Đề Thi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Đại Học Kinh Tế

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Đại học Kinh Tế
Người ra đề: TS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Đại học Kinh Tế
Người ra đề: TS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Tiền tệ Đại học Kinh tế là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Tài chính Tiền tệ được biên soạn tại trường Đại học Kinh tế. Đây là một bài kiểm tra tổng hợp kiến thức từ nhiều khía cạnh của lĩnh vực tài chính và tiền tệ, do giảng viên Nguyễn Hoàng Nam, một trong những giảng viên uy tín của trường, biên soạn. Đề thi này được thiết kế nhằm đánh giá sự hiểu biết và khả năng áp dụng các khái niệm tài chính cơ bản và nâng cao cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới nhé.

Đề Thi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Đại Học Kinh Tế (Có Đáp Án)

1. Hãy chọn câu đúng:
a. Một trong những nhược điểm khi huy động vốn chủ sở hữu là phải chia sẻ quyền quản lý doanh nghiệp.
b. Huy động vốn vay (nợ phải trả) sẽ tạo ra “tấm chắn thuế” cho doanh nghiệp.
c. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn bằng không.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

2. Nếu NHTW giảm dự trữ bắt buộc trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì cung tiền:
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Tất cả đều sai.

3. Hệ thống tài chính tạo điều kiện cho hộ gia đình:
a. Phát triển danh mục đầu tư, thay đổi cơ cấu vốn đầu tư
b. Đi vay
c. Mở rộng kênh tiết kiệm
d. Tất cả đều đúng

4. Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây không đúng:
a. Chính sách tiền tệ mở rộng -> lãi suất thực giảm -> nhu cầu đầu tư tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ nước ngoài tăng -> vay mượn nước ngoài giảm -> nhu cầu đầu tư giảm
c. Chính sách tiền tệ mở rộng -> tỷ giá hối đoái tăng -> xuất khẩu tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
d. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ tăng -> vay mượn giảm -> nhu cầu đầu tư giảm

5. Chọn câu sai:
a. Tài sản đi thuê có lợi hơn tài sản mua vì chi phí thuê được tính vào chi phí chịu thuế
b. Trong nguồn vốn của doanh nghiệp thì vốn vay lớn hơn vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn vay
d. Không có câu nào đúng

6. Chọn câu đúng:
a. Cổ phiếu là hàng hóa được trao đổi trên thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn gồm thị trường liên NH, thị trường tín dụng thuê mua, thị trường chứng khoán
c. Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng vốn vay
d. Chiết khấu thương phiếu là nghiệp vụ trên thị trường vốn

7. Trái phiếu là:
a. Chứng khoán huy động vốn ngắn hạn
b. Chứng khoán xác nhận khoản nợ của chủ thể phát hành đối với người cung ứng vốn
c. Chứng khoán bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu
d. Chứng khoán bổ sung vốn điều lệ

8. NH thương mại thực hiện các chức năng cơ bản sau:
a. Định chế tài chính thực hiện huy động vốn để đầu tư trực tiếp
b. Phát hành giấy bạc của NH trung ương, phát hành trái phiếu kho bạc
c. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
d. Huy động tiền gửi, phát hành giấy nợ, thực hiện cho vay, làm trung gian thanh toán

9. Chọn câu sai:
a. Doanh nghiệp có lợi nhuận lớn chắc chắn sẽ giảm bớt nợ.
b. Doanh thu của doanh nghiệp tăng lên đồng nghĩa với lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên.
c. Lợi nhuận trước thuế = Tổng thu nhập – Tổng chi phí hợp lý hợp lệ.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

10. Kiểm tra tài chính là:
a. Quá trình kiểm tra việc huy động tạo lập nguồn tài chính
b. Quá trình kiểm tra việc hạch toán kế toán
c. Quá trình kiểm tra việc sử dụng nguồn tài chính
d. Tất cả đều đúng

11. Sắp xếp các khối tiền theo trình tự tính thanh khoản giảm dần:
a. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn và các loại tiền tài sản khác.
b. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi thanh toán và các loại tiền tài sản khác.
c. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ và các loại tiền tài sản khác.
d. Tất cả các khoản trên đều sai.

