Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 2

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 120
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 120
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 2 là một trong những tổng hợp các câu hỏi có thể có trong đề thi môn Sinh học đại cương dành cho sinh viên năm nhất ngành Sinh học tại các trường đại học. Đây là môn học quan trọng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao trong lĩnh vực sinh học. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức cơ bản và nâng cao trong môn học.

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 2

Câu 1: Chu trình tan là chu trình
A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.
B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào.
C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.
D. Virus nhân lên và phá vỡ tế bào.

Câu 2: Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên?
A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất
B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào
C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng
D. Do một nguyên nhân khác

Câu 3: Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân?
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào gan
C. Tế bào phổi
D. Tế bào thận

Câu 4: Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?
A. 47,5%
B. 40%
C. 5%
D. 45%

Câu 5: Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào ông. Người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?
A. 47,5%
B. 40%
C. 5%
D. 45%

Câu 6: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen A xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là?
A. 820
B. 360
C. 640
D. 180

Câu 7: Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%?
A. 32000 và 16000
B. 16000 và 8000
C. 8000 và 1600
D. 2000 và 8000

Câu 8: Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh?
A. 2500
B. 250000
C. 250
D. 25

Câu 9: Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh?
A. 6,25%
B. 12,75%
C. 35%
D. 57,5%

Câu 10: Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là?
A. Nồng độ của dịch bào
B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào
C. Thành phần của màng nguyên sinh
D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào

Câu 11: Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi?
A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường
B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong
C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào
D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào

Câu 12: Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo?
A. Chức năng của tế bào
B. Đời sống của tế bào
C. Tuổi của sinh vật
D. Môi trường sống của sinh vật

Câu 13: Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là?
A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan
B. Màng tế bào và chất nguyên sinh
C. Màng tế bào và các bào quan
D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân

Câu 14: Tế bào sơ hạch là tế bào?
A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng
B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng
C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng
D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng

Câu 15: Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây?
A. ADN
B. Màng tế bào
C. Vách tế bào
D. Mạng nội chất

Câu 16: Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch?
A. Chiến mao
B. Ty thể
C. Ribosome
D. ARN

Câu 17: Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn?
A. Không có nhân
B. Có nhân nhỏ
C. Không có màng nguyên sinh
D. Có một ít bào quan nội màng

Câu 18: Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
A. Có nhân
B. Có lục lạp
C. Có ti thể
D. Có ADN

Câu 19: Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ?
A. Bộ máy Golgi
B. Ty thể
C. Hạch nhân
D. Enzyme

Câu 20: Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch?
A. Có màng nguyên sinh
B. Có ADN
C. Có các bào quan có màng
D. Có ribosome

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Không bào
B. Lục lạp
C. Vách tế bào
D. Cả B và C

Câu 22: Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật?
A. Lục lạp
B. Nhân
C. Ty thể
D. Vách tế bào

Câu 23: Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là?
A. Tế bào lá bắp
B. Tế bào châu chấu
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tế bào nấm men

Câu 24: Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất?
A. Ribosome
B. Nhân
C. Ty thể
D. Vi ống

Câu 25: Tế bào chất được cấu trúc bởi?
A. Dịch bào và khung protein tế bào
B. Dịch bào và khung xương tế bào
C. Dịch bào, vi sợi và vi ống
D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống

Câu 26: Tế bào chất của vi khuẩn?
A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào
B. Được nâng đỡ bởi các vi ống
C. Được nâng đỡ bởi keratin
D. Không có hệ nâng đỡ bên trong

Câu 27: Dịch bào là dịch trong suốt?
A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào
B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi
C. Nằm trong ty thể
D. Nằm trong lục lạp

Câu 28: Trong các tế bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn?
A. Mạng lưới nội chất hạt
B. Tiểu thể
C. Mạng lưới nội chất trơn
D. Ty thể

Câu 29: Bào quan chỉ có một màng cơ bản?
A. Nhân
B. Lục lạp
C. Ty thể
D. Tiêu thể

Câu 30: Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào?
A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm
B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất
C. Ty thể, nhân và hệ Golgi
D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein

Câu 31: Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci?
A. Ty thể
B. Lưới nội chất trơn
C. Hệ Golgi
D. Lưới nội chất hạt

Câu 32: Hai chức năng chính của mạng nội chất là?
A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid
B. Tổng hợp protein và lipid
C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein
D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid

Câu 33: Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây?
A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ
B. Vận chuyển các chất trong tế bào
C. Tổng hợp các phân tử
D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào

Câu 34: Bào quan thuộc hệ thống nội màng?
A. Nhân
B. Hệ Golgi
C. Ty thể
D. Lục lạp

