sâu răng, viêm nha chu, phẫu thuật chỉnh hình hàm mặt, và các kỹ thuật phục hình răng. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về giải phẫu vùng hàm mặt, các bệnh lý thường gặp, và các phương pháp điều trị nha khoa. Đề thi được xây dựng dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có kiến thức nền về giải phẫu học và sinh lý học, và đang học các học phần chuyên sâu về răng hàm mặt. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi Trắc nghiệm răng hàm mặt y Hà Nội (có đáp án)

Câu 1: Phương pháp giáo dục nha khoa được lựa chọn tùy thuộc vào:
A. mục đích cần giáo dục
B. đối tượng được giáo dục
C. lứa tuổi cần giáo dục
D. tất cả các yếu tố trên

Câu 2: Ai làm công tác chăm sóc sức khỏe răng miệng ban đầu:
A. mọi người dân
B. cán bộ y tế cơ sở
C. bác sĩ nha khoa tuyến tỉnh
D. tất cả các đối tượng trên

Câu 3: Nhân viên làm công tác giáo dục nha khoa là:
A. nha sĩ
B. cán sự nha
C. giáo viên
D. tất cả các đối tượng trên

Câu 4: Triệu chứng chính của u lợi xơ kẽ răng 44/45 là:
A. u nhẵn, màu đỏ, chảy máu
B. u màu đỏ, chắc, không chảy máu
C. u chảy máu, nhẵn, không có cuống
D. u màu hồng nhạt, chắc, có cuống

Câu 5: Triệu chứng chính của u bạch mạch thể đơn giản ở vùng mang tai:
A. da đỏ, mềm, ranh giới không rõ
B. da bình thường, mềm, ranh giới không rõ, hay nhiễm trùng phụ
C. nhiễm trùng phụ, bóp xẹp, mềm, ranh giới không rõ
D. mềm, da bình thường, không nhiễm trùng phụ

Câu 6: Triệu chứng của bệnh cần hỏi bệnh nhân có viêm nhiễm vùng hàm mặt nghi ngờ do răng:
A. bệnh viêm tủy không hồi phục
B. viêm quanh cuống răng mạn tính
C. viêm quanh cuống răng cấp tính
D. viêm quanh răng

Câu 7: Nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. bệnh lý cấp tính quanh răng
B. chấn thương rách phần mềm
C. chấn thương gãy xương
D. bệnh lý tuyến nước bọt

Câu 8: Theo IM. Friedman (1973) u máu vùng đầu mặt cổ / u máu toàn thân:
A. 20/80
B. 30/70
C. 40/60
D. 50/50

Câu 9: Triệu chứng đúng nhất của gãy cổ lồi cầu một bên:
A. chảy máu lỗ tai, đau chói, hàm lệch về bên đau
B. hõm chảo rỗng, hàm dưới đưa ra trước, không ngậm được miệng
C. hàm dưới lệch sang bên không đau, hõm chảo rộng, hạn chế há miệng
D. đau chói, cử động lồi cầu giảm, hàm lệch về bên đau.

Câu 10: Đặc điểm sai của gãy xương hàm trên:
A. gãy ngang nhiều hơn gãy dọc
B. chảy máu nhiều, phù nề lớn, liền xương nhanh
C. thường liên quan đến chấn thương sọ não, mắt, tai mũi họng
D. khả năng chống nhiễm khuẩn kém vì nhiều hốc tự nhiên

Câu 11: Cấu tạo lợi gồm:
A. bờ lợi
B. nhú lợi
C. lợi dính
D. cả 3 thành phần trên

Câu 12: Số lượng răng sữa ở trẻ em được tính theo công thức 6/4 có nghĩa là:
A. trẻ 6 tháng mọc 4 răng sữa
B. trẻ 4 tháng mọc 6 răng sữa
C. số răng sữa của trẻ = số tháng tuổi – 4
D. trẻ mọc 4 răng sữa cứ mỗi 6 tháng tuổi.