12. Chọn câu đúng:
a. Giá ngoại tệ tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.
b. Tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm gia tăng gánh nặng nợ quốc gia.
c. Tỷ giá hối đoái tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

13. Cơ chế phân phối tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm:
a. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật tồn tích áp dụng cho những rủi ro liên quan đến con người.
b. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chia với tất cả các loại hình bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm không quá một năm.
c. Tái bảo hiểm để phân tán rủi ro theo chiều dọc và đồng bảo hiểm là để phân tán rủi ro theo chiều ngang
d. Tất cả các câu trên đều đúng

14. NHTM ngày nay:
a. Được phép tạo tiền
b. Được phép làm cầu nối giữa người đi vay và cho vay
c. Không được phép làm cầu nối giữa người đi vay và cho vay và không được phép tạo tiền.
d. Được phép làm cầu nối giữa người đi vay và cho vay và được phép tạo tiền.

15. Cơ sở tiền phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây:
a. Lãi suất, dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của ngân hàng thương mại
b. Dự trữ bắt buộc, dự trữ tùy ý và tiền mặt trong lưu thông
c. Mục tiêu mở rộng cung tiền của NHTW
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của NHTM

16. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chọn câu đúng nhất:
a. Lạm phát kỳ vọng càng cao thì lãi suất thực càng thấp
b. Trái phiếu của doanh nghiệp có tính lỏng thấp hơn trái phiếu chính phủ
c. Giá cả trái phiếu và lãi suất có quan hệ tỉ lệ nghịch với nhau
d. Cả 3 câu đều đúng

17. Chọn câu đúng:
a. Thương phiếu, tín phiếu kho bạc, tín phiếu NH trung ương là những phương tiện thanh toán thuộc khối tiền M1
b. NS Nhà nước được phát hành cổ phiếu để huy động vốn cho nhà nước
c. Vốn pháp định là vốn do chủ DN đăng ký cho Nhà nước khi thành lập DN
d. Quỹ đầu tư dạng đóng có tổng vốn huy động không thay đổi trong thời gian hoạt động

18. NHTW đưa tiền vào lưu thông bằng cách phát hành qua kênh tín dụng là hoạt động:
a. Phát hành tiền
b. Tái chiết khấu, tái cầm cố các chứng từ có giá của NHTG
c. Mua bán các loại chứng khoán
d. Phát hành, mua bán cổ phiếu, trái phiếu

19. Thành phần nào dưới đây không thuộc danh mục đầu tư của hộ gia đình:
a. Mua chứng khoán
b. Mua bất động sản
c. Chi khám chữa bệnh
d. Mua bảo hiểm nhân thọ

20. Tín dụng hỗ trợ đầu tư phát triển (ODA) là:
a. Hình thức tín dụng theo cơ chế thị trường
b. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường vốn
c. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường tiền tệ
d. Tất cả đều sai

21. Khối tiền tệ thực hiện chức năng trao đổi tốt nhất là:
a. L
b. M1
c. M3
d. M2

22. Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây đúng:
a. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> sự giàu có gia đình giảm -> tổng cầu xã hội tăng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> đầu tư tăng -> tổng cầu xã hội tăng
c. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> giá trị tài sản thế chấp tăng -> đầu tư giảm
d. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở giảm -> tổng cầu xã hội tăng

23. Lạm phát chắc chắn xảy ra khi:
a. NSNN bị thâm hụt
b. NSNN bị thâm hụt và NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả hai đều sai
d. NHTW liên tục in thêm tiền

24. Chọn câu đúng:
a. Vốn kinh doanh là những biểu hiện bằng tiền của tài sản mà doanh nghiệp đang nắm giữ để tiến hành hoạt động kinh doanh
b. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư
c. Giá trị TSCĐ sau khi đã khấu hao hết được tính vào vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều sai

25. Đối với một doanh nghiệp, lợi nhuận thường được phân phối theo trình tự nào sau đây:
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, bù đắp những chi phí không tính vào chi phí hoạt động, chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu
b. Chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, bù đắp những chi phí không tính vào chi phí hoạt động
c. Bù đắp những chi phí không tính vào chi phí hoạt động, chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bù đắp những chi phí không tính vào chi phí hoạt động, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu

26. Các chủ thể tham gia thị trường mở là:
a. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
b. Ngân hàng trung ương
c. Hộ gia đình
d. Doanh nghiệp nhà nước

27. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu NHTW mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên OMO, cung tiền sẽ:
a. Giảm
b. Không đổi
c. Tăng
d. Tất cả đều sai

28. Cơ số tiền (MB) phụ thuộc vào các nhân tố:
a. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các NHTM
b. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc và khả năng cho vay của các NHTM
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt mức và lượng tiền mặt trong lưu thông
d. Mục tiêu mở rộng cung tiền của NHTW

