Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 31: Sinh quyển, khu sinh học và chu trình sinh – địa – hóa là một trong những đề thi thuộc Chương 7 – Sinh thái học quần xã trong chương trình Sinh Học 12. Đây là phần kiến thức nền tảng giúp học sinh hiểu rõ về sự vận hành của sinh quyển – nơi tồn tại sự sống trên Trái Đất, cũng như cách các chu trình vật chất thiết yếu được duy trì thông qua các chu trình sinh – địa – hóa.
Bài 31: Sinh quyển, khu sinh học và chu trình sinh – địa – hóa tập trung vào những khái niệm quan trọng như: sinh quyển, các khu sinh học đặc trưng (rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, thảo nguyên…), và các chu trình vật chất trong tự nhiên như chu trình nước, cacbon, nitơ, photpho. Đây là nội dung không thể thiếu khi ôn luyện cho các đề thi kiểm tra kiến thức tổng hợp về sinh thái học.
Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Đặc điểm và vai trò của các khu sinh học chính trên Trái Đất.
- Cấu trúc, thành phần và ranh giới của sinh quyển.
- Cơ chế vận hành của các chu trình sinh – địa – hóa và vai trò của chúng đối với cân bằng sinh thái.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Sinh quyển là gì?
A. Phần trong của Trái Đất.
B. Phần không gian có sinh vật sinh sống.
C. Toàn bộ khí quyển.
D. Chỉ có môi trường đất.
Câu 2. Sinh quyển gồm các bộ phận nào?
A. Khí quyển và nhân Trái Đất.
B. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển có sinh vật.
C. Lõi và vỏ Trái Đất.
D. Các hành tinh xung quanh Trái Đất.
âu 3. Khu sinh học là gì?
A. Vùng khí hậu có đặc trưng riêng.
B. Vùng địa lý rộng lớn.
C. Vùng sinh thái có quần xã sinh vật đặc trưng.
D. Khu vực địa lý có núi cao.
âu 4. Khu sinh học chủ yếu phân bố theo:
A. Địa hình.
B. Vĩ độ và độ cao.
C. Độ mặn nước biển.
D. Hướng gió.
âu 5. Khu sinh học đồng rêu (Tundra) thường có đặc điểm:
A. Đa dạng sinh học cao.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khí hậu lạnh, cây chủ yếu là rêu và địa y.
D. Khí hậu khô, đất sét nhiều.
Câu 6. Khu sinh học nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đại dương.
C. Xavan.
D. Đồng cỏ ôn đới.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?
A. Cây mọc thưa.
B. Khí hậu khô hạn.
C. Đa dạng sinh học rất cao.
D. Ít loài động vật.
Câu 8. Trong chu trình sinh – địa – hóa, vật chất được:
A. Chuyển thành năng lượng.
B. Tuần hoàn qua sinh vật, đất, nước và không khí.
C. Biến mất theo thời gian.
D. Lưu trữ mãi mãi ở thực vật.
âu 9. Chu trình sinh – địa – hóa khác với dòng năng lượng ở điểm nào?
A. Vật chất tuần hoàn, năng lượng không tuần hoàn.
B. Vật chất mất đi, năng lượng được tái tạo.
C. Cả hai đều mất đi.
D. Cả hai đều tuần hoàn.
âu 10. Chu trình cacbon diễn ra chủ yếu thông qua quá trình nào?
A. Tiêu hóa.
B. Quang hợp và hô hấp.
C. Lắng đọng.
D. Xói mòn.
Câu 11. Vai trò của thực vật trong chu trình cacbon là:
A. Giải phóng CO₂.
B. Hấp thụ CO₂ nhờ quang hợp.
C. Không tham gia chu trình.
D. Làm tăng lượng CO₂ trong khí quyển.
Câu 12. Con người ảnh hưởng đến chu trình cacbon như thế nào?
A. Không ảnh hưởng gì.
B. Làm tăng CO₂ do đốt nhiên liệu hóa thạch.
C. Làm giảm CO₂ do trồng rừng.
D. Làm tăng hấp thu CO₂.
Câu 13. Trong chu trình nitơ, vi sinh vật có vai trò gì?
A. Không có vai trò.
B. Làm giàu oxy cho đất.
C. Chuyển hóa nitơ từ dạng này sang dạng khác.
D. Làm tăng CO₂ trong khí quyển.
Câu 14. Quá trình cố định nitơ là:
A. Chuyển NO₃⁻ thành N₂.
B. Chuyển N₂ thành hợp chất chứa nitơ.
C. Phân hủy protein.
D. Quang hợp tạo nitơ.
âu 15. Vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh chủ yếu ở đâu?
A. Rễ cây họ Đậu.
B. Lá cây.
C. Quả và hạt.
D. Môi trường nước.
Câu 16. Quá trình phân giải chất hữu cơ giúp:
A. Giải phóng oxi.
B. Trả các nguyên tố khoáng trở lại môi trường.
C. Tăng đa dạng sinh học.
D. Tăng độ pH của đất.
Câu 17. Trong chu trình nitơ, dạng nitơ nào thực vật hấp thụ được?
A. N₂ từ khí quyển.
B. Protein từ động vật.
C. NO₃⁻ và NH₄⁺.
D. CO₂ từ không khí.
Câu 18. Vai trò chính của chu trình sinh – địa – hóa là:
A. Cung cấp năng lượng cho sinh vật.
B. Bảo đảm tái sử dụng các nguyên tố hóa học.
C. Làm biến mất chất độc.
D. Giảm nhiệt độ Trái Đất.
Câu 19. Hô hấp tế bào có vai trò gì trong chu trình cacbon?
A. Giảm lượng cacbon.
B. Trả CO₂ vào khí quyển.
C. Làm tăng O₂ trong khí quyển.
D. Không liên quan.
Câu 20. Chu trình nước không bao gồm quá trình nào?
A. Bay hơi.
B. Ngưng tụ.
C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Mưa.
âu 21. Vai trò của sinh vật trong chu trình nước là:
A. Tham gia thoát hơi nước qua lá.
B. Làm nước bay hơi trực tiếp.
C. Tạo nước mới.
D. Làm nước phân hủy.
Câu 22. Chu trình photpho khác với các chu trình khác vì:
A. Không có trong tự nhiên.
B. Không bay hơi vào khí quyển.
C. Không cần sinh vật tham gia.
D. Xảy ra rất nhanh.
Câu 23. Photpho được sinh vật hấp thụ dưới dạng nào?
A. Ion PO₄³⁻.
B. Dạng khí P₂.
C. Photpho nguyên chất.
D. Ion NO₃⁻.
Câu 24. Chu trình sinh – địa – hóa góp phần vào:
A. Tăng hiệu ứng nhà kính.
B. Duy trì sự sống và cân bằng sinh thái.
C. Tăng biến đổi khí hậu.
D. Giảm khả năng tái tạo vật chất.
Câu 25. Nếu chu trình sinh – địa – hóa bị gián đoạn, hậu quả là:
A. Sinh vật phát triển mạnh hơn.
B. Mất cân bằng sinh thái.
C. Tăng năng suất sinh học.
D. Không ảnh hưởng gì.

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.