Câu 13: Men răng dày nhất ở:
A. cổ răng
B. núm răng
C. rãnh nhai
D. mặt bên thân răng

Câu 14: Triệu chứng chính của u máu:
A. da đỏ, chắc, bẩm sinh
B. bẩm sinh, chắc, bóp xẹp
C. bẩm sinh, da đỏ, bóp xẹp
D. mềm, da bình thường, bẩm sinh

Câu 15: Tổn thương của khe hở tiên phát toàn bộ:
A. cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi không biến dạng, răng bình thường
B. cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi bè, khe hở cung hàm răng qua răng 51/52
C. cánh mũi bè, cơ vòng môi tách một phần, khe hở cung hàm qua răng 52/53
D. cung hàm tách qua kẽ răng 52/53, cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi bè

Câu 16: Dấu hiệu khác biệt giữa sâu ngà sâu với sâu ngà nông là:
A. chỉ buốt khi có kích thích
B. thử lạnh
C. lỗ sâu rộng
D. chiều sâu, lỗ sâu

Câu 17: Bệnh hay gặp nhất ở trẻ bị khe hở môi + vòm miệng là:
A. suy dinh dưỡng
B. nhiễm trùng đường hô hấp trên
C. thông liên thất
D. rối loạn tiêu hóa

Câu 18: Dấu hiệu cơ năng chung cho sâu ngà là:
A. buốt răng khi hít gió
B. buốt sau kích thích còn buốt thoáng qua
C. chỉ buốt khi có kích thích lạnh, chua, ngọt
D. buốt răng khi ăn nóng lạnh.

Câu 19: Viêm quanh răng ở bệnh nhân HIV có đặc điểm:
A. xung huyết và loét lợi, đau
B. dây chằng bị phá hủy nhanh
C. túi quanh răng không sâu
D. răng lung lay nhiều
E. tất cả các yếu tố trên

Câu 20: Dấu hiệu cơ năng chung cho tủy viêm:
A. chỉ buốt khi có kích thích
B. có cơn đau kéo dài
C. sau kích thích còn buốt 3 – 5 phút
D. cơn đau tự nhiên dữ dội > 15 phút
E. sau kích thích còn buốt hoặc có cơn đau tự nhiên

Câu 21: Phát hiện phương pháp điều trị viêm lợi cấp nào không đúng:
A. thuốc toàn thân: kháng sinh và giảm đau
B. lấy cao răng và mảng bám ngay
C. bơm rửa tại chỗ bằng nước oxy già
D. chấm thuốc làm săn niêm mạc vào lợi
E. súc miệng chlorhexidine gluconate 0.12%

Câu 22: Triệu chứng lâm sàng không phải của viêm lợi cấp:
A. sưng
B. đau
C. chảy máu khi thăm và chảy máu tự nhiên
D. sốt cao co giật
E. sốt nhẹ đến trung bình
F. có dịch rỉ viêm
G. vệ sinh răng miệng tốt, miệng sạch và không hôi

Câu 23: Chọn một câu đúng nhất trong phòng bệnh viêm lợi dưới đây:
A. luôn chăm sóc răng miệng tốt, đặc biệt là chải răng đúng kỹ thuật
B. súc miệng dung dịch chlorhexidine gluconate 0.12%
C. đi chữa kịp thời khi bị viêm
D. khám định kỳ 6 tháng/lần
E. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 24: Chỉ số nhu cầu điều trị quanh răng cộng đồng (CPITN):
A. thường hay sử dụng nhất
B. rất ít khi sử dụng
C. không sử dụng
D. các ý trên đều sai

Câu 25: Men răng bình thường có màu:
A. trắng xanh
B. trắng ngà
C. trắng trong
D. xám

Câu 26: Việc phải làm trước tiên khi bệnh nhân bị xỉu:
A. xoa cồn 90 o vào mặt, trán, thái dương, hai bên cổ
B. theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, sắc mặt
C. để bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi thoáng
D. giật tóc mai, day nhân trung, gọi tên bệnh nhân

Câu 27: Chỉ số nhu cầu điều trị đánh giá:
A. tình trạng viêm ở lợi
B. độ sâu của túi quanh răng
C. cao răng trên và dưới lợi
D. tất cả đều đúng

Câu 28: Việc làm đúng nhất nếu máu chảy kéo dài từ ổ răng:
A. dùng chỉ catgut loại 3/0 khâu lại
B. nhét gạc thật chặt trên ổ răng rồi cho bệnh nhân cắn chặt 30 phút
C. cho thuốc cầm máu
D. kiểm tra kỹ để loại trừ mảnh vụn, xương ổ răng, mảnh chân răng, tổ chức hạt sót lại

Câu 29: Răng mọc gây biến chứng viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
A. răng sữa
B. răng số 6
C. răng khôn hàm trên
D. răng khôn hàm dưới

Câu 30: Dấu hiệu đau đặc trưng nhất của dây V:
A. đau tự nhiên thành cơn, đau nhiều ban đêm
B. đau dữ dội nửa mặt, như điện giật, dao đâm, thời gian ngắn 15 giây – 1 phút
C. đau liên tục không thành cơn, dõ dọc đau tăng
D. đau khi ăn nóng lạnh, chua ngọt, hết kích thích hết đau

Câu 31: Tổn thương không gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. viêm tủy răng không hồi phục
B. tủy răng hoại tử (chết)
C. viêm quanh cuống răng cấp tính
D. viêm quanh cuống răng mạn tính

Câu 32: Chống chỉ định nhổ răng trong trường hợp sau:
A. bệnh nhân > 60 tuổi
B. bệnh nhân có bệnh tâm thần
C. trẻ em dưới 6 tuổi
D. bệnh nhân đang chạy tia vùng hàm mặt
E. tất cả các trường hợp trên

Câu 33: Người tiếp xúc nhiều với yếu tố nào dễ gây sâu răng:
A. kẹo, đường
B. tia x quang
C. acid
D. tất cả các trường hợp trên

Câu 34: U men thể nang gặp nhiều ở lứa tuổi:
A. thiếu niên
B. thanh niên
C. trung niên
D. người già

Câu 35: Nguyên nhân hay gặp của bệnh vùng cuống là:
A. chấn thương
B. tủy hoại tử
C. viêm quanh răng
D. do thuốc

Câu 36: Việc cần làm ngay khi bệnh nhân bị ngừng thở, ngừng tim:
A. dùng thuốc adrenaline và hydrocortisone
B. hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực
C. theo dõi phản xạ đồng tử trong suốt quá trình cấp cứu
D. theo dõi động mạch khoảng 2 phút 1 lần

Câu 37: Triệu chứng nào sau đây không phải tai biến do mọc răng sữa gây ra:
A. tiêu chảy
B. sốt
C. viêm xoang
D. viêm lợi

Câu 38: Tai biến hay gặp do mọc răng sữa:
A. viêm lợi, rối loạn tiêu hóa, sốt cao
B. viêm quanh răng
C. tưa lưỡi
D. tất cả các tai biến trên

Câu 39: Việc làm đúng nhất khi có chảy máu kéo dài từ niêm mạc hoặc màng xương:
A. khâu lại bằng chỉ catgut loại 3 số 0
B. dùng cây dóc xương tách mảnh xương gãy rời khỏi niêm mạc rồi lấy đi
C. nạo ổ răng rồi nhét gelaspon
D. nạo sạch ổ răng rồi nhét bấc iodoform

Câu 40: Dấu hiệu dễ chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 trên lâm sàng:
A. đổi màu răng
B. thử tủy (-)
C. lỗ rò ở lợi
D. lỗ sâu vào buồng tủy
E. không đau

