Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Hệ gene, đột biến gene và công nghệ gene là một nội dung quan trọng thuộc chủ đề 1: Di truyền phân tử trong chương trình Sinh học 12.
📌 Những kiến thức trọng tâm trong bài này bao gồm:
✔ Hệ gene: Khái niệm hệ gene ở sinh vật nhân sơ, nhân thực và sự khác biệt về cấu trúc, tổ chức của hệ gene.
✔ Đột biến gene: Nguyên nhân, cơ chế phát sinh và hậu quả của đột biến điểm, đột biến thay thế, mất hoặc thêm nucleotide.
✔ Công nghệ gene: Các kỹ thuật cơ bản như tách chiết ADN, khuếch đại ADN (PCR), tạo ADN tái tổ hợp và ứng dụng trong y học, nông nghiệp, sinh học phân tử.
✔ Ứng dụng của công nghệ gene: Tạo giống biến đổi gene (GMO), sản xuất dược phẩm, chữa bệnh bằng liệu pháp gene.
📚 Nắm vững nội dung này giúp bạn hiểu rõ cách thức gene hoạt động, biến đổi và cách con người ứng dụng công nghệ gene trong đời sống.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tham gia làm bài trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức ngay nhé! 🚀
Trắc nghiệm Sinh 12 Bài 4: Hệ gene, đột biến gene và công nghệ gene
Câu 1. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại
A. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài cặp nucleotit.
B. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài nucleotit.
C. nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit.
D. một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit.
Câu 2. Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là:
A. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. *
B. đột biến là do biễn đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.
C. đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao tử không tham gia thụ tinh.
D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị hợp.
Câu 3. Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A. aaBb và Aabb.
B. AABB và AABb.
C. AABb và AaBb.
D. AaBb và AABb.
Câu 4. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử.
B. Đột biến gen lặn không được biểu hiện.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp.
D. Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử.
Câu 5. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính.
B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bằng kĩ thuật gen người ta đã đưa nhiều gen quy định nhiều đặc điểm quý vào cây trồng.
B. Cây trồng biến đổi gen không được tạo ra nhờ kĩ thuật gen.
C. Ở Việt Nam, trong điều kiện phòng thí nghiệm đã chuyển được gen kháng virus, gen kháng rầy nâu… vào một số cây trồng như lúa, ngô.
D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen là một trong những ứng dụng của công nghệ gen.
Câu 7. Đâu là thành tựu chuyển gen vào động vật nhờ công nghệ gen?
A. Chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn, giúp cho hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn, hàm lượng mỡ ít hơn lợn bình thường.
B. Chuyển gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng ở người vào cá trạch ở Việt Nam.
C. Chuyển được gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng và gen chịu lạnh từ cá Bắc Cực vào cá hồi và cá chép.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người được gọi là gì?
A. Công nghệ sinh học.
B. Công nghệ gen.
C. Công nghệ tế bào.
D. Công nghệ chuyển nhân và phôi.
Câu 9. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học hiện đại?
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường.
B. Công nghệ chuyển nhân và phôi.
C. Công nghệ tạo giống đột biến.
D. Công nghệ tế bào thực vật và động vật.
Câu 10. Hoocmon nào sau đây được dùng để điều trị bệnh đái tháo đường?
A. Glucagon
B. Adrenaline
C. Tiroxin
D. Insulin