Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược TP HCM Có Đáp Án

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại Học Y Dược TP HCM
Người ra đề: TS.BS. Phạm Lê Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại Học Y Dược TP HCM
Người ra đề: TS.BS. Phạm Lê Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược TP HCM là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y đang ôn tập thi môn Sinh Lý học. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS.BS. Phạm Lê Duy – giảng viên của trường, dựa trên chương trình đào tạo hiện hành. Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược TP HCM bao gồm các câu hỏi về các hệ cơ quan trong cơ thể người, cơ chế hoạt động của các hệ cơ quan đó, và các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng sinh lý.

Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược TP HCM UMP

1. Quá trình chuyển hóa trong cơ thể:
a) Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa
b) Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống
c) Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài
d) Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa

2. Định luật bảo toàn năng lượng là:
a) Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
b) Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống
c) Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi
d) Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra ngoài dưới dạng nhiệt

3. Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học:
a) Nhiệt năng
b) Động năng
c) Hóa năng
d) Thẩm thấu năng

4. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ:
a) Hóa năng
b) Nhiệt năng
c) Động năng
d) Điện năng

5. Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể?
a) Cơ năng
b) Thẩm thấu năng
c) Điện năng
d) Nhiệt năng

6. Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ:
a) Hóa năng
b) Động năng
c) Thẩm thấu năng
d) Điện năng

7. Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng:
a) Hóa năng
b) Động năng
c) Thẩm thấu năng
d) Điện năng

8. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là:
a) Hóa năng và cơ năng
b) Điện năng và thẩm thấu năng
c) Hóa năng và nhiệt năng
d) Cơ năng và nhiệt năng

9. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:
a) Hóa năng
b) Động năng
c) Thẩm thấu năng
d) Điện năng

10. Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ:
a) Hóa năng
b) Thẩm thấu năng
c) Cơ năng
d) Điện năng

11. Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể:
a) Nhiệt năng
b) Cơ năng
c) Điện năng
d) Thẩm thấu năng

12. Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng?
a) Hóa năng
b) Cơ năng
c) Thẩm thấu năng
d) Nhiệt năng

13. Động năng tồn tại trong:
a) Liên kết hóa học
b) Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin
c) Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng
d) Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng

14. Thẩm thấu năng tồn tại trong:
a) Liên kết hóa học
b) Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin
c) Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng
d) Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng

15. ATP thuộc dạng năng lượng:
a) Hóa năng
b) Cơ năng
c) Thẩm thấu năng
d) Điện năng

16. Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ:
a) Protein
b) Carbohydrate
c) Glycogen trong cơ
d) Các mô mỡ trong cơ thể

17. Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của:
a) Thức ăn
b) ADP
c) ATP
d) ADH

18. Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

19. Quá trình phosphoryl hóa là quá trình:
a) Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào
b) Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O2
c) Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro
d) Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng

20. Oxy hóa khử là quá trình:
a) Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, CO2 và nước
b) Đào thải CO2 và nước ra khỏi cơ thể
c) Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể
d) Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể

21. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là:
a) Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP
b) Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể
c) Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp
d) Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng

22. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở:
a) Ty thể
b) Ty thể và bào tương
c) Bào tương
d) Tiêu thể và bào tương

23. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của:
a) Carbon
b) Hydro
c) Oxy
d) Nito

24. Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?
a) Glucid
b) Lipid
c) Protid
d) Cả ba như nhau

25. Chọn câu đúng:
a) Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể
b) Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
c) Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể: protid, amin, lipid
d) Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể

26. ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ:
a) vận chuyển glucose qua màng tế bào
b) bơm Na+-K+-ATPase
c) phản ứng tổng hợp các chất tạo hình
d) sự co rút của các sợi actin và myosin

27. Khi tế bào không hoạt động:
a) hàm lượng ADP trong tế bào thấp
b) hàm lượng ADP trong tế bào cao
c) các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên
d) hàm lượng ATP không được duy trì ổn định

28. Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau:
a) Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu
b) Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt
d) a và b đúng

29. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:
a) vận cơ
b) điều nhiệt
c) tiêu hóa
d) chuyển hóa cơ sở

30. Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây:
a) Thần kinh giao cảm
b) Phó giao cảm
c) Đồi thị
d) Phần trước vùng dưới đồi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)