Câu 41: Tổn thương gây viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
A. viêm quanh cuống răng
B. viêm tủy răng
C. viêm quanh răng giai đoạn IV
D. u nang chân răng nhiễm khuẩn

Câu 42: Mảng bám răng là:
A. mảng glycoprotein
B. mảng vi khuẩn
C. mảng bựa răng
D. mảng glycoprotein và các loại vi khuẩn ký sinh

Câu 43: Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do dị vật:
A. móc họng
B. hút đờm dãi, đặt bệnh nhân nằm nghiêng
C. đặt bệnh nhân nằm nghiêng
D. móc họng, đặt bệnh nhân nằm nghiêng

Câu 44: Nguyên nhân gây viêm tủy hay gặp nhất là:
A. sang chấn
B. lõm hình chêm
C. sâu răng
D. sang chấn
E. viêm quanh răng

Câu 45: Viêm lợi cấp khác viêm lợi mạn là:
A. sốt
B. đau khi ăn nhai và đau tự nhiên
C. chảy máu khi kích thích và chảy máu tự nhiên
D. miệng bẩn và hôi
E. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 46: Tổn thương bạch sản lông do tác nhân gây bệnh nào:
A. Streptococcus mutans
B. trực khuẩn Gram (+)
C. nấm
D. Epstein-Barr Virus

Câu 47: Chỉ số vệ sinh miệng đơn giản cần khám phát hiện cao răng và mảng bám răng ở:
A. tất cả các răng có trên hàm
B. khám 4 răng đại diện: 16, 26, 36, 46
C. khám 6 răng đại diện: 16, 21, 24, 36, 41, 44
D. tất cả các ý trên đều sai

Câu 48: Tỷ lệ khe hở môi + vòm miệng / tổng số sinh ở Việt Nam là:
A. 1/665
B. 1/700
C. 1/954
D. 1/1000

Câu 49: Theo Dimitrieva, những yếu tố tác động đến thời kỳ mang thai:
A. ngoại lai + di truyền
B. vật lý + hóa học
C. nhiễm trùng + di truyền
D. ngoại lai + nội tại

Câu 50: Cách phân loại khe hở môi + vòm miệng hiện nay đang dùng là:
A. khe hở toàn bộ, không toàn bộ
B. chia theo độ
C. theo phôi thai học
D. theo vị trí

Câu 51: Biến chứng gặp phải khi mọc răng 8 hàm dưới (răng hàm lớn thứ 3 hàm dưới):
A. trường hợp nhẹ có thể gây viêm nhiễm miệng, sàn miệng, viêm hạch, viêm mô tế bào
B. trường hợp nặng có thể gây sốt cao kéo dài, viêm mô tế bào, viêm xương tủy hàm, viêm tấy lan tỏa
C. trường hợp nặng có thể gây hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân và dẫn đến tử vong
D. trường hợp nhẹ có thể gây sốt nhẹ, tăng tiết nước bọt, há ngậm miệng bình thường, viêm nhiễm miệng, sàn miệng

Câu 52: Hình ảnh x quang ung thư biểu mô xương hàm:
A. tiêu xương
B. tiêu xương một buồng
C. tiêu xương nham nhở
D. tiêu xương nhiều buồng

Câu 53: U hỗn hợp hay gặp ở tuyến:
A. mang tai
B. dưới hàm
C. nước bọt phụ
D. mang tai, dưới hàm

Câu 54: Phát hiện sớm ung thư vùng miệng – hàm mặt dựa vào:
A. lâm sàng chấm thuốc sát trùng + theo dõi
B. điều trị kháng sinh, giảm đau, chống phù nề + lâm sàng
C. xét nghiệm tế bào bề mặt + chụp CT scanner + lâm sàng
D. lâm sàng, xét nghiệm tế bào + sinh thiết và X quang

Câu 55: Độ tuổi bị chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam:
A. 4-19
B. 20-39
C. 40-59
D. 60-79