Câu 35: Chức năng của hệ Golgi?
A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất
B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết
C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra
D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết

Câu 36: Sự oxy hóa được thực hiện ở …. của ty thể.
A. Vách ngăn giữa hai màng
B. Bề mặt của màng trong
C. Bên trong của màng ngoài
D. Trong dịch bào

Câu 37: Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể?
A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae
B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào
C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều chlorophyll
D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật

Câu 38: Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là …. bên trong có chất căn bản được gọi là ….. trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là … đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ..
A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana
B. Thylakoid, hai màng, stroma và grana
C. Stroma, thylakoid, grana và hai màng
D. Hai màng, thylakoid, grana và stroma

Câu 39: Ribosome hiện diện ở
A. Tế bào sơ hạch
B. Tế bào chân hạch
C. Tế bào của nguyên sinh vật
D. Tất cả các loại tế bào nêu trên

Câu 40: Tiêu thể là bào quan?
A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước
B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước
D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp

Câu 41: Tiêu thể được tạo thành từ ….. và có vai trò trong …..
A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí
B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử
C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome
D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân

Câu 42: Ribosome được tìm thấy trong?
A. Chỉ trong nhân tế bào
B. Trên màng lưới nội chất trơn
C. Trong tế bào chất
D. Cả B và C

Câu 43: Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A. Vi sợi
B. Vi ống
C. Lysosome
D. Vách tế bào

Câu 44: Thành phần của nhân gồm: ….. và ….. ở giữa là ….. Bên trong có chứa … mang ….. của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có …. là nơi tổng hợp….
A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể
B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome
C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome
D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân

Câu 45: Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân?
A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản
B. Trên màng có các lỗ cho phép các chất qua lại
C. Màng nhân thông với mạng nội chất
D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng

Câu 46: Vai trò của hạch nhân là?
A. Chứa thông tin di truyền của tế bào
B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất
C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào
D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome

Câu 47: Ở người loại tế bào nào có chiên mao?
A. Tinh trùng
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Trứng

Câu 48: Đơn vị protein của vi sợi là?
A. Actin hình sợi
B. Myosin hình cầu
C. Tubulin hình sợi
D. Tubulin hình cầu

Câu 49: Đơn vị protein của vi ống là?
A. Actin hình sợi
B. Myosin hình cầu
C. Tubulin hình sợi
D. Tubulin hình cầu

Câu 50: Tế bào thực vật được bao quanh bởi: …. và trong cùng là
A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp
B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất
C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất
D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp

Câu 51: Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về?
A. Thành phần hóa học
B. Cấu trúc
C. Vị trí trong tế bào
D. Chức năng

Câu 52: Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi?
A. Cầu nối hóa học
B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kỵ nước
D. Cầu liên bào

Câu 53: Bốn đại phân tử chính trong tế bào?
A. Protein, ADN, ARN và steroid
B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein
C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid
D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein

Câu 54: Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là?
A. Tinh bột
B. Glucose
C. Glycogen
D. Cellulose

Câu 55: Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng?
A. Có kích thước quá lớn
B. Không thực sự là polymer
C. Không có hình dạng chuyên biệt
D. Không chứa carbon

Câu 56: Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh?
A. Đường deoxyribose
B. Phospholipid
C. Cholesterol
D. Protein

Câu 57: Phospholipid là một phân tử?
A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit béo kỵ nước
B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo
C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào
D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate

Câu 58: Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng?
A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng
B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng
C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng
D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng

Câu 59: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng?
A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng
B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền
C. Chúng chuyên chở các chất qua màng
D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào

Câu 60: Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh?
A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate
B. Đuôi acid béo phân cực
C. Đuôi acid béo có tính ưa nước
D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid

Câu 61: Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành?
A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein
B. Hai lớp bao lấy một lớp protein
C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau
D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau

Câu 62: Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử….. hình thành màng …. Trên đó có các phân tử….. gắn vào theo hai kiều là …. và …. Ngoài ra còn có các chuỗi ….. gắn vào lipid và protein.
A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi
B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường
C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường
D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein

Câu 63: Màng nguyên sinh không có chức năng nào dưới đây?
A. Ngăn cách môi trường trong và ngoài tế bào
B. Kiểm soát sự vận chuyển các phân tử và ion đi vào và ra khỏi tế bào
C. Nhận biết và giao tiếp giữa các tế bào và mô
D. Tạo ra các protein dùng trong cấu trúc của vách tế bào

