Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 3

Năm thi: 2022
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2022
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi
Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 3 là nội dung thuộc môn Tài chính Tiền tệ, một học phần cơ sở trong chương trình đào tạo tại các trường đại học như Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), ĐHQG TP.HCM. Đây là đề ôn tập được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Bích Ngọc – giảng viên Khoa Tài chính – Ngân hàng, tập trung vào chương 3 với chủ đề “Cung – cầu tiền tệ và lãi suất”. Nội dung đề bao gồm các khái niệm về cung tiền, cầu tiền, các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu tiền tệ, và cách hình thành lãi suất trong thị trường tài chính hiện đại.

Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học giá trị dành cho sinh viên khối ngành kinh tế. Các câu hỏi được trình bày mạch lạc, có đáp án và giải thích chi tiết giúp người học tự kiểm tra kiến thức, rèn luyện kỹ năng tư duy phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Website cung cấp chức năng lưu đề, theo dõi tiến độ học tập và luyện thi không giới hạn, là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp sinh viên chuẩn bị chu đáo cho kỳ thi học phần Tài chính Tiền tệ.

Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 3 Có Đáp Án

1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b

2. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
c. Quỹ đầu tư đóng

3. Các công ty tài chính chuyên:
a. huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b

4. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán

5. Ngân hàng thương mại ngày nay:
a. được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay
b. được phép phát hành tiền giấy
c. Cả a và b

6. Các ngân hàng thương mại:
a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp
b. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán
c. Cả a và b

7. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình

8. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b

9. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c. Cả a và b

10. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Chức năng trung gian tín dụng
b. Chức năng gian thanh toán
c. Chức năng ổn định tiền tệ
d. Chức năng “tạo tiền”

11. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
d. Vốn tự có và các quỹ

12. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản có của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tài khoản vàng lại
d. Cho vay thế chấp

13. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi
b. Vốn đi vay từ NHTW
c. Vốn tự có
d. Vay các tổ chức tài chính khác

14. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b

15. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Nghiệp vụ hối đoái
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
c. Nghiệp vụ tín thác
d. Nghiệp vụ cho vay

16. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Công ty tài chính
c. Quỹ đầu tư
d. Cả a, b và c

17. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c

18. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Dự phòng nghiệp vụ
c. Lãi đầu tư
d. b và c

19. Ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam hiện nay:
a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b. Ngân hàng Ngoại thương
c. Ngân hàng Đầu tư phát triển
d. Ngân hàng Sacombank

20. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
a. Phát hành tiền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
c. Cả a và b

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: