Trắc nghiệm Sinh học 8 – Bài 30: Khái quát về cơ thể người

Làm bài thi

Trắc nghiệm Sinh học 8 – Bài 30: Khái quát về cơ thể người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 30 – Khái quát về cơ thể người, thuộc Học kỳ I. Đây là phần mở đầu vô cùng quan trọng giúp học sinh nắm bắt được cấu trúc chung của cơ thể người, hiểu được mối liên hệ giữa các hệ cơ quan như hệ vận động, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết… và vai trò của tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan trong việc duy trì sự sống.

Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:

  • Cấu tạo cơ thể người gồm bao nhiêu hệ cơ quan và chức năng của từng hệ.
  • Khái niệm tế bào, mô, cơ quan và hệ cơ quan.
  • Mối quan hệ và sự phối hợp hoạt động giữa các hệ cơ quan để đảm bảo hoạt động sống.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Cơ thể người gồm mấy hệ cơ quan chính?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

Câu 2. Đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể người là:
A. Cơ
B. Mô
C. Tế bào
D. Cơ quan

Câu 3. Tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng gọi là:
A. Hệ cơ quan
B. Mô
C. Cơ quan
D. Cấu trúc

Câu 4. Cơ thể người được cấu tạo theo thứ tự:
A. Tế bào → Hệ cơ quan → Mô → Cơ quan
B. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan
D. Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào

Câu 5. Cơ quan là:
A. Tập hợp các tế bào
B. Tập hợp các mô cùng thực hiện một chức năng nhất định
C. Một tế bào lớn
D. Một phần của mô

Câu 6. Trong cơ thể người, hệ tuần hoàn có chức năng:
A. Vận chuyển thức ăn
B. Tiếp nhận kích thích
C. Vận chuyển máu và các chất
D. Điều hòa thân nhiệt

Câu 7. Hệ thần kinh có vai trò:
A. Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan
B. Cung cấp năng lượng
C. Vận chuyển khí
D. Tạo ra hoocmon

Câu 8. Hệ tiêu hóa bao gồm:
A. Tim, phổi, dạ dày
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột…
C. Thận, bóng đái
D. Gan, phổi

Câu 9. Chức năng chính của hệ hô hấp là:
A. Tiêu hóa thức ăn
B. Trao đổi khí (O₂ và CO₂)
C. Đào thải chất độc
D. Vận chuyển máu

Câu 10. Hệ vận động bao gồm:
A. Cơ và xương
B. Xương và mô
C. Cơ và da
D. Dây chằng và gân

Câu 11. Hệ bài tiết chủ yếu đào thải chất nào?
A. CO₂
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi
D. Chất béo

Câu 12. Bộ phận trung ương của hệ thần kinh là:
A. Tim và phổi
B. Não và tủy sống
C. Gan và dạ dày
D. Ruột và thận

Câu 13. Cơ thể người khỏe mạnh cần có sự phối hợp hoạt động của:
A. Mỗi cơ quan riêng biệt
B. Các hệ cơ quan
C. Các tế bào
D. Các mô

Câu 14. Cơ thể người có thể duy trì sự sống nhờ:
A. Vận động liên tục
B. Tế bào tái tạo
C. Hoạt động phối hợp của các hệ cơ quan
D. Hấp thụ ánh sáng

Câu 15. Máu được vận chuyển trong cơ thể qua:
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh

Câu 16. Hệ cơ quan giúp bảo vệ cơ thể và giữ nhiệt độ ổn định là:
A. Hệ bài tiết
B. Hệ da
C. Hệ hô hấp
D. Hệ vận động

Câu 17. Tuyến nội tiết thuộc về hệ cơ quan nào?
A. Hệ bài tiết
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ nội tiết
D. Hệ hô hấp

Câu 18. Cơ thể người có khả năng thích nghi với môi trường sống là nhờ:
A. Tế bào thay đổi
B. Hoạt động điều hòa của hệ thần kinh và hệ nội tiết
C. Da dày hơn
D. Hệ vận động phát triển

Câu 19. Cơ thể người gồm khoảng bao nhiêu tế bào?
A. Vài triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng chục nghìn tỉ
D. Hàng tỉ

Câu 20. Cơ thể người có thể sống nếu mất chức năng hệ cơ quan nào?
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tuần hoàn
D. Không hệ nào – tất cả đều cần thiết để duy trì sự sống

Câu 21. Mọi tế bào sống trong cơ thể đều cần:
A. Năng lượng ánh sáng
B. Chất dinh dưỡng và oxi
C. CO₂ và chất béo
D. Máu và sữa

Câu 22. Khi một hệ cơ quan gặp trục trặc, cơ thể:
A. Bình thường
B. Có thể bị rối loạn toàn bộ hoạt động
C. Không thay đổi
D. Chỉ hệ đó bị ảnh hưởng

Câu 23. Vai trò của hệ sinh dục là:
A. Giữ thăng bằng
B. Duy trì nòi giống
C. Dẫn truyền thần kinh
D. Dự trữ năng lượng

Câu 24. Trong cơ thể, hệ nào là trung tâm điều khiển các hoạt động?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệ thần kinh
D. Hệ vận động

Câu 25. Cơ thể người là một khối thống nhất vì:
A. Có xương nâng đỡ
B. Các hệ cơ quan phối hợp chặt chẽ với nhau
C. Có não điều khiển
D. Có máu lưu thông

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: