Bài tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Ngân hàng TPHCM
Người ra đề: TS. Dương Thị Thùy An
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Ngân hàng TPHCM
Người ra đề: TS. Dương Thị Thùy An
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3 là một trong những bài tập thuộc môn Tài chính doanh nghiệp, được tổng hợp từ các bài giảng của trường Đại học Ngân hàng TPHCM. Bài tập này do TS. Dương Thị Thùy An – trưởng bộ môn Tài chính doanh nghiệp tại trường, xây dựng với mục tiêu đánh giá khả năng của sinh viên về quyết định đầu tư dài hạn, bao gồm các nội dung như phân tích dự án đầu tư, các phương pháp thẩm định dự án và quản trị rủi ro đầu tư.

Bài tập này thường được áp dụng cho sinh viên năm 3, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng hoặc Kế toán. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Bài tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3 online 

Câu 1: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Không có câu nào đúng

Câu 2: Tài sản cố định vô hình bao gồm:
A. Nhà cửa
B. Máy móc
C. Nhãn hiệu
D. Thiết bị

Câu 3: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
A. Giá mua c SXKD của DN
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu 4: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
A. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
B. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. Cả a & b đều sai
D. Cả a & b đều đúng

Câu 5: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty?
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
A. Khấu hao bình quân.
B. Khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp kết hợp a và b
D. Không phương pháp nào

Câu 7: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 8: Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo quy định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
D. Tất cả các điều kiện trên

Câu 9: Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của DN là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phương tiện vận tải
D. Tài sản cố định

Câu 10: Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:
A. 2000 triệu
B. 1500 triệu
C. 2500 triệu
D. 3000 triệu

Câu 11: Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không?
A. Có
B. Không
C. Có thể có
D. Có thể không

Câu 12: Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN phải có các yếu tố:
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động

Câu 13: Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kỹ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên

Câu 14: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
C. Cả a & b

Câu 15: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
A. Hình thái biểu hiện
B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16: Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai

Câu 17: Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?
A. 200.000$
B. 120.000$
C. 170.000$
D. 140.000$

Câu 18: Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
A. Thuê vận hành
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:
A. Nhỏ hơn 30 triệu
B. Bằng 30 triệu
C. Lớn hơn 30 triệu
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)