Bài tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương lạm phát

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Thủ Dầu Một
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Đại học Thủ Dầu Một
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương lạm phát là bài tập ôn tập các kiến thức trong môn Tài chính Tiền tệ, được sưu tầm và tổng hợp lại vào năm 2023. Nội dung bài tập này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về chương Lạm phát, bao gồm các khái niệm cơ bản, nguyên nhân, hậu quả và các biện pháp kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế. Bài tập phù hợp với sinh viên  thuộc các ngành như Tài chính Ngân hàng và Kinh tế và đang học môn Tài chính Tiền tệ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá về các câu hỏi trắc nghiệm trong bài tập này để ôn tập lại các kiến thức đã học nhé!

Bài tập Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ chương lạm phát (Có đáp án)

Câu 1: Theo K.Marx: Lạm phát là hiện tượng tiền giấy tràn ngập các kênh lưu thông tiền tệ, ít hơn so với nhu cầu của kinh tế thực tế làm cho tiền tệ bị mất giá và phân phối lại thu nhập quốc dân
a. Đúng
b. Sai

Câu 2: Theo các nhà kinh tế học hiện đại:……. là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng liên tục và kéo dài
a. Lãi suất liên ngân hàng
b. Lãi suất cơ bản
c. Lạm phát
d. Không đáp án nào đúng

Câu 3: Đặc trưng cơ bản của lạm phát:
a. Sự thừa tiền do cung cấp tiền tệ quá mức
b. Sự tăng giá cả đồng bộ và liên tục theo sự mất giá của tiền giấy
c. Sự phân phối lại qua giá cả; Sự bất ổn về kinh tế – xã hội
d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Lạm phát gây ra tác động gì?
A. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa
B. Sự bất ổn về kinh tế – xã hội do tài sản của người dân ngày càng bị giảm đi và giá trị
C. Sự thịnh vượng về kinh tế – xã hội do tài sản của người dân ngày càng tăng lên và giá trị
D. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa, nhưng sẽ dừng lại ở một thời gian nào đó

Câu 5: Căn cứ vào tỷ lệ tăng giá, lạm phát (LP) được chia làm xxx loại, đó là: lạm phát vừa phải, lạm phát cao và
a. LP nhiều
b. LP phi mã
c. LP siêu tốc (siêu LP)
d. Không đáp án nào đúng

Câu 6: Lạm phát vừa phải là LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức một con số một năm (<10% một năm) và nó
a. Không ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế
b. Ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế một cách tiêu cực: kinh tế chậm phát triển
c. Làm cho tỷ lệ mất việc làm cao
d. Không đáp án nào đúng

Câu 7: Lạm phát cao còn có tên gọi khác là LP phi mã. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức hai đến ba con số một năm ➔ gây ra nhiều tác hại đến sự phát triển kinh tế – xã hội.
a. Đúng
b. Sai

Câu 8: Lạm phát siêu tốc còn có tên gọi khác là siêu lạm phát. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức chỉ một con số (một năm).
a. Đúng
b. Sai

Câu 9: Căn cứ vào nguyên nhân, LP được chia làm các loại sau: LP ngân sách, LP cơ cấu và
a. Lạm phát tiền tệ
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Tất cả đều đúng

Câu 10: Lạm phát là do nguyên nhân gì?
A. Do cầu kéo
B. Do chi phí đẩy
C. Do cơ cấu nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Lạm phát tiền tệ là loại lạm phát mà kết quả của việc tăng thêm tiền với một tỷ lệ RẤT THẤP (tỷ lệ tăng trưởng RẤT THẤP trong cung cấp tiền tệ)
a. Đúng
b. Sai

Câu 12: Các khối tiền tệ là:
a. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung ương
b. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
c. Công cụ đo lường của hệ thống ngân hàng thương mại
d. Công cụ đo lường của các cá nhân

Câu 13: Lạm phát cầu kéo: Lạm phát là do lượng cầu quá mức <rộng khắp> đối với nhiều mặt hàng trên thị trường
a. Đúng
b. Sai

Câu 14: Lạm phát chi phí đẩy: Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí. Vài tháng gần đây, do cuộc chiến thương mại Nga và EU nên Nga cắt giảm lượng cung khí đốt cho EU. Kéo theo, giá cả khí đốt tăng cao như hiện nay. Đây là nguyên nhân chính của
a. Do cầu kéo
b. Do chi phí đẩy
c. Do cơ cấu nền kinh tế
d. Tất cả đều đúng

Câu 15: Nguyên nhân nào gây ra lạm phát chi phí đẩy?
a. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí giảm xuống thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
b. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí không tăng thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
c. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
d. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí lúc tăng lên lúc giảm đi thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy

Câu 16: CPI là từ viết tắt của Consumer Price Index, có nghĩa là
a. Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
b. Chỉ số giá cả hàng sản xuất
c. Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
d. Không đáp án nào đúng

Câu 17: CPI là chỉ số giá tính theo phần trăm, phản ánh mức giá cả bình quân của hàng hóa tiêu dùng trong một thời kỳ nhất định.
a. Đúng
b. Sai

Câu 18: PPI là từ viết tắt của Producer Price Index, có nghĩa là
a. Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
b. Chỉ số giá cả hàng sản xuất
c. Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
d. Không đáp án nào đúng

Câu 19: Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội – GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ sau cùng sản xuất ra. Nói cách khác, tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia là tổng số tiền mà các hộ gia đình trong quốc gia đó chi mua các hàng hóa cuối cùng
a. Đúng
b. Sai

Câu 20: Tổng sản phẩm quốc nội hay còn gọi là GDP. GDP danh nghĩa đo lường các giá trị này theo giá hiện hành. GDP thực đo lường các giá trị này theo giá của một năm gốc.
a. Đúng
b. Sai

Câu 21: Tác động của LP đến phát triển kinh tế và việc làm Khi nền kinh tế chưa đạt đến mức toàn dụng, LP vừa phải thúc đẩy phát triển kinh tế vì LP tác dụng làm tăng khối tiền tệ trong lưu thông, cung cấp vốn cho đơn vị SXKD, kích thích tiêu dùng của CP và nhân dân
a. Đúng
b. Sai

Câu 22: Theo học thuyết đường cong Phillips, LP và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
a. Đúng
b. Sai

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng về đường cong Phillips:
a. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
b. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tự nhiên
c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp cơ cấu
d. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chu kỳ

Câu 24: Theo học thuyết của Hiệu ứng Fisher: Lạm phát dự tính tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
a. Đúng
b. Sai

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng về hiệu ứng Fisher:
a. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực tăng
b. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
c. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực kỳ vọng tăng
d. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) giảm thì lãi suất danh nghĩa tăng

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)