29. Trong chế độ bản vị vàng, thì:
a. Ngân hàng trung ương ấn định được lượng tiền cung ứng
b. Chế độ tỷ giá được xác định trên cơ sở ngang giá vàng
c. Thương mại giữa các nước được khuyến khích
d. (1) và (2) đúng

30. Theo chính sách tiền tệ tín dụng hiện hành ở Việt Nam, mức dự trữ bắt buộc là:
a. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng lớn hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
b. Mức DTBB đối với tất cả các loại tiền gửi nội tệ đều lớn hơn các loại tiền gửi ngoại tệ
c. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng nhỏ hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
d. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn trên 12 tháng lớn hơn tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn trên 12 tháng

31. Chọn câu đúng:
a. NS nhà nước phát hành trái phiếu vay nợ là hoạt động bù đắp thiếu hụt tạm thời
b. Cổ phiếu là công cụ huy động vốn vay dài hạn của DN
c. Khủng hoảng thanh khoản NH là trường hợp NH không có tiền để thanh toán, chi trả khách hàng
d. NH trung ương cho NH thương mại vay, lãi suất cho vay là lãi suất thực

32. Lạm phát là một hiện tượng:
a. Không thể xảy ra khi NHTW rút bớt tiền về
b. Chỉ xảy ra khi NHTW phát hành thêm tiền đưa vào lưu thông
c. Giá cả của hầu hết các mặt hàng tăng lên
d. Tất cả đều đúng

33. Tham gia thị trường liên NH gồm các chủ thể:
a. NH thương mại, các tổ chức tín dụng, công ty kinh doanh chứng khoán
b. NH thương mại, các tổ chức tín dụng, công ty kinh doanh chứng khoán, kho bạc nhà nước, công ty tài chính, quỹ đầu tư, công ty bảo hiểm
c. Kho bạc nhà nước, công ty tài chính, quỹ đầu tư, công ty bảo hiểm
d. NH thương mại, NH trung ương, kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng

34. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái tăng trong dài hạn:
a. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng
b. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng
c. Mức giá nội địa tăng; hàng rào thương mại tăng; nhu cầu nhập khẩu tăng
d. Mức giá nội địa giảm; hàng rào thương mại giảm; nhu cầu nhập khẩu tăng

35. Chọn câu đúng:
a. Lãi suất là phần lợi nhuận DN dùng để thanh toán cho trái chủ
b. Cổ tức là phần lợi nhuận DN dùng để thanh toán cho cổ đông
c. Cổ phiếu ghi danh là cổ phiếu không ghi tên DN phát hành
d. Tăng, giảm lãi suất chiết khấu làm giảm, tăng khả năng cung ứng tiền của NHTW

36. Một doanh nghiệp nộp thuế cho Nhà nước. Đây là quan hệ:
a. Tạo lập nguồn lực tài chính
b. Quan hệ phân phối không hoàn trả
c. Sử dụng nguồn lực tài chính
d. Cả 3 câu đều đúng

37. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các hoạt động thanh toán qua thẻ trở nên phổ biến
b. NHTM giảm dự trữ vượt mức
c. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
d. NHTM giảm dự trữ vượt mức và các hoạt động thanh toán qua thẻ trở nên phổ biến

38. Chọn câu sai:
a. Đối với bảo hiểm phi nhân thọ quỹ dự phòng sẽ được tích lũy, bổ sung qua các năm
b. Tiền tệ ra đời và phát triển là xuất phát từ nhu cầu đòi hỏi của sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Các chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư dạng đóng thường được niêm yết trên SGDCK
d. Cả (1) và (2) đều sai

39. Khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán giảm thì số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Tất cả đều sai

40. Chọn câu đúng nhất:
a. Quỹ đầu tư dạng đóng là tổng vốn huy động được của quỹ cố định và không biến đổi
b. Trong quỹ đầu tư dạng mở thì các chứng chỉ quỹ sẽ được niêm yết trên thị trường chứng khoán
c. (1) và (2) đều đúng
d. Công ty tài chính không được nhận tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng

41. Doanh nghiệp bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
a. Số tiền bồi thường cho khách hàng
b. Số tiền DN bảo hiểm phải bồi thường cho khách hàng
c. Doanh thu bán hàng và số tiền bồi thường cho khách hàng
d. Doanh thu bán hàng

42. Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi, vay nợ chính phủ tăng sẽ:
a. Chèn lấn đầu tư của khu vực tư
b. Làm giá trái phiếu giảm
c. Làm tăng lãi suất thị trường
d. Tất cả các câu trên đều đúng

43. Những tổ chức nào sau đây được làm chức năng trung gian thanh toán:
a. Công ty tài chính
b. NHTM
c. Quỹ đầu tư
d. Tất cả các tổ chức trên

44. NHNN phát hành tiền qua các kênh:
a. NSNN, tín dụng, thị trường mở, thị trường vàng và ngoại hối và thị trường vàng, ngoại hối, NSNN, thị trường liên NH
b. Thị trường vốn, thị trường mở, thị trường liên NH
c. Thị trường vàng, ngoại hối, NSNN, thị trường liên NH
d. NSNN, tín dụng, thị trường mở, thị trường vàng và ngoại hối

45. Đặc điểm cơ bản huy động vốn là:
a. Huy động các nguồn lực bằng mọi giá để thỏa mãn nhu cầu
b. Huy động các nguồn lực để thỏa mãn nhu cầu với chi phí có thể chấp nhận và cạnh tranh
c. Huy động các nguồn lực bằng mọi giá để thỏa mãn nhu cầu
d. Tất cả đều đúng

46. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
b. (1) và (2) đều đúng.
c. Chi phí thời gian để chuyển số tiền đó thành tiền mặt
d. (1) và (2) đều sai.

47. Trong điều kiện kinh tế mở và theo điều kiện của Fisher, khi lãi suất nội tệ là 12%; lãi suất ngoại tệ là 6%; tỷ giá hối đoái trước khi biến động lãi suất là 16.850. Vậy tỷ giá hối đoái sẽ là:
a. 17.861
b. 15.947
c. 18.872
d. 17.803

48. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm:
a. Tăng thu nhập cho NHTM
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Đảm bảo khả năng thanh toán
d. Cả (1) và (2)

49. Cung tiền tăng khi nào trong các trường hợp sau:
a. Dự trữ của ngân hàng thương mại tăng
b. NHTW đưa thêm tiền mặt vào lưu thông
c. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng
d. Tất cả các trường hợp trên

50. Khoản chi nào được coi là chi đầu tư phát triển:
a. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư
b. Chi khoa học công nghệ, môi trường
c. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em
d. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, chi cơ sở hạ tầng

51. Giải pháp bù đắp thâm hụt nào sau đây có chi phí cơ hội thấp nhất?
a. Tăng thuế gián thu
b. Phát hành tiền
c. Tăng thuế trực thu
d. Vay trong nước

52. Lạm phát kỳ vọng tăng dẫn đến:
a. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu tăng
b. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm
c. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng
d. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm

53. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm:
a/ Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
b. Thị trường tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
c/ Thị trường tài chính và các chủ thể tài chính
d/ Các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính

54. Ngân hàng thương mại được quan niệm rằng:
a/ Một tổng công ty đặc biệt chuyên môn hóa vào hoạt động tín dụng
b/ Một công ty đa quốc gia sở hữu nhà nước
c/ Một trung gian tài chính
d/ Một công ty cổ phần lớn

55. Trái phiếu coupon, mệnh giá 5.000 USD; lãi suất 7,5%/năm; kỳ hạn 10 năm. Sau 1 năm nhà đầu tư bán trái phiếu trên thị trường với giá 5.004 USD. Tỷ suất lợi tức trái phiếu là:
a. 7,58%
b. 7,42%
c. 7,5%
d. 0,08%

56. Khi một doanh nghiệp được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn thì phần lãi chia cho trái chủ là:
a. (1) và (2) đều đúng
b. Một khoản chi phí được tính vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp
c. (1) và (2) đều sai
d. Một khoản sau khi doanh nghiệp chịu thuế rồi mới chia

57. Bản chất của vốn ODA là:
a. Thể hiện mối quan hệ giữa “chính phủ nước này và chính phủ nước khác hoặc tổ chức quốc tế”.
b. Thể hiện mối quan hệ giữa “chính phủ nước này và nhân dân nước khác”.
c. Thể hiện mối quan hệ giữa “nhân dân nước này và nhân dân nước khác” thông qua chính phủ hoặc tổ chức quốc tế.
d. Thể hiện mối quan hệ giữa “chính phủ nước này và chính phủ nước khác”.

58. Các hình thức tổ chức kiểm tra tài chính là:
a. Kiểm toán nhà nước
b. Thanh tra tài chính
c. Kiểm toán độc lập
d. Tất cả các nhận định trên

59. NHTM huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào?
a. Nhà nước
b. Cá nhân, hộ gia đình
c. Nhà nước và Doanh nghiệp
d. Doanh nghiệp

60. Khi NHTW chi 100 tỷ để xây dựng trụ sở, cơ sở tiền sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Không thể xác định
d. Giảm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)