Câu 64: Màng nguyên sinh không có tính chất nào sau đây?
A. Tính thẩm chọn lọc
B. Thẩm tự do các phân tử nước
C. Thẩm tự do các ion
D. Cho phép nước khuếch tán qua màng

Câu 65: Trên màng nguyên sinh của các tế bào chân hạch, kiểu phân tử có chứa oligosaccharide là?
A. Glycolipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Glycolipid và Glycoprotein

Câu 66: Khi hai chất khuếch tán tự do qua màng, sự khuếch tán của mỗi chất?
A. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn
B. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn
C. Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó
D. Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn

Câu 67: Sự khuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là?
A. Sự vận chuyển thụ động
B. Sự thẩm thấu
C. Sự vận chuyển tích cực
D. Sự thẩm tách

Câu 68: Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thẩm chọn lọc được gọi là?
A. Sự khuếch tán
B. Sự thẩm thấu
C. Sự thẩm tách
D. Sự vận chuyển tích cực

Câu 69: Sự thẩm thấu có liên quan đến?
A. Tính thẩm chọn lọc của màng
B. Nồng độ các chất hòa tan
C. Sự khuếch tán của nước qua màng
D. Cả ba yếu tố trên

Câu 70: Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng. Hình thức vận chuyển nào là khuếch tán và thẩm thấu?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Xuất bào
D. Nhập bào

Câu 71: Sự khác biệt về nồng độ và điện tích của K⁺ ở hai phía của màng nguyên sinh được gọi là?
A. Khuynh độ nồng độ
B. Khuynh độ hóa điện
C. Khuynh độ điện tích
D. Khuynh độ nồng độ điện tích

Câu 72: Ở nhiệt độ xác định, áp suất thẩm thấu của một dung dịch thay đổi tùy theo?
A. Bản chất của chất tan
B. Khối lượng phân tử của chất tan
C. Nồng độ của chất tan
D. Bản chất, khối lượng phân tử và nồng độ của chất tan

Câu 73: Trong một ống hình chữ U, nhánh A chứa dung dịch sucrose 0,2 mol và nhánh B chứa một dung dịch glucose 0,2 mol. Hai nhánh được ngăn cách bởi một màng thẩm chọn lọc chỉ cho nước đi qua nhưng không cho sucrose và glucose đi qua. Sau một thời gian, hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có gì xảy ra vì hai dung dịch là đẳng trương nên lượng nước đi từ A qua B bằng với lượng nước đi từ B qua A
B. Dung dịch sucrose là nhược trương và nước sẽ đi từ A qua B vì sucrose đường đối lớn hơn glucose là đường đơn.
C. Dung dịch sucrose là ưu trương và nước sẽ đi từ B qua A vì tổng khối lượng sucrose lớn hơn glucose
D. Sau khi sucrose phân li thành hai phân tử đường đơn, lượng nước khuếch tán qua hai phía của màng bằng nhau.

Câu 74: Nồng độ dung dịch trong một tế bào thực vật là 0,8M. Muốn chứng minh hiện tượng co nguyên sinh, phải cho tế bào này vào dung dịch có nồng độ là?
A. 0,1M
B. 0,4M
C. 0,8M
D. 1M

Câu 75: Khi cho tế bào vào một dung dịch đăng trương?
A. Nước ra khỏi tế bào
B. Nước vào trong tế bào
C. Không có sự di chuyển của nước qua màng
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào với cùng tốc độ

Câu 76: Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực khác nhau là?
A. Khuếch tán đơn giản không cần năng lượng, khuếch tán có trợ lực cần năng lượng do ATP cung cấp
B. Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng độ, khuếch tán có trợ lực thì ngược lại
C. Khuếch tán đơn giản không bảo hòa, khuếch tán có trợ lực do số lượng protein màng nên có thể bảo hòa
D. Khuếch tán đơn giản chỉ có ở tế bào sơ hạch, khuếch tán có trợ lực chỉ có ở tế bào chân hạch.

Câu 77: Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là?
A. Các khí khẩu
B. Các lỗ trên màng
C. Vách tế bào
D. Các túi chuyên chở

Câu 78: Bơm Nat – K⁺ là một thí dụ về?
A. Khuếch tán có trợ lực
B. Sự vận chuyển của protein tải cơ động
C. Sự vận chuyển tích cực
D. Sự vận chuyển ion qua kênh có cổng

Câu 79: Bơm là gì?
A. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần khuynh độ nồng độ
B. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần phân tử tín hiệu
C. Một kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua màng
D. Một protein màng, khi hoạt động cần được cung cấp năng lượng

Câu 80: Kênh và bơm trên màng có khác nhau không?
A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Đều là protein màng, nhưng chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng
D. Kênh hoạt động cần năng lượng còn bơm hoạt động không cần năng lượng

