Bài tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương lãi suất

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương lãi suất là bài tập ôn tập các kiến thức lãi suất trong môn Tài chính Tiền tệ, được sưu tầm và tổng hợp lại vào năm 2023. Nội dung bài tập xoay quanh các kiến thức về lãi suất, bao gồm các khái niệm cơ bản, cách tính lãi suất đơn và lãi suất kép, cũng như các ứng dụng thực tế trong tài chính và ngân hàng. Bài tập phù hợp với sinh viên  thuộc các ngành như Tài chính Ngân hàng và Kinh tế và đang học môn Tài chính Tiền tệ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá về các câu hỏi trắc nghiệm trong bài tập này để ôn tập lại các kiến thức đã học nhé!

Bài tập Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương lãi suất (Có đáp án)

Câu 1: Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b

Câu 2: Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c

Câu 3: Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai

Câu 4: Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b. Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng

Câu 5: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c

Câu 6: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c

Câu 7: Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai

Câu 8: Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:
a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu
b. Cao hơn lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b đều sai

Câu 9: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
c. Cả a và b đều sai

Câu 10: Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
d. Đáp án a và b

Câu 11: Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
c. Cả a và b

Câu 12: Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:
a. Lãi suất bao thanh toán
b. Lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b

Câu 13: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
c. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực

Câu 14: Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…

Câu 15: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Không có cơ sở để xác định

Câu 16: Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…

Câu 17: Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách
a. Người môi giới
b. Người đi vay
c. Người cho vay
d. b và c
e. Cả a, b và c

Câu: 18Khi có lạm phát xảy ra:
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
d. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống

Câu 19: Lãi suất thực là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấu
d. Đáp án a và b

Câu 20: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Lãi suất thực sẽ giảm

Câu 21: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn hoặc bằng
d. Nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 22: Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
a. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
b. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ lạm phát dự tính
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế – Tỷ lệ lạm phát dự tính

Câu 23: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố:
a. Lạm phát.
b. Khấu hao.
c. Thâm hụt cán cân vãng lai.
d. Gồm a và c

Câu 24: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%

Câu 25: Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên
b. Lãi suất thực đã tăng lên
c. Đáp án a và b
d. Không có đáp án đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)