Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương Lạm Phát là nội dung trọng yếu trong môn Tài chính Tiền tệ, thuộc chương trình đào tạo tại các trường như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (National Economics University – NEU). Đây là đề ôn tập được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Thu Phương – giảng viên Khoa Tài chính Tiền tệ, tập trung vào chương về lạm phát, bao gồm các khái niệm cơ bản, nguyên nhân, hậu quả của lạm phát, cũng như các chính sách kiểm soát và điều tiết lạm phát trong nền kinh tế thị trường hiện đại.
Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học thiết thực, hỗ trợ sinh viên ôn luyện chuyên sâu về mảng kiến thức lạm phát – một trong những nội dung khó và dễ gây nhầm lẫn trong thi cử. Câu hỏi được trình bày rõ ràng, có kèm đáp án và giải thích cụ thể, giúp người học nhận diện đúng bản chất lý thuyết và áp dụng hiệu quả vào bài thi. Website còn cung cấp các tiện ích như lưu đề yêu thích, thống kê kết quả học tập theo biểu đồ và luyện tập không giới hạn, hỗ trợ sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân nâng cao kiến thức và đạt kết quả tốt trong kỳ thi học phần.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá về các câu hỏi trắc nghiệm trong bài tập này để ôn tập lại các kiến thức đã học nhé!
Bài tập Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương lạm phát (Có đáp án)
Câu 1: Theo K.Marx: Lạm phát là hiện tượng tiền giấy tràn ngập các kênh lưu thông tiền tệ, ít hơn so với nhu cầu của kinh tế thực tế làm cho tiền tệ bị mất giá và phân phối lại thu nhập quốc dân
a. Đúng
b. Sai
Câu 2: Theo các nhà kinh tế học hiện đại:……. là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng liên tục và kéo dài
a. Lãi suất liên ngân hàng
b. Lãi suất cơ bản
c. Lạm phát
d. Không đáp án nào đúng
Câu 3: Đặc trưng cơ bản của lạm phát:
a. Sự thừa tiền do cung cấp tiền tệ quá mức
b. Sự tăng giá cả đồng bộ và liên tục theo sự mất giá của tiền giấy
c. Sự phân phối lại qua giá cả; Sự bất ổn về kinh tế – xã hội
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Lạm phát gây ra tác động gì?
A. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa
B. Sự bất ổn về kinh tế – xã hội do tài sản của người dân ngày càng bị giảm đi và giá trị
C. Sự thịnh vượng về kinh tế – xã hội do tài sản của người dân ngày càng tăng lên và giá trị
D. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa, nhưng sẽ dừng lại ở một thời gian nào đó
Câu 5: Căn cứ vào tỷ lệ tăng giá, lạm phát (LP) được chia làm xxx loại, đó là: lạm phát vừa phải, lạm phát cao và
a. LP nhiều
b. LP phi mã
c. LP siêu tốc (siêu LP)
d. Không đáp án nào đúng
Câu 6: Lạm phát vừa phải là LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức một con số một năm (<10% một năm) và nó
a. Không ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế
b. Ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế một cách tiêu cực: kinh tế chậm phát triển
c. Làm cho tỷ lệ mất việc làm cao
d. Không đáp án nào đúng
Câu 7: Lạm phát cao còn có tên gọi khác là LP phi mã. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức hai đến ba con số một năm ➔ gây ra nhiều tác hại đến sự phát triển kinh tế – xã hội.
a. Đúng
b. Sai
Câu 8: Lạm phát siêu tốc còn có tên gọi khác là siêu lạm phát. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức chỉ một con số (một năm).
a. Đúng
b. Sai
Câu 9: Căn cứ vào nguyên nhân, LP được chia làm các loại sau: LP ngân sách, LP cơ cấu và
a. Lạm phát tiền tệ
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Lạm phát là do nguyên nhân gì?
A. Do cầu kéo
B. Do chi phí đẩy
C. Do cơ cấu nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Lạm phát tiền tệ là loại lạm phát mà kết quả của việc tăng thêm tiền với một tỷ lệ RẤT THẤP (tỷ lệ tăng trưởng RẤT THẤP trong cung cấp tiền tệ)
a. Đúng
b. Sai
Câu 12: Các khối tiền tệ là:
a. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung ương
b. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
c. Công cụ đo lường của hệ thống ngân hàng thương mại
d. Công cụ đo lường của các cá nhân
Câu 13: Lạm phát cầu kéo: Lạm phát là do lượng cầu quá mức <rộng khắp> đối với nhiều mặt hàng trên thị trường
a. Đúng
b. Sai
Câu 14: Lạm phát chi phí đẩy: Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí. Vài tháng gần đây, do cuộc chiến thương mại Nga và EU nên Nga cắt giảm lượng cung khí đốt cho EU. Kéo theo, giá cả khí đốt tăng cao như hiện nay. Đây là nguyên nhân chính của
a. Do cầu kéo
b. Do chi phí đẩy
c. Do cơ cấu nền kinh tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 15: Nguyên nhân nào gây ra lạm phát chi phí đẩy?
a. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí giảm xuống thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
b. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí không tăng thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
c. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
d. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí lúc tăng lên lúc giảm đi thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
Câu 16: CPI là từ viết tắt của Consumer Price Index, có nghĩa là
a. Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
b. Chỉ số giá cả hàng sản xuất
c. Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
d. Không đáp án nào đúng
Câu 17: CPI là chỉ số giá tính theo phần trăm, phản ánh mức giá cả bình quân của hàng hóa tiêu dùng trong một thời kỳ nhất định.
a. Đúng
b. Sai
Câu 18: PPI là từ viết tắt của Producer Price Index, có nghĩa là
a. Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
b. Chỉ số giá cả hàng sản xuất
c. Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
d. Không đáp án nào đúng
Câu 19: Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội – GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ sau cùng sản xuất ra. Nói cách khác, tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia là tổng số tiền mà các hộ gia đình trong quốc gia đó chi mua các hàng hóa cuối cùng
a. Đúng
b. Sai
Câu 20: Tổng sản phẩm quốc nội hay còn gọi là GDP. GDP danh nghĩa đo lường các giá trị này theo giá hiện hành. GDP thực đo lường các giá trị này theo giá của một năm gốc.
a. Đúng
b. Sai
Câu 21: Tác động của LP đến phát triển kinh tế và việc làm Khi nền kinh tế chưa đạt đến mức toàn dụng, LP vừa phải thúc đẩy phát triển kinh tế vì LP tác dụng làm tăng khối tiền tệ trong lưu thông, cung cấp vốn cho đơn vị SXKD, kích thích tiêu dùng của CP và nhân dân
a. Đúng
b. Sai
Câu 22: Theo học thuyết đường cong Phillips, LP và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
a. Đúng
b. Sai
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng về đường cong Phillips:
a. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
b. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tự nhiên
c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp cơ cấu
d. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chu kỳ
Câu 24: Theo học thuyết của Hiệu ứng Fisher: Lạm phát dự tính tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
a. Đúng
b. Sai
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng về hiệu ứng Fisher:
a. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực tăng
b. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
c. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực kỳ vọng tăng
d. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) giảm thì lãi suất danh nghĩa tăng