Câu 81: Sự nhập bào là một dạng?
A. Bài tiết
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Khuếch tán đơn giản

Câu 82: Uống nước biển có thể gây nguy hiểm vì?
A. Muối trong nước biển có thể làm tăng huyết áp và gây chết do đột quỵ
B. Muối trong nước biển có quá nhiều iod nên có thể gây ngộ độc
C. Nước biển là dung dịch ưu trương so với dịch mô nền làm tế bào mất nước
D. Nước biển là dung dịch đẳng trương so với dịch mô nên gây ra hiện tượng tiêu bào

Câu 83: Nhiễm sắc thể của vi khuẩn?
A. Được nén chặt lại trong một cấu trúc gọi là vùng nhân
B. Được bao quanh bởi một màng nhân
C. Có chứa một lượng lớn nucleosome
D. Khi kéo dài ra sẽ bằng chiều dài của tế bào vi khuẩn

Câu 84: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chu kì của tế bào?
A. Một chu kì tế bào gồm thời kì phân chia và kì trung gian
B. Sự sao chép của ADN xảy ra vào giai đoạn G1 của chu kì
C. Protein histon được tổng hợp chủ yếu trong giai đoạn S
D. Protein được tổng hợp trong suốt thời kì trung gian

Câu 85: Sự tăng trưởng của tế bào xảy ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?
A. G1
B. S
C. G2
D. Thời kì phân chia

Câu 86: Trong chu kì tế bào, chromatid được thành lập?
A. Giai đoạn G1
B. Giai đoạn S
C. Giai đoạn G2
D. Trước khi tế bào phân chia

Câu 87: Histone là ….. thường liên kết chặt chẽ với
A. Protein có tính acid / ADN
B. Protein có tính acid / ARN
C. Protein có tính kiềm / ADN
D. Dẫn xuất của histidine / enzyme

Câu 88: Hàm lượng ADN trong một tế bào trứng của người là 3,3 pg. Hàm lượng ADN trong một tế bào soma ở giai đoạn G2 của chu kì tế bào là bao nhiêu?
A. 3,3 pg
B. 6,6 pg
C. 9,9 pg
D. 13,2 pg

Câu 89: Sự kiện nào xảy ra trong quá trình nguyên phân?
A. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp
B. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con giảm đi một nửa
C. Các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn
D. Các nhiễm sắc thể đơn phân ly về hai cực tế bào

Câu 90: Ở tảo và một số loài nấm, tế bào phân chia liên tiếp mà không trải qua kì trung gian. Kết quả là:
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào giảm đi phân nửa
B. ADN không có khả năng tự nhân đôi
C. Cơ thể gồm nhiều tế bào, đa số không có nhân
D. Tạo thành một tế bào lớn có nhiều nhân

Câu 91: Ở sinh vật chân hạch, chu kì tế bào không có chức năng? A. Trong sinh sản vô tính
B. Trong sự tăng trưởng
C. Sửa chữa các cơ quan bị tổn thương
D. Tạo giao tử

Câu 92: Ở kì trung gian của nguyên phân, khó có thể quan sát được NST dưới kính hiển vi quang học vì
A. ADN chưa tự nhân đôi
B. Các NST chưa đóng xoắn, có dạng sợi dài và mảnh
C. Thoi phân bào kéo chúng về mặt phẳng xích đạo
D. Màng nhân biến mất nên các nhiễm sắc thể phân tán khắp nơi

Câu 93: Một sinh vật được gọi là đơn bội khi?
A. Mỗi tế bào của nó có một nhiễm sắc thể
B. Mỗi tế bào của nó có một bộ nhiễm sắc thể
C. Mỗi tế bào của nó có hai nhiễm sắc thể
D. Mỗi tế bào của nó có một nửa nhiễm sắc thể

Câu 94: Sự kiện nào dưới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?
A. Các NST kép di chuyển về hai cực tế bào
B. Các NST đóng xoắn, dày lên và đã nhân đôi
C. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào
D. Màng nhân và hạch nhân biến mất

Câu 95: Chức năng của giảm phân là
A. Tạo ra các bản sao chính xác của tế bào bố mẹ
B. Tạo ra một tế bào con có số lượng NST gấp đôi tế bào bố mẹ
C. Tạo ra bốn tế bào con có số NST giống của tế bào bố mẹ
D. Tạo ra các tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào bố mẹ

Câu 96: Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân?
A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử
B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội
C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền
D. Trong giảm phân có sự phân li của hai NST trong mỗi cặp tương đồng

Câu 97: Nếu trong một tế bào ở kì trước I của giảm phân có 8 NST thì số lượng NST trong mỗi tế bào ở cuối kì sau II là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 12