Câu 56: Mổ khe vòm miệng nhằm mục đích:
A. ăn uống
B. phát âm + ăn uống
C. chống nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
D. chống suy dinh dưỡng

Câu 57: Sỏi thường gặp trong u máu thể:
A. mao mạch
B. hang
C. hỗn hợp
D. động tĩnh mạch

Câu 58: Đặc điểm gãy xương hàm dưới đúng:
A. đường gãy thường qua huyệt ổ răng
B. thường có đường gãy gián tiếp
C. di lệch theo chiều cơ kéo
D. cả 3 đặc điểm trên

Câu 59: Triệu chứng đúng của gãy Lefort II:
A. bầm tím quanh hốc mắt, chảy máu mũi, khớp cắn hở cửa
B. chảy máu mũi, đau chói bờ dưới ổ mắt, di động hàm trên
C. đau chói bờ dưới ổ mắt, xương hàm trên di động, khớp cắn hở cửa
D. di động xương hàm trên, mắt đeo kính râm, khớp cắn hở cửa

Câu 60: Trong các vị trí sau, gãy xương hàm dưới gây chảy máu nhiều nhất ở:
A. cằm
B. cành ngang
C. lồi cầu
D. mỏm vẹt

Câu 61: Nguyên nhân không gây ngạt thở trong chấn thương hàm mặt:
A. dị vật
B. tụt lưỡi ra sau
C. hạn chế há miệng
D. phù nề thanh quản, hạ họng

Câu 62: Bào thai hình thành khe hở vòm miệng ở tuần lễ thứ:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 63: Trẻ bị khe hở vòm miệng ăn uống sặc vì:
A. thông hốc mũi và hốc miệng
B. khoảng cách giữa 2 trụ amygdal rộng
C. lưỡi ngắn
D. hở nắp sụn thanh thiệt

Câu 64: Phương pháp điều trị chủ yếu ung thư biểu mô vùng hàm mặt:
A. tia xạ u và hạch
B. hóa chất
C. phẫu thuật cắt u + hóa chất
D. phẫu thuật rộng + nạo vét hạch

Câu 65: Vị trí thử lạnh trên răng:
A. trực tiếp vào lỗ sâu
B. trên mặt nhai
C. mặt trong của cổ răng
D. mặt ngoài cổ răng

Câu 66: Thể nào của u lợi dưới đây có nguồn gốc xuất phát từ kẽ lợi giữa 2 răng:
A. thể xơ
B. thể sùi
C. thể hạt
D. cả 3 thể trên

Câu 67: Triệu chứng u hỗn hợp mang tai giai đoạn toàn phát:
A. nhẵn, mềm, ranh giới không rõ
B. gồ ghề, chắc, ranh giới rõ, di động
C. chắc, dính, da trên u thâm nhiễm
D. mềm, ranh giới không rõ, bóp xẹp

Câu 68: Cơ chế gây sâu răng của Miller là:
A. tiêu protein
B. pH thấp
C. pH cao
D. dòng chảy nước bọt
E. do men ngà ngấm vôi kém

Câu 69: Nguyên nhân có vai trò quyết định trong bệnh sâu răng là:
A. glucide
B. vi khuẩn
C. nước bọt
D. các yếu tố vi lượng: calci, fluor

Câu 70: Thời gian điều trị khe hở môi + vòm miệng không đúng:
A. 3 – 6 tháng tạo hình môi
B. 4 tuổi tạo hình vòm miệng
C. sau mổ tạo hình vòm miệng 1 tháng: dạy phát âm
D. ≥ 10 tuổi nắn hàm, sửa vẹo,…

Câu 71: Sau đẻ 1 tháng có thể làm máng bịt vòm miệng hoặc nắn khối tiền hàm để tránh khối tiền hàm nhô ra trước và lệch về một bên. Phẫu thuật tạo hình môi: tháng 3 đến 6. Phẫu thuật khe hở vòm miệng: lúc trẻ bắt đầu phát âm, tháng 18 đến 24 => nhằm phục hồi chức năng phát âm tốt nhất. Dạy phát âm: sau mổ KHVM 3 tuần, đến khi trẻ phát âm tốt. Nắn hàm: từ 8 tuổi. Phẫu thuật sửa chữa: 10-15 tuổi (sửa sẹo, phẫu thuật mũi, phẫu thuật vẩu). Tiêu chuẩn phẫu thuật: khỏe, đủ cân theo tuổi, Hb 10g/L.

Câu 72: Tư thế chụp phim để xác định gãy xương hàm dưới:
A. mặt thẳng và mặt nghiêng
B. Blondeau, mặt thẳng
C. mặt thẳng, hàm dưới chếch
D. Panorama, hàm dưới chếch

Câu 73: Cố định xương hàm bằng phương pháp kết hợp xương cần phối hợp với:
A. máng cố định một hàm
B. nẹp vít
C. xuyên kim
D. cố định 2 hàm

Câu 74: Phương pháp cấp cứu khi bệnh nhân chảy máu ồ ạt trong miệng:
A. nhét bấc trong miệng, tiêm thuốc cầm máu
B. tiêm thuốc cầm máu, băng vòng cằm – đầu
C. thắt động mạch cảnh ngoài và nhét bấc trong miệng
D. mở khí quản và băng vòng cằm – đầu

Câu 75: Viêm nhiễm ở xoang nào có thể gây bệnh lý răng và mô xung quanh:
A. xoang sàng
B. xoang trán
C. xoang hàm
D. xoang bướm
E. tất cả các trường hợp trên

Câu 76: Bệnh lý nào hay gặp nhất ở trẻ bị dị tật môi hàm ếch:
A. suy dinh dưỡng
B. sâu răng
C. viêm lợi
D. viêm nhiễm đường hô hấp trên
E. viêm tủy răng

Câu 77: Chấn thương nào có thể gây rối loạn thị giác:
A. Lefort I
B. gãy xương gò má
C. Lefort III
D. gãy cổ lồi cầu xương hàm dưới

Câu 78: Sự thay đổi của pH mảng bám:
A. tăng lên sau khi ăn đường
B. giảm về bình thường sau 30 – 60 phút
C. khi < 5.5 sẽ gây hiện tượng mất khoáng men răng
D. mức độ tập trung cao vi khuẩn trong mảng bám có tác dụng tăng pH mảng bám ngay sau khi ăn đường

Câu 79: Chế độ ăn và bệnh sâu răng:
A. trẻ bú bình đêm giúp giảm nguy cơ bệnh sâu răng
B. sử dụng hàm giả bán phần luôn luôn giúp bảo vệ răng khỏi nguy cơ sâu răng
C. giảm chất béo trong chế độ ăn có thể bảo vệ răng khỏi nguy cơ sâu răng
D. chế độ ăn nhiều phosphat có khả năng làm giảm tỷ lệ sâu răng

Câu 80: Dấu hiệu phân biệt viêm tủy cấp với viêm tủy có hồi phục là:
A. cơn đau tự nhiên
B. cơn đau tăng khi có kích thích
C. cơn đau dữ dội kéo dài
D. gõ ngang đau hơn gõ dọc

Câu 81: Điểm khác biệt giữa điều trị viêm tủy có hồi phục với sâu ngà sâu là:
A. hàn tạm theo dõi
B. hàn vĩnh viễn
C. diệt tủy
D. thời gian theo dõi

Câu 82: Chọn 1 dấu hiệu để chẩn đoán xác định VQC3:
A. đồi màu răng rõ
B. thử tủy (-)
C. lỗ rò ở lợi + u hạt cuống răng
D. lỗ sâu lớn + lỗ rò ở lợi