Câu 98: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong giảm phân?
A. ADN sao chép giữa các lần phân chia của tế bào
B. Mỗi NST đã nhân đôi khi bước vào kì trước
C. Các NST tương đồng trao đổi đoạn với nhau
D. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào

Câu 99: Sự tái tổ hợp di truyền xảy ra trong?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân I
C. Giảm phân II
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 100: Một tế bào có 32 NST giảm phân, trong một nhân kì cuối I có bao nhiêu NST?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64

Câu 101: Trong kì sau II của giảm phân?
A. Nhân được thành lập trở lại
B. Các tế bào đơn bội được hình thành
C. Các NST của mỗi cặp tương đồng phân ly về hai cực tế bào
D. Các chromatid của mỗi nhiễm sắc thể kép phân ly về hai cực tế bào

Câu 102: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử — 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn — Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử — 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn — Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử — 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn — Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử — Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn — Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 103: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt trần.
B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín.
D. Quyết, hạt trần.

Câu 104: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng.
A. Gieo từ hạt.
B. Ghép cành.
C. Giâm cành.
D. Chiết cành.

Câu 105: Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

Câu 106: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. Để tránh sâu bệnh gây hại.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

Câu 107: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Rễ phụ.
B. Lóng
C. Thân rễ.
D. Thân bò.

Câu 108: Sinh sản bào tử là:
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

Câu 109: Đặc điểm của bào tử là:
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.

Câu 110: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 111: Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 112: Kết quả của giảm phân là từ 1 tế bào sinh dục sơ khai tạo ra:
A. 2 tế bào con đều lưỡng bội
B. 2 tế bào con đều đơn bội
C. 4 tế bào con đều đơn bội
D. 4 tế bào con đều lưỡng bội

Câu 113: Sự phát sinh giao tử đực ở động vật là:
A. Tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh bào, cả 4 tinh bào này đều biến thành tinh trùng.
B. Tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh tử, cả 4 tinh tử này đều biến thành tinh trùng.
C. Tế bào sinh tinh nguyên phân cho 4 tinh tử, cả 4 tinh tử này đều biến thành tinh trùng.
D. Tế bào sinh tinh nguyên phân cho 4 tinh bào, cả 4 tinh bào này đều biến thành tinh trùng.

Câu 114: Cơ thể sinh dưỡng của cây rêu là:
A. Cơ thể lưỡng bội, không có rễ, thân, lá chính thức.
B. Cơ thể lưỡng bội, có rễ, thân, lá chính thức.
C. Cơ thể đơn bội, có rễ, thân, lá chính thức.
D. Cơ thể đơn bội, không có rễ, thân, lá chính thức.

Câu 115: Quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật có vú là:
A. Tế bào sinh trứng nguyên phân cho 4 noãn bào.
B. Tế bào sinh trứng giảm phân cho 4 noãn bào.
C. Tế bào sinh trứng giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể định hướng.
D. Tế bào sinh trứng nguyên phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể định hướng.

Câu 116: Những thực vật có hoa nào dưới đây là thực vật thụ phấn nhờ gió?
A. Lúa, ngô, bưởi.
B. Lúa, đào, mướp.
C. Lúa, ngô, thông.
D. Lúa, ngô, cà phê.

Câu 117: Khi hoa đã nở sự hình thành hạt phấn có sự tham gia trực tiếp của các quá trình nào?
A. Giảm phân và nguyên phân.
B. Nguyên phân và thụ tinh.
C. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân, thụ tinh và giảm phân.

Câu 118: Trong một đơn vị giao phối (quần thể giao phối), tỉ lệ số hợp tử đực có thể được dự đoán là?
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/2
D. 2/3

Câu 119: Quần thể của loài gồm:
A. Các cá thể thuộc loài đó sống trong một khoảng không gian nhất định, có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới hữu thụ.
B. Các cá thể thuộc loài đó sống trong một khoảng không gian nhất định, không có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới hữu thụ.
C. Các cá thể sống trong một không gian nhất định, có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới hữu thụ.
D. Các cá thể có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới hữu thụ.

Câu 120: Các loài có đặc điểm nào dưới đây được xem là cùng một quần thể?
A. Sống trong cùng một môi trường, giao phối tự do với nhau, sinh ra thế hệ con cháu hữu thụ.
B. Có khả năng giao phối với nhau, sinh ra con cháu hữu thụ.
C. Các cá thể sinh ra con cháu hữu thụ và giống hệt bố mẹ.
D. Có khả năng sinh ra thế hệ con cháu giống hệt bố mẹ.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)