Câu 83: Điều trị viêm quanh cuống cấp ban đầu: => kháng sinh. Dấu hiệu chẩn đoán phân biệt VQC2 (cấp) với viêm tủy cấp:
A. đau nhức nhiều
B. đau tăng khi có kích thích
C. gõ dọc ngang đau (++)
D. ngách lợi sưng nề, ấn đau

Câu 84: Co lợi được đo từ khoảng cách giữa:
A. lợi viền đến đường nối men – cement
B. từ đường nối men – cement đến đáy túi
C. từ đáy túi đến lợi viền
D. không ý nào ở trên đúng

Câu 85: Một bệnh nhân nữ 20 tuổi, đến khám tại phòng khám nha khoa. Bác sĩ khám thấy bệnh nhân có lợi phù nề ít, màu đỏ đường viền, trương lực giảm, đau ít, thăm khám không chảy máu và chảy máu khi có kích thích, không chảy máu tự nhiên. Chẩn đoán:
A. viêm lợi do mảng bám
B. viêm quanh răng
C. viêm quanh cuống răng
D. sâu ngà nông

Câu 86: Yếu tố nội tại quan trọng nhất trong bệnh căn, bệnh sinh bệnh quanh răng:
A. thiếu sinh tố và suy dinh dưỡng
B. bệnh toàn thân
C. nội tiết tố tuổi dậy thì và thai nghén
D. sức đề kháng và phản ứng miễn dịch vùng quanh răng

Câu 87: Dấu hiệu chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 là:
A. không đau
B. thử lạnh (-)
C. u hạt cuống răng
D. răng đổi màu

Câu 88: Cấu tạo tổ chức quanh răng gồm mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 89: Nguyên nhân nào không gây viêm tủy răng:
A. sự thay đổi áp suất đột ngột
B. vi khuẩn từ tổn thương sâu răng
C. hàn răng đúng quy cách
D. các sang chấn nhẹ liên tục (nghiến răng, cắn chi…)

Câu 90: Nhiễm màu lợi nội sinh có thể gây ra bởi các yếu tố, ngoại trừ:
A. sắt
B. bilirubin
C. melanin
D. tetracycline

Câu 91: Loại nhiễm trùng vùng răng miệng dễ gây liệt thần kinh III, IV, VI là:
A. viêm mô tế bào lan tỏa
B. viêm quanh cuống răng cấp tính
C. nhiễm trùng máu
D. viêm xương tủy hàm

Câu 92: Kích thích dễ làm cơn đau dây V khởi phát là:
A. ho, chạm phải da hoặc niêm mạc
B. ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh
C. nhai phải vật quá cứng
D. có nhiều cao răng, hàm thừa, rìa chụp quá rộng

Câu 93: Dấu hiệu không đúng của bệnh viêm phần mềm hàm mặt cấp (viêm mô tế bào thanh dịch):
A. toàn thân sốt
B. ấn có dấu hiệu lún
C. răng đau dữ dội
D. phần mềm sưng lớn, mất nếp nhăn
E. da ngoài hồng hay đỏ

Câu 94: Biện pháp trám bít hố rãnh phòng sâu răng được áp dụng cho các răng:
A. răng hàm sữa
B. răng hàm lớn và răng hàm nhỏ vĩnh viễn
C. toàn bộ các răng vĩnh viễn
D. các răng hàm lớn vĩnh viễn
E. các răng hàm lớn sữa và các răng hàm lớn vĩnh viễn

Câu 95: Răng có nhiều chân răng:
A. răng số 5 hàm dưới
B. răng số 3 hàm trên
C. răng số 6, số 7 hàm trên
D. răng số 5 hàm trên

Câu 96: Cách xử trí nào sau đây không đúng khi chảy máu sau nhổ răng:
A. rách niêm mạc, màng xương: khâu niêm mạc, màng xương
B. sót chân răng, u hạt: lấy bỏ chân răng, u hạt
C. lồi củ xương hàm trên bị vỡ: bơm rửa huyệt ổ răng
D. sót u hạt: lấy bỏ u hạt

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)